Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
XIN KÍNH CHÚC QUÝ KHÁCH HÀNG MỘT NGÀY MỚI THẬT TỐT LÀNH. HÔM NAY STEELVINA XIN CẬP NHẬT ĐẾN MỌI NGƯỜI BẢNG BÁO GIÁ THÉP V ĐEN, MẠ KẼM, NHÚNG KẼM NÓNG MỚI NHẤT :
Quy cách | Cây/bó | Barem (kg/bó) | Barem kg/cây | Barem ( kg/m) | Giá Thép V Đen | Giá Thép V Kẽm | Giá Thép V Nhúng |
V 25 x 25 x 3 x 6m | 273 | 1520 | 5.58 | 0.93 | 95.525 | 113.628 | 125.325 |
V 30 x 30 x 3 x 6m | 225 | 1570 | 6.98 | 1.16 | 119.707 | 142.392 | 157.050 |
V 40 x 40 x 3 x 6m | 150 | 1530 | 10.20 | 1.70 | 174.930 | 208.080 | 229.500 |
V 40 x 40 x 4 x 6m | 117 | 1545 | 13.21 | 2.20 | 226.551 | 269.484 | 297.225 |
V 40 x 40 x 5 x 6m | 99 | 1765 | 17.88 | 2.98 | 306.642 | 364.752 | 402.300 |
V 50 x 50 x 3 x 6m | 108 | 1425 | 13.19 | 2.20 | 226.208 | 269.076 | 296.775 |
V 50 x 50 x 4 x 6m | 93 | 1590 | 17.10 | 2.85 | 293.265 | 348.840 | 384.750 |
V 50 x 50 x 5 x 6m | 75 | 1565 | 20.87 | 3.48 | 357.920 | 425.748 | 469.575 |
V 50 x 50 x 5 x 6m | 69 | 1515 | 21.96 | 3.66 | 376.614 | 447.984 | 494.100 |
V 50 x 50 x 6 x 6m | 60 | 1600 | 26.67 | 4.44 | 457.390 | 544.069 | 600.075 |
V 60 x 60 x 5 x 6m | 57 | 1490 | 26.14 | 4.36 | 448.301. | 533.256 | 588.150 |
V 60 x 60 x 6 x 6m | 51 | 1565 | 30.69 | 5.11 | 526.333 | 626.076 | 690.525 |
V 63 x 63 x 5 x 6m | 54 | 1505 | 27.87 | 4.65 | 476.941 | 567.325 | 625.725 |
V63 x 63 x 6 x 6m | 48 | 1575 | 32.81 | 5.47 | 592.704 | 705.024 | 777.600 |
V 65 x 65 x 5 x 6m | 57 | 1580 | 27.81 | 4.63 | 630.948 | 750.516 | 827.775 |
V 65 x 65 x 6 x 6m | 45 | 1550 | 34.56 | 5.74 | 724.073 | 861.288 | 949.950 |
V 70 x 70 x 6 x 6m | 42 | 1540 | 36.67 | 6.11 | 677.253 | 805.596 | 888.525 |
V 70 x 70 x 7 x 6m | 36 | 1515 | 42.08 | 7.01 | 900.375 | 1.071.000 | 1.181.250 |
V 75 x 75 x 6 x 6m | 39 | 1535 | 39.36 | 6.56 | 1.543.500 | 1.836.000 | 2.202.500 |
V 75 x 75 x 8 x 6m | 30 | 1570 | 52.33 | 8.72 | 3.087.000 | 3.672.000 | 4.050.000 |
V 75 x 75 x 9 x 6m | 27 | 1620 | 60.19 | 10.03 | |||
V 100 x 100 x 10 x 6m | 18 | 1620 | 88.98 | 14.81 | |||
V 100 x 100 x 10 x 12m | 10 | 1800 | 178 | 30 |
Chú ý :
Sản phẩm thép góc V mạ kẽm có độ bền cao nên có thể tránh bị phá vỡ kết cấu. Từ đó làm tăng độ kết cấu và đảm bảo độ bền bỉ lâu dài. Giam nguy cơ gãy vỡ khi thi công và tăng cường tuổi thọ cho dự án công trình xây dựng. Khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao, ảnh hưởng của thời tiết, là sản phẩm thuộc dòng nhóm thép hình, có tiết diện mặt cắt giống với chữ V viết hoa với 2 cạnh góc vuông.
Thép mạ kẽm điện phân được phủ lớp kẽm bám mỏng chỉ từ 20 - 30 micron do đó bề mặt sẽ sáng bóng, mịn hơn với mạ kẽm nhúng nóng, giá thành rẻ không bị cong vênh trong quá trình gia công.
Đặc điểm của thép V mạ kẽm : Tuổi thọ lớn, độ bền cao, bảo vệ tốt cấu trục bên trong vật liệu, dễ dàng kiểm tra, đánh gia khi xuất xưởng, thời gian gia công nhanh chống, đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của dự án công trình.
Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng là sản phẩm được nhúng kẽm nóng trực tiếp, cho độ bền vượt trội hơn hẵn với các loại thép V mạ kẽm điện phân, và thường được sử dụng làm cọc tiếp địa, công trình giao thông, dự án ngoài trời, công trình trọng điểm quốc gia.
Anh cho những gì anh có là cho rất ít, nhưng khi anh hi sinh anh mới cho một cách thực sự.
Gibran
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay