Mr. Hiếu: | ![]() |
09.8888.7752 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Thép V5 hay còn được gọi là thép V5 là một loại sản phẩm thép hình có tiết diện mặt cắt ngang dạng hình chữ ''V' in hoa. Với chiều dài hai cạnh là 50 (mm) tức 5cm. Loại thép này có đa dạng độ dày khác nhau, từ đó ảnh hưởng đến trọng lượng và khả năng chịu lực của sản phẩm.
Trọng lượng của thép V5 phù thuộc vào độ dày của thanh thép và chiều dài tiêu chuẩn của nó. Thường thì chiều dài mỗi thanh thép V5 là 6m. Chúng ta cùng tham khảo qua công thức tính trọng lượng thép V5 dưới đây nhé :
Khối lượng (kg) = [ (Chiều rộng cạnh x 2) - độ dày ] x độ dày x chiều dài x 7850
Trong đó :
Ví dụ : Một cây thép V5 (50x50) có độ dày 5mm và chiều dài là 6m được tính như sau :
Khối lượng (V5 dày 5mm) = [(0.05x2) - 0.005] x 0.005 x 6 x 7850 = (0.1-0.005) x 0.005 x6 x 7850 ~ 22 kg.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng |
mm | mm | kg/6m |
V50x50 | 2.0 | 12.0 |
V50x50 | 2.5 | 12.5 |
V50x50 | 3.0 | 13.0 |
V50x50 | 3.5 | 15.0 |
V50x50 | 3.8 | 16.0 |
V50x50 | 4.0 | 17.0 |
V50x50 | 4.3 | 17.5 |
V50x50 | 4.5 | 20.0 |
V50x50 | 5.0 | 22.0 |
Chú ý : Trong thực tế có thể chênh lệch khối lượng nhỏ đối với các thương hiệu nhà máy sản xuất và dung sai khác nhau.
Thép V5 được sử dụng rất thông dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào các đặc tính như bền bỉ, độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt. Những ứng dụng chính bao gồm :
Thép V5 là một nguyên vật liệu rất đa năng, sử dụng cực nhiều trong đời sống hàng ngày, đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến công nghiệp và dân dung. Việc lựa chọn quy cách và loại thép V5 phù hợp sẽ giúp đảm bảo chất lượng và hiệu quả kinh tế cho dự án.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay