Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Steelvina kính gửi quý vị khách hàng bảng báo giá, barem, quy cách kích thước trọng lượng sắt v đen, v mạ kẽm điện phân, sắt v mạ kẽm nhúng nóng đơn giá mới nhất Tháng 01 năm 2024.
Quy cách | Cây/bó | Barem (kg/cây) | Giá hàng đen | Giá hàng mạ kẽm | Giá hàng nhúng kẽm |
V 25 x 25 x 3 x 6m | 273 | 5.57 | 86.335 | 100.260 | 116.970 |
V 30 x 30 x 3 x 6m | 225 | 6.98 | 108.190 | 125.640 | 146.580 |
V 40 x 40 x 3 x 6m | 150 | 10.20 | 158.100 | 183.600 | 214.200 |
V 40 x 40 x 4 x 6m | 117 | 13.21 | 204.755 | 237.780 | 277.410 |
V 40 x 40 x 5 x 6m | 99 | 17.88 | 277.140 | 312.840 | 375.480 |
V 50 x 50 x 3 x 6m | 108 | 13.19 | 204.445 | 237.420 | 276.990 |
V 50 x 50 x 4 x 6m | 93 | 17.10 | 265.050 | 307.800 | 359.100 |
V 50 x 50 x 5 x 6m | 75 | 20.87 | 323.485 | 375.660 | 438.270 |
V 50 x 50 x 5 x 6m | 69 | 21.96 | 340.380 | 395.280 | 461.160 |
V 50 x 50 x 6 x 6m | 60 | 26.67 | 413.385 | 480.060 | 560.070 |
V 60 x 60 x 5 x 6m | 57 | 26.14 | 405.170 | 470.520 | 548.940 |
V 60 x 60 x 6 x 6m | 51 | 30.69 | 475.695 | 552.420 | 644.490 |
V 63 x 63 x 5 x 6m | 54 | 27.87 | 431.985 | 501.660 | 585.270 |
V 63 x 63 x 6 x 6m | 48 | 32.81 | 508.555 | 590.580 | 689.010 |
V 65 x 65 x 5 x 6m | 57 | 27.81 | 431.055 | 500.580 | 584.010 |
V 65 x 65 x 6 x 6m | 45 | 34.56 | 535.680 | 622.080 | 725.760 |
V 70 x 70 x 6 x 6m | 42 | 36.79 | 570.245 | 662.220 | 772.590 |
V 70 x 70 x 7 x 6m | 36 | 42.22 | 654.410 | 759.960 | 886.620 |
V 75 x 75 x 6 x 6m | 39 | 39.49 | 612.095 | 710.820 | 829.290 |
V 75 x 75 x 8 x 6m | 30 | 52.50 | 813.750 | 945.000 | 1.102.500 |
V 75 x 75 x 9 x 6m | 27 | 60.19 | 932.945 | 1.083.420 | 1.263.990 |
V 100 x 100 x 10 x 6m | 18 | 88.89 | 1.377.795 | 1.600.020 | 1.866.690 |
V 100 x 100 x 10 x 12m | 10 | 180 | 2.790.000 | 3.240.000 | 3.780.000 |
kg/m | |||||
V 100 x 100 dày 7mm | 10.70 | 165.850 | 192.600 | 224.700 | |
V 100 x 100 dày 8mm | 12.20 | 189.100 | 219.600 | 256.200 | |
V 100 x 100 dày 9mm | 13.70 | 212.350 | 246.600 | 287.700 | |
V 100 x 100 dày 10mm | 14.90 | 230.950 | 268.200 | 312.900 | |
V 100 x 100 dày 12mm | 17.80 | 275.900 | 320.400 | 373.800 | |
V 120 x120 dày 8mm | 14.70 | 227.850 | 264.600 | 308.700 | |
V 120 x 120 dày 10mm | 18.20 | 282.100 | 327.600 | 382.200 | |
V 120 x 120 dày 12mm | 21.60 | 334.800 | 388.800 | 453.600 | |
V 130 x 130 dày 9mm | 17.90 | 277.450 | 414.000 | 375.900 | |
V 130 x 130 dày 10mm | 19.70 | 305.350 | 491.400 | 413.700 | |
V 130 x 130 dày 12mm | 21.60 | 334.800 | 608.400 | 453.600 | |
V 150 x 150 dày 10mm | 23.00 | 356.500 | 572.400 | 483.000 | |
V 150 x 150 dày 12mm | 27.30 | 423.150 | 709.200 | 573.300 | |
V 150 x 150 dày 15mm | 33.80 | 523.900 | 815.400 | 709.800 | |
V 175 x 175 dày 12mm | 31.80 | 492.900 | 1.074.600 | 667.800 | |
V 175 x 175 dày 15mm | 39.40 | 610.700 | 1.324.800 | 827.400 | |
V 200 x 200 dày 15mm | 45.30 | 702.150 | 951.300 | ||
V 200 x 200 dày 20 mm | 59.70 | 925.350 | 1.253.700 | ||
V 200 x 200 dày 25mm | 73.60 | 1.140.800 | 1.545.600 |
Chú ý :
Sắt V thường đề cập đến những thanh sắt có hình dạng giống hình chữ V, Và mạ kẽm chỉ đơn giản là quá trình phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt của vật liệu, thường là để bảo vệ chúng khỏi quá trình ăn mòn. Khi kết hợp, sắt V mạ kẽm thường là sắt V đã được phủ một lớp mạ kẽm.
Hình dạng : Có hình dạng giống chữ V, túc là có một rãnh ở giữa thanh
Ứng dụng : Thường được sử dụng trong nghành công nghiệp xây dựng, làm cột, dầm, và khung cấu trúc
Ưu điểm : Có khả năng chống nén và uốn tốt
MẠ KẼM :
Ưu điểm của lớp mạ kẽm : Bảo vệ thép khỏi ăn mòn do tác động của yếu tố môi trường như nước , khí trời và các chất hóa học.
Ứng dụng : Thường được sử dụng trong những dự án công trình cần sự chống ăn mòn, đặc biệt là khi liên quan đến nước, môi trường ẩm ướt, hoặc ở nơi có yếu tố môi trường ăn mòn cao.
Lợi ích : Sự kết hợp giữa các đặc tính cơ học của Sắt V và khả năng chống ăn mòn cửa lớp mạ kẽm, giúp tăng cường tuổi thọ và hiệu suất của vật liệu trong môi trường khắc nghiệt.
Nhớ kiểm tra các tiêu chuẩn và quy định cụ thể khi sử dụng vật liệu này để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay