Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Thép V hay còn được gọi là thép góc V, thép góc chữ L, là một sản phẩm thuộc nhà thép hình được sử dụng rất thông dụng trong xây dựng, công nghiệp và chế tạo máy nhờ khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và dễ dàng kết nối với kết cấu khác.
Tên hàng | Quy cách | Chiều dài | Tỷ trọng | Trọng lượng |
mm | mm | m | kg/m | kg/6m |
THép V25 | V25x25x2.5 | 6 | 0.92 | 5.5 |
V25x25x3 | 6 | 1.09 | 6.5 | |
Thép V30 | V30x30x2.5 | 6 | 1.17 | 7.0 |
V30x30x3 | 6 | 1.36 | 8.1 | |
V30x30x4 | 6 | 1.78 | 10.68 | |
Thép V40 | V40x40x3 | 6 | 1.85 | 11.1 |
V40x40x4 | 6 | 2.42 | 14.52 | |
V40x40x5 | 6 | 2.98 | 17.88 | |
THép V50 | V50x50x3 | 6 | 2.33 | 13.98 |
V50x50x4 | 6 | 3.06 | 18.36 | |
V50x50x5 | 6 | 3.77 | 22.62 | |
V50x50x6 | 6 | 4.43 | 26.58 | |
V63 | V63x63x5 | 6 | 4.82 | 28.92 |
V63x63x6 | 6 | 5.72 | 34.32 | |
V75 | V75x75x6 | 6 | 6.85 | 41.1 |
V75x75x8 | 6 | 8.92 | 53.52 | |
V100 | V100x100x8 | 6m hoặc 12m | 11.49 | 68.94 |
V100x100x10 | 6m hoặc 12m | 14.20 | 85.2 |
Chú ý :
Thường được ký hiệu theo kích thước cạnh bao gồm : V25, V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V120, V130, V150, V175, V200, V250 v.v...
Mác thép và tiêu chuẩn áp dụng ví dụ như TCVN 1656-93, JIS G3101, ASTM A36, Q235B, S235JR, GB/T 706-2008 v.v.. Những tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, đặc tính cơ lý bao gồm giới hạn bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài và những sai số về kích thước.
Mác thép cụ thể của sản phẩm ví dụ như SS400, A36
Khi không có bảng tra hoặc cần tính toán cho kích thước khác không có sẳn tại nhà máy sản xuất, bạn có thể sử dụng công thức. Công thức này dựa trên khối lượng riêng của thép khoảng 7850 kg/m3 hoặc 0.00785 kg/cm3.
Trọng lượng P(kg) = khối lượng riêng x chiều dài x diện tích mặt cắt ngang
Công thức cụ thể cho thép V có đơn vị tính là mm. Ví dụ thép V50x50 dày 4mm
Trọng lượng (kg) = (2 x chiều rộng cạnh - độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó
Ví dụ tính trọng lượng cây thép V50x50x4 dài 6m
Trọng lượng = (2 x 50 - 4 ) x 4 x 6 x 0.00785 = (100-4) x 4 x 6 x 0.00785 = 96 x 4 x 6 x 0.00785 = 18.09 kg.
Công thức này sẽ phức tạp hơn thép V đều cạnh một chút do sự khác biệt về kích thước cạnh. Một công thức tham khảo :
Trọng lượng (kg) = (Chiều rộng cạnh A + Chiều rộng cạnh B - độ dày ) x độ dày x chiều dài x 0.0076
Chú ý : Đối với thép V không đều cạnh, để có kết quả chính xác nhất, nên tra cứu bảng tra của nhà sản xuất hoặc sử dụng phần mềm thiết kế có chức năng tính toán sẽ chính xác hơn.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay