Steelvina kính gửi quý vị khách hàng bảng báo giá, barem, quy cách kích thước trọng lượng sắt v đen, v mạ kẽm điện phân, sắt v mạ kẽm nhúng nóng đơn giá mới nhất Tháng 07 năm 2025.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP V MẠ KẼM MỚI NHẤT 10/2025
|
Quy cách |
Cây/bó |
Barem (kg/cây) |
Giá hàng đen |
Giá hàng mạ kẽm |
Giá hàng nhúng kẽm |
|
V 25 x 25 x 3 x 6m |
273 |
5.57 |
86.335 |
100.260 |
116.970 |
|
V 30 x 30 x 3 x 6m |
225 |
6.98 |
108.190 |
125.640 |
146.580 |
|
V 40 x 40 x 3 x 6m |
150 |
10.20 |
158.100 |
183.600 |
214.200 |
|
V 40 x 40 x 4 x 6m |
117 |
13.21 |
204.755 |
237.780 |
277.410 |
|
V 40 x 40 x 5 x 6m |
99 |
17.88 |
277.140 |
312.840 |
375.480 |
|
V 50 x 50 x 3 x 6m |
108 |
13.19 |
204.445 |
237.420 |
276.990 |
|
V 50 x 50 x 4 x 6m |
93 |
17.10 |
265.050 |
307.800 |
359.100 |
|
V 50 x 50 x 5 x 6m |
75 |
20.87 |
323.485 |
375.660 |
438.270 |
|
V 50 x 50 x 5 x 6m |
69 |
21.96 |
340.380 |
395.280 |
461.160 |
|
V 50 x 50 x 6 x 6m |
60 |
26.67 |
413.385 |
480.060 |
560.070 |
|
V 60 x 60 x 5 x 6m |
57 |
26.14 |
405.170 |
470.520 |
548.940 |
|
V 60 x 60 x 6 x 6m |
51 |
30.69 |
475.695 |
552.420 |
644.490 |
|
V 63 x 63 x 5 x 6m |
54 |
27.87 |
431.985 |
501.660 |
585.270 |
|
V 63 x 63 x 6 x 6m |
48 |
32.81 |
508.555 |
590.580 |
689.010 |
|
V 65 x 65 x 5 x 6m |
57 |
27.81 |
431.055 |
500.580 |
584.010 |
|
V 65 x 65 x 6 x 6m |
45 |
34.56 |
535.680 |
622.080 |
725.760 |
|
V 70 x 70 x 6 x 6m |
42 |
36.79 |
570.245 |
662.220 |
772.590 |
|
V 70 x 70 x 7 x 6m |
36 |
42.22 |
654.410 |
759.960 |
886.620 |
|
V 75 x 75 x 6 x 6m |
39 |
39.49 |
612.095 |
710.820 |
829.290 |
|
V 75 x 75 x 8 x 6m |
30 |
52.50 |
813.750 |
945.000 |
1.102.500 |
|
V 75 x 75 x 9 x 6m |
27 |
60.19 |
932.945 |
1.083.420 |
1.263.990 |
|
V 100 x 100 x 10 x 6m |
18 |
88.89 |
1.377.795 |
1.600.020 |
1.866.690 |
|
V 100 x 100 x 10 x 12m |
10 |
180 |
2.790.000 |
3.240.000 |
3.780.000 |
|
|
|
kg/m |
|
|
|
|
V 100 x 100 dày 7mm |
|
10.70 |
165.850 |
192.600 |
224.700 |
|
V 100 x 100 dày 8mm |
|
12.20 |
189.100 |
219.600 |
256.200 |
|
V 100 x 100 dày 9mm |
|
13.70 |
212.350 |
246.600 |
287.700 |
|
V 100 x 100 dày 10mm |
|
14.90 |
230.950 |
268.200 |
312.900 |
|
V 100 x 100 dày 12mm |
|
17.80 |
275.900 |
320.400 |
373.800 |
|
V 120 x120 dày 8mm |
|
14.70 |
227.850 |
264.600 |
308.700 |
|
V 120 x 120 dày 10mm |
|
18.20 |
282.100 |
327.600 |
382.200 |
|
V 120 x 120 dày 12mm |
|
21.60 |
334.800 |
388.800 |
453.600 |
|
V 130 x 130 dày 9mm |
|
17.90 |
277.450 |
414.000 |
375.900 |
|
V 130 x 130 dày 10mm |
|
19.70 |
305.350 |
491.400 |
413.700 |
|
V 130 x 130 dày 12mm |
|
21.60 |
334.800 |
608.400 |
453.600 |
|
V 150 x 150 dày 10mm |
|
23.00 |
356.500 |
572.400 |
483.000 |
|
V 150 x 150 dày 12mm |
|
27.30 |
423.150 |
709.200 |
573.300 |
|
V 150 x 150 dày 15mm |
|
33.80 |
523.900 |
815.400 |
709.800 |
|
