Hotline0986208762

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0986208762
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
30/12/2024 - 10:32 AMMr. Đức 32 Lượt xem

Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm là loại sản phẩm vật liệu đóng vai trò quan trọng trong các lĩnh vực công nghiệp và xây dựng công trình, đặc biệt là trong xây dựng. Với đặc tính nổi bật như khả năng chống ăn mòn và có độ bền cao, thép tấm mạ kẽm dường như trở thành một vật liệu không thể thiếu trong việc đảm bảo khả năng bền vững cũng như độ an toàn của các công trình qua thời gian. Cạnh đó, khả năng duy trì tính năng tiêu chuẩn, chống lại các tác động khắc nghiệt của môi trường cùng với sự linh hoạt trong các ứng dụng đã làm cho thép tấm mạ kẽm trở thành lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu và kỹ sư xây dựng trên toàn thế giới. Hãy cùng Steelvina tìm hiểu về thép tấm mạ kẽm trong bài viết dưới đây.

Đơn giá thép tấm bao nhiêu tiền 1 kg ?

Chú ý: Bảng báo giá thép tấm mạ kẽm dày mỏng 1.5mm, 4mm, 5mm, 6mm, 2mm, 1mm, 3mm...của các thương hiệu Hoà Phát, Hoa Sen và nhập khẩu nếu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu quý khách thực sự quan tâm, vui lòng liên hệ qua số hotline của Steelvina để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết

Bảng giá của thép tấm mạ kẽm Hoà Phát

  • Khối lượng thép tấm: 4.60 - 17.20 kg/m
  • Khối lượng thép tấm: 27.60kg - 103.20 kg/cây
  • Mức giá sản phẩm thép tấm mạ kẽm tại Hoà Phát: khoảng 185.000 VNĐ/kg
Quy cách Khối lượng (kg/m) Khối lượng (kg/cây) Đơn giá (Vnđ/cây)
1m x 0.7 4.6 27.6 510.600
1m x 0.8 5.4 32.4 599.400
1m x 0.9 6.1 36.6 677.100
1m x 1.0 6.9 41.4 765.900
1m x 1.1 7.65 45.9 849.150
1m x 1.2 8.4 50.4 932.400
1m x 1.4 9.6 57.6 1.065.600
1m x 1.8 12.2 73.2 1.354.200
1m x 2.0 13.4 80.4 1.487.400
1m20 x 0.6 4.6 27.6 510.600
1m20 x 0.7 5.5 33 610.500
1m20 x 0.8 6.4 38.4 710.400
1m20 x 0.9 7.4 44.4 821.400
1m20 x 1.0 8.3 49.8 921.300
1m20 x 1.1 9.2 55.2 1.021.200
1m20 x 1.2 10 60 1.110.000
1m20 x 1.4 11.5 69 1.276.500
1m20 x 1.8 14.7 88.2 1.631.700
1m20 x 2.0 16.5 99 1.831.500
1m25 x 0.6 4.8 28.8 532.800
1m25 x 0.7 5.7 34.2 632.700
1m25 x 0.8 6.7 40.2 743.700
1m25 x 0.9 7.65 45.9 849.150
1m25 x 1.0 8.36 51.6 954.600
1m25 x 1.1 9.55 57.3 1.060.050
1m25 x 1.2 10.5 63 1.165.500
1m25 x 1.4 11.9 71.4 1.320.900
1m25 x 1.8 15.3 91.8 1.698.300
1m25 x 2.0 17.2 103.2 1.909.200

 Giá thép tấm mạ kẽm 3mm - 200mm

  • Quy cách: 1500 - 2000 mm
  • Độ dày: 3mm - 200mm
  • Chiều dài: 6m hoặc 12m
  • Đơn giá: 17.600 VNĐ/kg
Quy cách (mm) Độ dài (m) Độ dày (mm) Đơn giá (vnđ/tấm)
3x1500/2000xQC 12-Jun 3 211.95
4x1500/2000xQC 12-Jun 4 282.6
5x1500/2000xQC 12-Jun 5 353.25
6x1500/2000xQC 12-Jun 6 423.9
8x1500/2000xQC 12-Jun 8 565.2
10x1500/2000xQC 12-Jun 10 706.5
12x1500/2000xQC 12-Jun 12 847.8
14x1500/2000xQC 12-Jun 14 989.1
15x1500/2000xQC 12-Jun 15 1059.75
16x1500/2000xQC 12-Jun 16 1130.4
18x1500/2000xQC 12-Jun 18 1271.7
20x1500/2000xQC 12-Jun 20 1413
22x1500/2000xQC 12-Jun 22 1554.3
25x1500/2000xQC 12-Jun 25 1766.25
28x1500/2000xQC 12-Jun 28 1978.2
30x1500/2000xQC 12-Jun 30 2119.5
32x1500/2000xQC 12-Jun 32 2260.8
35x1500/2000xQC 12-Jun 35 2472.75
38x1500/2000xQC 12-Jun 38 2684.7
40x1500/2000xQC 12-Jun 40 2826
50x1500/2000xQC 12-Jun 50 3532.5
60x1500/2000xQC 12-Jun 60 4239
70x1500/2000xQC 12-Jun 70 4945.5
80x1500/2000xQC 12-Jun 80 5652
90x1500/2000xQC 12-Jun 90 6358.5
100x1500/2000xQC 12-Jun 100 7065
110x1500/2000xQC 12-Jun 110 7771.5
150x1500/2000xQC 12-Jun 150 10597.5
170x1500/2000xQC 12-Jun 170 12010.5
200x1500/2000xQC 12-Jun 200 14130

Bảng báo giá thép tấm nhập khẩu

Độ dày Xuất xứ THÉP TẤM KẼM Z275 - Z8
NHỎ (1M*2M) LỚN (1M25*2M5)
4 dem NK 105.000 158.000
5 dem NK 105.000 158.000
6 dem NK 105.000 158.000
7 dem NK 105.000 158.000
8 dem NK 105.000 158.000
9 dem NK 105.000 158.000
1 ly NK 105.000 158.000
1.1 ly NK 105.000 158.000
1.2 ly NK 105.000 158.000
1.4 ly NK 105.000 158.000
1.5 ly  NK 105.000 158.000
1.8 ly NK 105.000 158.000
2 ly NK 105.000 158.000
2.5 ly NK 105.000 158.000

Khái niệm thép tấm mạ kẽm

Sắt tấm mạ kẽm là một loại vật liệu có chất lượng cao, được chế tạo dưới dạng tấm cuộn tròn hoặc tấm phẳng, với thành phần chủ yếu là tôn kẽm cứng và mềm. Loại vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực quan trọng như xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà máy chế xuất và cơ khí chế tạo.

Đối với ngành xây dựng, thép tấm mạ kẽm mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Bề mặt được mạ một lớp kẽm bền chắc và bóng mịn, giúp tăng tính thẩm mỹ của công trình. Lớp kẽm này cũng cung cấp khả năng chống mài mòn, làm cho các công trình trở nên bền cững và chịu được điều kiện khắc nghiệt của thời tiết và môi trường. Ngoài ra, thép tấm mạ kẽm con có khả năng chịu tải rất tốt, hỗ trợ trong việc xây dựng các công trình có yêu cầu về độ bền cũng như khả năng chịu lực cao.

Tiêu chuẩn của thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm được sản xuất dựa theo các tiêu chuẩn như sau:

  • JIS 3302: Nhật Bản
  • ASTM A653/A653M: Mỹ
  • AS 1397: Úc
  • EN10346: Châu Âu
  • MS 2385: Malaysia

Công nghệ áp dụng trong quy trình sản xuất thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm được sản xuất thông qua quá trình đúc khuôn bằng công nghệ ASTM A65 (trước đây còn được gọi là mác thép A526). Nhờ vào độ bền vững chắc và khả năng chống lại các tác động của điều kiện thời tiết, chất liệu này đã được các nhà thầu xây dựng ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, sản xuất với các ngành nghề và lĩnh vực đa dạng.

Sự kết hợp giữa công nghệ ASTM A65 cùng với chất liệu thép mạ kẽm đã được tạo ra những sản phẩm thép tấm có độ bền vượt trội. kháng mài mòn và khả năng chống lại các yếu tố khắc nghiệt từ môi trường như nước, không khí và các điều kiện khác. Điều này giúp đảm bảo các công trình sử dụng thép tấm mạ kẽm có tuổi thọ cao và duy trì thẩm mỹ qua thời gian.

Thép tấm mạ kẽm được dùng để làm gì ?

Nhờ những đặc tính vượt trội như đã đề cập, thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề chính:

  • Xây dựng: Thép tấm mạ kẽm được sử dụng trong thi công xây dựng nhà thép tiền chế, gia công ống thép, và tôn cốp pha, đảm bảo tính ổn định và tính bền vững, lâu dài cho các công trình.
  • Công nghiệp đóng tàu và vận tải: Thép tấm mạ kẽm là loại vật liệu có vai trò quan trọng trong công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra còn là vật liệu trong sản xuất sàn xe hơi, xe máy và cung cấp nguyên liệu cho ngành điện công nghiệp và sản xuất các sản phẩm gia dụng.
  • Sản phẩm cơ khí và gia dụng: Thép tấm mạ kẽm còn được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm cơ khí như vách ngăn, kệ thép, bàn ghế, và pano cửa, tận dụng tính chất chống ăn mòn và độ bền bỉ của chúng. Ngoài ra, thép tấm mạ kẽm cũng là loại vật liệu chính ứng dụng trong sản xuất các thiết bị gia dụng trong gia đình như máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh, và điều hoà, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả cho các sản phẩm này.
  • Phương tiện giao thông và các thiết bị công nghiệp: Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong quy trình sản xuất các bộ phận của phương tiện giao thông vận tải như trần xe, nhiệt lá chắn của ống xả, vách ngăn tàu, hàng rào, và đường ray, đảm bảo độ bền và độ tin cậy của hệ thống. Sản phẩm cũng được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp như điều khiển điện, thiết bị điện lạnh, và máy bán hàng tự động, đảm bảo hiệu suất trong quá trình vận hành.

Ưu điểm của thép tấm mạ kẽm là gì 

Thép tấm mạ kẽm được coi là một lựa chọn ưu việt hơn so với thép tấm đen thông thường, nhờ vào độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và han gỉ. Trong điều kiện bình thường, thép tấm mạ kẽm có thể tồn tại đến 50 năm mà không cần bảo dưỡng. Khi sử dụng ngoài trời trong điều kiện môi tường tại thành phố, thời gian sử dụng của thép tấm mạ kẽm có thể lên tới 20 năm.

Tính thẩm mỹ tốt tối ưu

Thép tấm mạ kẽm, khác với thép tấm đen, có màu sắc trắng sáng và mang đến tính thẩm mỹ cao cho các công trình sử dụng. Nhờ áp dụng công nghệ mạ kẽm tiên tiến, giúp cho bề mặt thép được mạ luôn duy trì độ sáng bóng và nhẵn mịn bất kể thời gian.

Sự kháng ăn mòn tối ưu của thép tấm mạ kẽm là một điểm mạnh, giúp nâng cao tính thẩm mỹ cho các dự án xây dựng. Vì thế, đối với những công trình sản xuất, xây dựng yêu cầu và đòi hỏi tính thẩm mỹ cao thường ưu tiên lựa chọn sử dụng tấm thép mạ kẽm. Đây là sản phẩm có thể đem lại sự lựa chọn tối ưu và hiệu quả cho các dự án sản xuất, kiến trúc.

Tiết kiệm chi phí thi công, bảo dưỡng

Thép tấm mạ kẽm, nhờ vào tuổi thọ lâu dài với độ bền cao, mang đến lợi ích rõ rệt trong việc giảm thiểu và tiết kiệm chi phí thi công, bảo dưỡng. Với thời gian sử dụng có độ bền kéo dài lên đến vài chục năm, việc thay mới thép tấm mạ kẽm không phải diễn ra thường xuyên.

Sử dụng thép tấm mạ kẽm trong sản xuất, xây dựng không chỉ giúp tiết kiệm chi phí mà còn mang lại hiệu quả cao và vượt trội. Khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ dài giúp giảm đáng kể chi phí bảo dưỡng và sửa chữa. Nhờ đó, chi phí vận hành giảm xuống và đảm bảo các công trình và sản phẩm sử dụng thép tấm mạ kẽm luôn ổn định và hoạt động hiệu quả suốt thời gian dài.

Một số thương hiệu tôn tấm mạ kẽm được ưa chuộng nhất hiện nay

Trên thị trường hiện nay, có nhiều thương hiệu thép tấm mạ kẽm được khách hàng tin tưởng và ưa chuộng. Dưới đây là một số các thương hiệu thép tấm mạ kẽm nổi bật:

Thép tấm mạ kẽm Hoa Sen

Tôn tấm mạ kẽm Hoa Sen là một trong những thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam, với lịch sử sản xuất và kinh doanh lâu đời. Thương hiệu này đã xây dựng được uy tín và lòng tin từ khách hàng nhờ vào sản phẩm chất lượng cao và công nghệ sản xuất hiện đại. Tấm tôn Hoa Sen được biết dến với độ bền cao, khả năng chống mài mòn tốt và khả năng chịu đựng các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Đồng thời, sản phẩm của tôn hoa sen còn có độ bóng mịn và tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho cả các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Thương hiệu Hoa Sen đã đầu tư vào các dây chuyền sản xuất tiên tiến và áp dụng quy trình kiểm tra chất lượng chặt chẽ nhằm đảm bảo rằng các sản phẩm tôn tấm luôn đạt tiêu chuẩn và áp dụng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe

Thép tám mạ kẽm Hoà Phát

Hoà Phát là một trong những tập đoàn thép lớn tại VIệt Nam, nổi tiếng với đa dạng sản phẩm thép, bao gồm cả thép tấm mạ kẽm. Tấm thép mạ kẽm của Hoà Phát được sản xuất từ nguồn nguyên liệu có chất lượng cao, có khả năng chịu lực và chống oxy hoá tốt. Sản phẩm của Hoà Phát còn có tính thẩm mỹ cao với bề mặt mạ kẽm sáng bóng và nhẵn mịn.

Thép tấm mạ kẽm Hoà Phát thương được ứng dụng trong các công trình xây dựng lớn, cả công nghiệp và dân dụng, nơi đòi hỏi sự bền vững và đáng tin cậy của vật liệu.

Hoà Phát đã đầu tư mạnh vào công nghệ sản xuất hiện đại và hệ thống quản lý chất lượng chuyên nghiệp, đảm bảo rằng các sản phẩm tấm thép mạ kẽm đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu khắt khe của thị trường.

Thép tám nhập khẩu

Thép tấm mạ kẽm nhập khẩu thường được sản xuất tại các quốc gia áp dụng công nghệ chế tạo thép tiên tiến và sử dụng nguyên liệu chất lượng cao. Việc nhập khẩu tấm kẽm mang lại sự đa dạng về kiểu dáng và chủng loại, phù hợp với nhu cầu cụ thể của từng dự án xây dựng. 

Chất lượng của tấm kẽm nhập khẩu được đảm bảo thông qua các quy trình kiểm tra và  chứng nhận từ các cơ quan kiểm định uy tín trước khi xuất xưởng và nhập khẩu vào Việt Nam. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao và đáng tin cậy trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Quy cách thép tám mạ kẽm về độ dày và trọng lượng

Dưới đây là bảng quy cách trọng lượng thép tám mạ kẽm cập nhật chuẩn nhất mà Steelvina muốn gửi đến quý khách hàng đang quan tâm

  • Độ dày tấm thép mạ kẽm dao động từ 0.25 ly - 18 ly
  • Trọng lượng thép dao động trong khoảng từ 1.963 kg - 141.3 kg/m2

Quá trình sản xuất tấm thép mạ kẽm

Quá trình sản xuất tấm thép mạ kẽm gồm 5 bước :

Bước 1 : Tiến hành xử lý quặng sắt

Sau khi được xử lý sơ và loại bỏ bụi bẩn, quặng sắt được đưa vào lò nung cùng phụ gia xúc tác như đá vôi hoặc than cốc. Nhiệt độ của lò có thể tăng lên đến 2000 độ C.

Bước 2 : Tạo ra dòng thép nóng chảy

Nguyên liệu nung nóng chảy được chuyển sang các lò trộn và nghiệm thu để điều chỉnh tỷ lệ thành phân trong nguyên liệu.

Bước 3 : Đúc nhiên liệu

Sau đó, nguyên liệu được đổ vào các phôi để đúc phôi. Có 3 loại phôi cơ bản: phôi thanh, phôi phiến và phôi bloom. Chúng có thể điều chỉnh phôi để tạo ra các sản phẩm có hình dạng mong muốn.

Bước 4 : Cán nóng và cán nguọi

Phôi thép được đưa đến quá trình cán nóng và cán nguội thành dạng tấm theo kích thước, độ dày yêu cầu.

Bước 5 : Mạ kẽm

Tấm thép sau khi cán được đưa đi mạ kẽm theo phương pháp mạ điện, lớp ma mỏng, sáng bóng, bám đều bề mặt thép.

Bảng tra trọng lượng tấm thép mới nhất

Quy cách thép tấm mạ kẽm được xác định bởi các thông số sau:

1. Độ dày :

  • Thép tấm mỏng: 0.25mm - 3mm
  • Thép tấm trung bình: 3mm - 6mm
  • Thép tấm dày: trên 6mm

2. Khổ rộng:

  • Khổ rộng phổ biến: 1000mm, 1200mm, 1500mm
  • Khổ rộng có thể thay đổi thuỷ theo yêu cầu của khách hàng và khả năng sản xuất của nhà máy.

