Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
22/01/2024 - 8:26 PMMs.Hà 244 Lượt xem

Steelvina kính gửi quý vị khách hàng bảng báo giá, barem, quy cách kích thước trọng lượng sắt v đen, v mạ kẽm điện phân, sắt v mạ kẽm nhúng nóng đơn giá mới nhất Tháng 01 năm 2024.

BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM MỚI NHẤT T1/2024

Quy cách Cây/bó Barem (kg/cây) Giá hàng đen Giá hàng mạ kẽm Giá hàng nhúng kẽm
V 25 x 25 x 3 x 6m 273 5.57  86.335  100.260  116.970
V 30 x 30 x 3 x 6m 225 6.98  108.190  125.640  146.580
V 40 x 40 x 3 x 6m 150 10.20 158.100  183.600  214.200
V 40 x 40 x 4 x 6m 117 13.21  204.755  237.780  277.410
V 40 x 40 x 5 x 6m 99 17.88  277.140  312.840  375.480
V 50 x 50 x 3 x 6m 108 13.19  204.445  237.420  276.990
V 50 x 50 x 4 x 6m 93 17.10  265.050  307.800  359.100
V 50 x 50 x 5 x 6m 75 20.87  323.485  375.660  438.270
V 50 x 50 x 5 x 6m 69 21.96  340.380  395.280  461.160
V 50 x 50 x 6 x 6m 60 26.67 413.385  480.060  560.070
V 60 x 60 x 5 x 6m 57 26.14  405.170  470.520  548.940
V 60 x 60 x 6 x 6m 51 30.69  475.695  552.420  644.490
V 63 x 63 x 5 x 6m 54 27.87  431.985  501.660  585.270
V 63 x 63 x 6 x 6m 48 32.81  508.555  590.580  689.010
V 65 x 65 x 5 x 6m 57 27.81  431.055  500.580 584.010
V 65 x 65 x 6 x 6m 45 34.56  535.680  622.080  725.760
V 70 x 70 x 6 x 6m 42 36.79  570.245  662.220  772.590
V 70 x 70 x 7 x 6m 36 42.22  654.410  759.960  886.620
V 75 x 75 x 6 x 6m 39 39.49  612.095  710.820  829.290
V 75 x 75 x 8 x 6m 30 52.50  813.750  945.000  1.102.500
V 75 x 75 x 9 x 6m 27 60.19  932.945  1.083.420  1.263.990
V 100 x 100 x 10 x 6m 18 88.89  1.377.795  1.600.020  1.866.690
V 100 x 100 x 10 x 12m 10 180  2.790.000  3.240.000 3.780.000
     kg/m      
 V 100 x 100 dày 7mm   10.70  165.850 192.600  224.700
 V 100 x 100 dày 8mm   12.20  189.100  219.600  256.200
 V 100 x 100 dày 9mm   13.70  212.350  246.600  287.700
 V 100 x 100 dày 10mm   14.90  230.950  268.200  312.900
 V 100 x 100 dày 12mm    17.80  275.900  320.400  373.800
V 120 x120 dày 8mm   14.70  227.850  264.600  308.700
V 120 x 120 dày 10mm   18.20  282.100  327.600  382.200
V 120 x 120 dày 12mm   21.60  334.800  388.800  453.600
V 130 x 130 dày 9mm   17.90  277.450  414.000  375.900
 V 130 x 130 dày 10mm   19.70  305.350  491.400  413.700
 V 130 x 130 dày 12mm   21.60  334.800  608.400  453.600
 V 150 x 150 dày 10mm   23.00  356.500  572.400  483.000
 V 150 x 150 dày 12mm   27.30 423.150  709.200  573.300
 V 150 x 150 dày 15mm   33.80  523.900  815.400  709.800
 V 175 x 175 dày 12mm   31.80  492.900  1.074.600  667.800
V 175 x 175 dày 15mm   39.40  610.700  1.324.800  827.400
V 200 x 200 dày 15mm   45.30  702.150    951.300
V 200 x 200 dày 20 mm   59.70  925.350    1.253.700
V 200 x 200 dày 25mm   73.60  1.140.800    1.545.600

 Chú ý : 

  • Đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%
  • Chưa bao gồm chi phí vận chuyển
  • Hàng nhà máy mới 100%
  • Đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và chất lượng
  • Hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình
  • Dung sai : 5%

GIỚI THIỆU SẮT V MẠ KẼM 

Sắt V thường đề cập đến những thanh sắt có hình dạng giống hình chữ V, Và mạ kẽm chỉ đơn giản là quá trình phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt của vật liệu, thường là để bảo vệ chúng khỏi quá trình ăn mòn. Khi kết hợp, sắt V mạ kẽm thường là sắt V đã được phủ một lớp mạ kẽm.

sắt v mạ kẽm tại kho Steelvina

SẮT V : 

Hình dạng :  Có hình dạng giống chữ V, túc là có một rãnh ở giữa thanh

Ứng dụng :  Thường được sử dụng trong nghành công nghiệp xây dựng, làm cột, dầm, và khung cấu trúc

Ưu điểm : Có khả năng chống nén và uốn tốt

MẠ KẼM :

Quy trình mạ kẽm : Thép được đưa qua một quá trình mạ kẽm bằng cách đặt nó trong một chất lỏng chứa kẽm nóng, tạo ra một lớp mạ kẽm bám chặt lên bề mặt của thép

Ưu điểm của lớp mạ kẽm : Bảo vệ thép khỏi ăn mòn do tác động của yếu tố môi trường như nước , khí trời và các chất hóa học.

sắt chữ V mạ kẽm

ỨNG DỤNG & LỢI ÍCH CỦA SẮT V MẠ KẼM

Ứng dụng : Thường được sử dụng trong những dự án công trình cần sự chống ăn mòn, đặc biệt là khi liên quan đến nước, môi trường ẩm ướt, hoặc ở nơi có yếu tố môi trường ăn mòn cao.

Lợi ích : Sự kết hợp giữa các đặc tính cơ học của Sắt V và khả năng chống ăn mòn cửa lớp mạ kẽm, giúp tăng cường tuổi thọ và hiệu suất của vật liệu trong môi trường khắc nghiệt.

Nhớ kiểm tra các tiêu chuẩn và quy định cụ thể khi sử dụng vật liệu này để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.

dịch vụ gia công thép v mạ kẽm

sắt hình chữ v mạ kẽm nhúng nóng

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7