Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
13/12/2023 - 8:54 PMMr.Đức 881 Lượt xem

 

CẬP NHẬT QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V NHÀ BÈ & THÉP V AN KHÁNH (AKS) MỚI NHẤT 2024

STT Quy cách Màu sơn Cây/bó Barem (kg/bó) Barem (kg/cây) Barem (kg/m)
1 V25x25x3x6m xanh lá 273 1.515 - 1.520 5.55 - 5.57 0.92 - 0.93
2 V30x30x3x6m xanh lá 225 1.565 - 1.570 6.96 - 6.98 1.16 - 1.16
3 V40x40x3x6m xanh lá 150 1.525 - 1.530 10.17 - 10.20 1.69 - 1.70
4 V40x40x4x6m đỏ 117 1.540 - 1.545 13.16 - 13.21 2.19 - 2.20
5 V40x40x5x6m đen 99 1.765 - 1.770 17.83 - 17.88 2.97 - 2.98
6 V50x50x3x6m xám 108 1.420 - 1.425 13.15 - 13.19 2.19 - 2.20
7 V50x50x4x6m xanh lá 93 1.585 - 1.590 17.04 - 17.10 2.84 - 2.85
9 V50x50x5x6m đỏ 75 1.560 - 1.565 20.80 - 20.87 3.47 - 3.48
10 V50x50x5x6m đen 69 1.510 - 1.515 21.88 - 21.96 3.65 - 3.66
11 V50x50x6x6m vàng 60 1.595 - 1.600 26.58 - 26.67 4.43 - 4.44
13 V60x60x5x6m đỏ 57 1.485 - 1.490 26.05 - 26.14 4.34 - 4.36
14 V60x60x6x6m đen 51 1.560 - 1.565 30.59 - 30.69 5.10 - 5.11
15 V63x63x5x6m đỏ 54 1.500 - 1.505 27.78 - 27.87 4.63 - 4.65
16 V63x63x6x6m đen 48 1.570 - 1.575 32.71 - 32.81 5.45 - 5.47
17 V65x65x5x6m đỏ 57 1.580 - 1.585 27.72 - 27.81 4.62 - 4.63
18 V65x65x6x6m vàng 45 1.550 - 1.555 34.44 - 34.56 5.74 - 5.76
19 V70x70x6x6m đỏ 42 1.540 - 1.545 36.67 - 36.79 6.11 - 6.13
20 V70x70x7x6m đen 36 1.515 - 1.520 42.08 - 42.22 7.01 - 7.04
21 V75x75x6x6m xanh lá 39 1.535 - 1.540 39.36 - 39.49 6.56 - 6.58
22 5x75x8x6mV đỏ 30 1.570 - 1.575 52.33 - 52.50 8.72 - 8.75
23 V75x75x9x6m đen 27 1.620 - 1.625 60.00 - 60.19 10.00 - 10.03
24 V100x100x10x6m đỏ 18 1.600 - 1.620 88.89 - 90 14.81 - 15
25 V100x100x10x12m đỏ 10 1.780 - 1.800 178 - 180 29.67 - 30

 Ghi chú: Trường hợp không đổi được hàng có thể cho xuất ±5kg

STT CHỦNG LOẠI Đơn trọng
(kg/cây 6m)
Đơn giá
(VNĐ/kg)
Đơn giá sau chiết khấu
(VNĐ/kg)(có VAT)
Số lượng
(cây/bó)
(chưa VAT) (có VAT) Giá dành cho khách hàng lấy mỗi loại trên 1 tấn Giá dành cho khách hàng lấy mỗi loại trên 1 tấn và thanh toán trước khi nhận hàng
A THÉP HÌNH V - - I II III -
1 V63x63x5.0mm 26.0 - 28.0 13.400 14.740 14.520 14.300 67
2 V63x63x6.0mm 31.0 - 33.0 13.400 14.740 14.520 14.300 60
3 V70x70x5.0mm 29.0 - 31.0 13.400 14.740 14.520 14.300 67
4 V70x70x6.0mm 35.0 - 37.0 13.400 14.740 14.520 14.300 60
5 V70x70x7.0mm 41.0 - 43.0 13.400 14.740 14.520 14.300 53
6 V75x75x5.0mm 31.0 - 33.0 13.400 14.740 14.520 14.300 67
7 V75x75x6.0mm 36.0 - 40.0 13.400 14.740 14.520 14.300 67
8 V75x75x7.0mm 45.0 - 47.0 13.400 14.740 14.520 14.300 53
9 V75x75x8.0mm 51.0 - 53.0 13.400 14.740 14.520 14.300 46
10 V80x80x6.0mm 41.0 - 43.0 13.700 15.070 14.850 14.630 53
11 V80x80x7.0mm 46.0 - 47.0 13.700 15.070 14.850 14.630 46
12 V80x80x8.0mm 54.0 - 56.0 13.700 15.070 14.850 14.630 39
13 V90x90x6.0mm 46.0 - 48.0 13.700 15.070 14.850 14.630 48
14 V90x90x7.0mm 54.0 - 56.0 13.700 15.070 14.850 14.630 48
15 V90x90x8.0mm 61.0 - 63.0 13.700 15.070 14.850 14.630 38
16 V90x90x9.0mm 69.0 - 70.0 13.700 15.070 14.850 14.630 33
17 V100x100x7.0mm 61.0 - 63.0 13.700 15.070 14.850 14.630 33
18 V100x100x8.0mm 66.0 - 68.0 13.700 15.070 14.850 14.630 33
19 V100x100x10.0mm 82.0 - 87.0 13.700 15.070 14.850 14.630 28

 

KÍCH THƯỚC MẶT CẮT
TIÊU CHUẨN
KHỐI LƯỢNG THEO TC
(KG/M)
DUNG SAI KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC
A t Chiều rộng cánh
(mm)
Chiều dày
Trên 6 đến 10 Lớn hơn 10
100x100 7 10.70 2.0 +0.3
-0.5
+0.4
-0.6
   
8 12.20
9 13.70
10 14.90
12 17.80     +0.3
-0.6
+0.4
-0.7
120x120 8 14.70 +0.3
-0.5
+0.4
-0.6
   
10 18.20
12 21.60     +0.3
-0.6
+0.4
-0.7
130x130 9 17.90 +0.3
-0.5
+0.4
-0.6
   
10 19.70
12 23.40     +0.3
-0.6
+0.4
-0.7
150x150 10 23.00 +0.3
-0.5
+0.4
-0.6
   
12 27.30     +0.3
-0.6
+0.4
-0.7
15 33.80
175x175 12 31.80 3.0     +0.4
-0.7
+0.5
-0.8
15 39.40
200x200 15 45.30
20 59.70
25 73.60

TÌM HIỂU CHUNG VỀ SẢN PHẨM THÉP V

Sắt là một nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các dự án. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho dự án. Trong đây thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng

Sắt hình có rất nhiều loại khác nhau như thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I..Mỗi một loại thép hình lại có đặc điểm cấu tạo, tiêu chuẩn cũng như ứng dụng riêng biệt. Hôm nay, bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn về một vài thông tin về loại thép hình V hay còn gọi là thép hình chữ V, thép V....

Thép hình chữ V là gì ?

Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V...có hình dạng giống với chữ V in hoa trong bảng chữ cái La Tinh. Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 3 dòng sản phẩm chính đó là: Thép V đen, thép V mạ kẽm.

Đơn giá bán thép V phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối....Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không gióng nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch giá từ 5-15%

Để khách hàng mua được thép V chính hãng, giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với STEELVINA.VN Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.

THÉP HÌNH V & PHÂN LOẠI

Hiện nay có rất nhiều cách phân loại thép hình V có thể theo kích thước sản phẩm, đặc điểm cấu tạo....Tuy nhiên nhà sản xuất thường phân loại thép hình V thành 3 loại như sau:

+ Thép hình đen: Loại này có chất lượng thấp nhất trong 3 loại thép hình V bởi nó dễ bị ăn mòn và độ bền kém.

+ Thép hình V mạ kẽm điện phân (mạ kẽm thường)

+ Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng (Loại này có khả năng chống ăn mòn tốt nhất trong 3 loại)

Giá thép hình V không cố định ở tất cả thời điểm mua hàng, do chịu sự tác động của rất nhiều yếu tố ảnh hưởng. Để biết giá thép V chính xác nhất, quý khách nên liên hệ trực tiếp với STEELVINA chúng tôi sẽ gửi tới quý khách báo giá sản phẩm trong thời gian sớm nhất

HOTLINE: 09.8888.7752 - 0968.38.40.42

ĐẶC TÍNH CỦA THÉP V

Thép hình V là hợp chất của Fe và Cacbon và một số hợp chất khác như S, Mn, Si, P, Ni, Cr, Cu....Trong đó hàm lượng Cacbon ở thép hình V khá cao để tăng độ cứng cũng như độ bền cho sản phẩm.

Chiều dài thông thường của một cây thép hình V là 6m hoặc 12m

Độ dài cạnh thông thường dao động từ 25mm - 250mm

Độ dày của thép từ 2mm - 25mm

MÁC THÉP & TIÊU CHUẨN THÉP V

Thép hình V thường được sản xuất chủ yếu ở một số quốc gia như Nga, Nhật, Mỹ, Trung Quốc...Chính bởi vì vậy thép này được quy định theo những tiêu chuẩn khắt khe của các quốc gia đó cụ thể như sau:

Tiêu chuẩn GOST 380 - 88 (mác thép CT3 của Liên Xô)

Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410 (mác thép SS400 của Nhật Bản)

Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 (mác thép SS400, Q235B China)

ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP HÌNH V

Điểm mạnh thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau:

+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.

+ Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khắt nghiệt, những nơi thường chịu tác động của nước biển mặn...

THÉP HÌNH V & ỨNG DỤNG

Thép hình V thường được sử dụng trong các công trình chịu lực lớn và rung lắc mạnh như cầu đường, trụ điện cao thế, nhà xưởng, nhà cao tầng, trong ngành công nghiệp đóng tàu, kết cấu khung sườn xe, kết cấu nhà tiền chế....

ĐƠN GIÁ THÉP HÌNH V NHƯ THẾ NÀO ?

Có rất nhiều yếu tố ảnh hưởng tới giá của một cây thép hình V. Trong đó bao gồm chiều dài, khối lượng, kích thước và loại thép cụ thể như sau:

+ Chiều dài càng lớn thì giá cả sẽ cao hơn

+ Kích thước và độ dày càng lớn thì mức giá cũng sẽ cao hơn

+ Nếu như loại thép được nhúng kẽm sẽ có giá cao hơn hẳn loại nhúng kẽm thông thường, và rẻ nhất là loại thép hình đen

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7