V 175 x 175 dày 12mm |
|
31.80 |
492.900 |
1.074.600 |
667.800 |
|
V 175 x 175 dày 15mm |
|
39.40 |
610.700 |
1.324.800 |
827.400 |
|
V 200 x 200 dày 15mm |
|
45.30 |
702.150 |
|
951.300 |
|
V 200 x 200 dày 20 mm |
|
59.70 |
925.350 |
|
1.253.700 |
|
V 200 x 200 dày 25mm |
|
73.60 |
1.140.800 |
|
1.545.600 |
Chú ý :
-
Đơn giá đã bao gồm thuế GTGT 10%
-
Chưa bao gồm chi phí vận chuyển
-
Hàng nhà máy mới 100%
-
Đầy đủ chứng chỉ xuất xứ và chất lượng
-
Hổ trợ vận chuyển tận nơi dự án công trình
-
Dung sai : 5%
GIỚI THIỆU SẮT V MẠ KẼM
Sắt V thường đề cập đến những thanh sắt có hình dạng giống hình chữ V, Và mạ kẽm chỉ đơn giản là quá trình phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt của vật liệu, thường là để bảo vệ chúng khỏi quá trình ăn mòn. Khi kết hợp, sắt V mạ kẽm thường là sắt V đã được phủ một lớp mạ kẽm.
.jpg)
SẮT V :
Hình dạng : Có hình dạng giống chữ V, túc là có một rãnh ở giữa thanh
Ứng dụng : Thường được sử dụng trong nghành công nghiệp xây dựng, làm cột, dầm, và khung cấu trúc
Ưu điểm : Có khả năng chống nén và uốn tốt
MẠ KẼM :
Quy trình mạ kẽm : Thép được đưa qua một quá trình mạ kẽm bằng cách đặt nó trong một chất lỏng chứa kẽm nóng, tạo ra một lớp mạ kẽm bám chặt lên bề mặt của thép
Ưu điểm của lớp mạ kẽm : Bảo vệ thép khỏi ăn mòn do tác động của yếu tố môi trường như nước , khí trời và các chất hóa học.

ỨNG DỤNG & LỢI ÍCH CỦA SẮT V MẠ KẼM
Ứng dụng : Thường được sử dụng trong những dự án công trình cần sự chống ăn mòn, đặc biệt là khi liên quan đến nước, môi trường ẩm ướt, hoặc ở nơi có yếu tố môi trường ăn mòn cao. Lợi ích : Sự kết hợp giữa các đặc tính cơ học của Sắt V và khả năng chống ăn mòn cửa lớp mạ kẽm, giúp tăng cường tuổi thọ và hiệu suất của vật liệu trong môi trường khắc nghiệt. Nhớ kiểm tra các tiêu chuẩn và quy định cụ thể khi sử dụng vật liệu này để đảm bảo tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật và an toàn.
-
Ứng dụng thép V trong nghành công nghiệp xây dựng và công nghiệp : Sử dụng làm khung nhà xưởng, nhà kho, nhà thép tiền chế, kết cấu mái, công trình cầu đường, đường hầm, nhà ga, sân bay, hệ thống giàn giáo, cột điện, thấp truyền tải điện, cửa xếp, cửa cổng, hàng rào, lan can.
-
Ứng dụng trong cơ khí chế tạo snar xuất khung máy, linh kiện máy móc, thiết bị công nghiệp, làm đường ray, thanh trượt trong những hệ thống băng truyền, khung xe tải, xe chuyên dụng
-
Sử dụng trong nghành đóng tàu làm khung sườn tàu, thuyền, đặc biệt là thép V mạ kẽm nhúng nóng do khả năng chống ăn mòn nước biển
-
Sử dụng trong nghành nông nghiệp : Làm khung nhà kính, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu
-
Sử dụng trang trí nội thất, ngoại thất sử dụng làm kệ sách, kệ hàng, giá đỡ (đặc biệt là thép V lỗ), những chi tiết trang trí, kiến trúc, làm hệ thống ống nước, ống dẫn gas trong những trạm điện, nhà máy hóa chất.

