Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
21/07/2025 - 8:36 AMMr.Đức 51 Lượt xem

Thép V hay còn được gọi là thép góc V, thép góc chữ L, là một sản phẩm thuộc nhà thép hình được sử dụng rất thông dụng trong xây dựng, công nghiệp và chế tạo máy nhờ khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao và dễ dàng kết nối với kết cấu khác.

bảng tra trọng lượng thép V mới nhất

Bảng tra trọng lượng barem thép V mới nhất 2025

Tên hàng Quy cách Chiều dài Tỷ trọng Trọng lượng
mm mm m kg/m kg/6m
THép V25 V25x25x2.5 6 0.92 5.5
  V25x25x3 6 1.09 6.5
Thép V30 V30x30x2.5 6 1.17 7.0
  V30x30x3 6 1.36 8.1
  V30x30x4 6 1.78 10.68
Thép V40 V40x40x3 6 1.85 11.1
  V40x40x4 6 2.42 14.52
  V40x40x5 6 2.98 17.88
THép V50 V50x50x3 6 2.33 13.98
  V50x50x4 6 3.06 18.36
  V50x50x5 6 3.77 22.62
  V50x50x6 6 4.43 26.58
V63 V63x63x5 6 4.82 28.92
  V63x63x6 6 5.72 34.32
V75 V75x75x6 6 6.85 41.1
  V75x75x8 6 8.92 53.52
V100 V100x100x8 6m hoặc 12m 11.49 68.94
  V100x100x10 6m hoặc 12m 14.20 85.2

Chú ý : 

  • Về nguồn góc : Phải kiểm tra nguồn góc của bảng tra bao gồm nhà sản xuất, nhà phân phối uy tín cung cấp để đảm bảo độ chính xác
  • Về tiêu chuẩn những thông số có thể hơi khác nhau giữa các tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, EN, GB v.v... Hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng bảng tra phù hợp với tiêu chuẩn của thép mà bạn cần.
  • Về dung sai :  Trọng lượng thực tế của thép có thể sai số nhỏ so với bảng tra do dung sai nhà sản xuất
  • Gia công mạ kẽm, nhúng nóng : Nếu thép V được mạ kẽm, trọng lượng sẽ gtangw lên một chút do lớp kẽm được phủ bên ngoài. Bảng tra thường áp dụng cho thép đen chưa mạ kẽm.

công ty cung cấp thép V

Những thông tin chính thường gặp trong bảng quy cách thép V

1. Tên sản phẩm 

Thường được ký hiệu theo kích thước cạnh bao gồm :  V25,  V30, V40, V50, V60, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V120, V130, V150, V175, V200, V250 v.v...

2. Quy cách 

  • Bao gồm chiều rộng cạnh ( A x B) : Kích thước của 2 cạnh chữ V
  • Thép V đều cạnh : Hai cạnh cho chiều rộng bằng nhau.
  • Thép V không đều cạnh (thép góc lệch) : Hai cạnh có chiều rộng khác nhau ví dụ như V100x75 đơn vị tính là mm
  • Độ dày thép V : Độ dày của cánh thép được tính bằng mm hoặc ly thường là 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 8mm, 10mm 
  • Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6m hoặc 12m

3. Trọng lượng

  • Trọng lượng trên mỗi mét dài (kg/m) đây là thông số quan trọng để tính toán khối lượng khi bóc tách
  • Trọng lượng trên 1 cây dài 6m hoặc 12m : Trọng lượng của một cây thép V với chiều dài tiêu chuẩn.

4. Tiêu chuẩn áp dụng

Mác thép và tiêu chuẩn áp dụng ví dụ như TCVN 1656-93, JIS G3101, ASTM A36, Q235B, S235JR, GB/T 706-2008 v.v.. Những tiêu chuẩn này quy định về thành phần hóa học, đặc tính cơ lý bao gồm giới hạn bền kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài và những sai số về kích thước.

5. Mác thép

Mác thép cụ thể của sản phẩm ví dụ như SS400, A36

sắt v giá rẻ tại tphcm

Công thức tính trọng lượng thép V

Khi không có bảng tra hoặc cần tính toán cho kích thước khác không có sẳn tại nhà máy sản xuất, bạn có thể sử dụng công thức. Công thức này dựa trên khối lượng riêng của thép khoảng 7850 kg/m3 hoặc 0.00785 kg/cm3.

Trọng lượng P(kg) = khối lượng riêng x chiều dài x diện tích mặt cắt ngang

Công thức cụ thể cho thép V có đơn vị tính là mm. Ví dụ thép V50x50 dày 4mm

Trọng lượng (kg) = (2 x chiều rộng cạnh - độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785

Trong đó 

  • Chiều rộng cạnh và độ dày tính bằng mm
  • 0.00785 là hệ số chuyển đổi từ mm3 sang kg đã bao gồm khối lượng riêng của thép.

Ví dụ tính trọng lượng cây thép V50x50x4 dài 6m

Trọng lượng = (2 x 50 - 4 ) x 4 x 6 x 0.00785 = (100-4) x 4 x 6 x 0.00785 = 96 x 4 x 6 x 0.00785 = 18.09 kg.

đơn giá thép V mới nhất

Cách tính trọng lượng đối với thép V không đều cạnh

Công thức này sẽ phức tạp hơn thép V đều cạnh một chút do sự khác biệt về kích thước cạnh. Một công thức tham khảo : 

Trọng lượng (kg) =  (Chiều rộng cạnh A + Chiều rộng cạnh B - độ dày ) x  độ dày x chiều dài x 0.0076

Chú ý : Đối với thép V không đều cạnh, để có kết quả chính xác nhất, nên tra cứu bảng tra của nhà sản xuất hoặc sử dụng phần mềm thiết kế có chức năng tính toán sẽ chính xác hơn.

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7