Thép hình V, còn được gọi là thép góc hay thép L, là một trong những loại thép hình sử dụng rất thông dụng trong nghành công nghiệp, đặc biệt là xây dựng và cơ khí. Nó có mặt cắt ngang hình chữ V hoặc L, được tạo bởi hai cạnh vuông góc tạo thành 90 độ.
Đặc điểm của thép V
-
Khả năng chịu lực và độ bền cao : Cùng với cấu trúc hình chữ V độc đáo, thép V có khả năng chịu lực nén, uốn, xoắn tốt, đảm bảo độ cứng vững chắc và ổn định cho những kết cấu thép. Ít biến dạng khi có va đạp mạnh và chịu lực được tác động xấu của thời tiết, môi trường.
-
Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa đặc biệt khi chúng ta sử dụng thép V mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng) hay thép V inox, chúng có khả năng chống lại sự ăn mòn của muối, axit và những hóa chất khác, kéo dài tuổi thọ dự án.
-
Dễ dàng gia công và lắp đặt đơn giản bằng những phương pháp gia công bình thường rất phù hợp với nhiều dự án yêu cầu đặc biệt tiết kiệm thời gian thiết kế và lắp đặt khác nhau
-
Đa dạng về quy cách kích thước trọng lượng : Thép V được sản xuất với nhiều kích thước cạnh độ dày khác nhau từ V25 - V250 đáp ứng nhu cầu đa dạng từ nhỏ đến lớn, chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m
-
Đơn giá thành hợp lý so với nhiều vật liệu khác, thép V có chi phí sản xuất và đầu tư ban đầu tương đối thấp, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho dự án công trình.

Phân loại thép V chi tiết nhất
1. Phân loại thép V theo hình dạng
-
Thép V đều cạnh : Sản phẩm có 2 cạnh bằng nhau và tạo thành góc vuông 90 độ. Đây là loại thông dụng nhất trên thị trường
-
THép V lệch (thép góc không đều) hai cạnh có chiều dài khác nhau nhung vẫn tạo thành góc vuông. Loại này được sử dụng cho những yêu cầu kết cấu đặc biệt.
2. Phân loại thép V theo bề mặt
-
Thép V đen là sản phẩm chưa qua xử lý bề mặt, có màu đen đặc trưng của phôi thép. Thường được dùng trong những dự án ít tiếp xúc với môi trường ăn mòn, hoặc sẽ được sơn phủ bảo vệ sau.
-
Thép V mạ kẽm điện phân được phủ một lớp kẽm mỏng 7 micromet bằng phương pháp điện phân. Bề mặt sáng bóng, mịn, nhưng khả năng chống ăn mòn không bằng mạ kẽm nhúng nóng. thường sử dụng trong các môi trường khô rào hơn
-
Thép V nhúng nóng là sản phẩm được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp mạ kẽm dày hơn thường là 70 micromet có độ bám dính cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Phù hợp cho những dự án ngoài trời, môi trường ẩm ướt, hóa chất nhẹ, hoặc gần biển.
3. Phân loại thép V theo phương pháp sản xuất
-
Thép V đúc được sản xuất thông qua quá trình đúc và cán nóng, cho ra sản phẩm có độ chính xác cao về quy cách kích thước và độ vuông góc
-
THép V chấn (Thép V dập) được sản xuất bằng cách cắt và chấn những thép tấm thành hình chữ V. Thường có độ dày mỏng hơn thép V đúc hoặc theo yêu cầu dự án
-
THép V Lỗ là sản phẩm được dập những lỗ sẳn trên bề mặt, thường dùng trong những hệ thống kệ kho, giá đỡ lắp ghép, giúp dễ dàng lắp đặt và điểu chỉnh.
4. Phân loại thép V theo tiêu chuẩn và mác thép
Thép V được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế và quốc gia để đảm bảo chất lượng và khả năng tương thích. bao gồm như sau ;
-
Tiêu chuẩn Việt Nam 7571:2006 thép góc đều cạnh, TCVN 7571-2:2019 thép góc cạnh không đều
-
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101 SS400. Mác thép SS400 là mác thép carbon thông dụng, có độ bền kéo trung bình
-
Tiêu chuẩn Châu Âu EN 10025-2 (S235JR, S275JR, S355JR) những mác thép này có độ bền kéo và khả năng hàn tốt
-
Tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T700 Q235B. Mác thép Q235B tương đương với SS400 hay A36
-
Những mác thép V khác như : GRA, GRB, SS540, STS304, SUS316 (inox)