3. Chiều dài:

  • Chiều dài phổ biến: 2000mm, 2500mm, 6000mm
  • Chiều dài có thể thay đổi tuỳ theo yêu cầu của khách hàng và khả năng sản xuất của nhà máy

4. Mác thép:

  • Thép cán nóng: SS400, CT3, A36, Q235B...
  • Thép cán nguội: SPCC, SPCD, SPCE...

5. Tiêu chuẩn mạ kẽm:

  • Độ dày lớp mạ kẽm: Z40 - Z275 (g/m2)
  • Tiêu chuẩn mạ kẽm: JIS G3302, ASTM A653. EN 10346...
Khổ thép Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(kg/tấm)
1m x 2m 0.4 6.25
0.5 7.85
0.6 9.42
0.7 10.99
0.8 12.56
0.9 14.13
1 15.7
1.1 17.27
1.2 18.84
1.4 21.98
1.5 23.55
1.8 28.26
2 31.4
2.5 39.25
1.25m x 2.5m 0.4 9.81
0.5 12.27
0.6 14.72
0.7 17.17
0.8 19.63
0.9 22.08
1 24.56
1.1 26.98
1.2 29.44
1.4 34.34
1.5 36.8
1.8 44.16
2 49.06
2.5 61.33

 Những loại tấm thép mạ kẽm được ưa chuộng nhất

Thép tấm mạ kẽm trên thị trường hiện nay rất đa dạng quy cách và được sản xuất bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ khác nhau. Trong đó, có một số độ dày phổ biến được sử dụng nhiều và các thương hiệu được ưa chuộng bao gồm:

1. Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng

Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng là loại thép tấm mạ kẽm phổ biến nhất, được sản xuất cách nhúng thép tấm vào bể kẽm nóng chảy. Lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày từ 50 đến 150 µm, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt tội và tuổi thọ cao.

2. Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm điện phân được sản xuất bằng cách sử dụng dòng điện để tạo ra lớp mạ kẽm trên bề mặt thép. Lớp mạ kẽm điện phân thường mỏng hơn (5 - 30µm) so với mạ kẽm nhúng nóng, nhưng vẫn mang lại khả năng chống ăn mòn và bề mặt sáng bóng

3. Thép tấm mạ kẽm hợp kim nhôm 

Thép tấm mạ hợp kim nhôm kẽm là loại thép tấm được phủ một lớp hợp kim gồm nhôm (55%), kẽm (43.5%) và silicon (1.5%). Lớp mạ hợp kim này mang lại khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt hơn so với thép tấm mạ kẽm thông thường.

4. Thép tấm mạ kẽm sơn màu

Đây là loại thép tấm mạ kẽm được phủ thêm một lớp sơn màu trên bề mặt. Lớp sơn này không chỉ tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm mà còn giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống tia UV.

5. Thép cuộn mạ kẽm là gì ?

Thép cuộn mạ kẽm là loại thép được mạ một lớp hợp kim nhôm - kẽm. có dạng cuộn tròn, trọng lượng rất lớn. Lớp mạ kẽm được ví như lớp áo giáp bảo vệ cốt thép không bị ăn mòn, rỉ sét do tác động của môi trường. Nhờ đó, lớp tôn cuộn mạ kẽm có độ bền tốt hơn nên được ứng dụng trong nhiều sản xuất sản phẩm công nghiệp và dân dụng như ống thép, xà gồ, cơ khí, chế tạo máy, nhà xưởng...

Ưu điểm tôn cuộn mạ kẽm

Không chỉ được bảo vệ vững chắc, tôn cuộn mạ kẽm con có vô vàn ưu điểm nổi bật :

  • Bề mặt nhẵn bóng: Do được xử lý một lớp hoá chất bảo vệ nên bề mặt thép luôn bóng, đẹp và việc vệ sinh dễ dàng hơn.
  • Khả năng chống ăn mòn cao: Do bề mặt thép được mạ thêm một lớp kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn. Cốt thép luôn được bảo vệ dù sử dụng ở ngoài trời hay trong môi trường có hoá chất.
  • Công nghệ sản xuất hiện đại: Sản phẩm được sản xuất bằng loại kẽm nhập khẩu Hàn Quốc, Úc, công nghệ hoá chất xử lý bề mặt nhập khẩu Ấn Độ, trên phôi thép nền trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài như Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc, Brazil, Úc
  • Có khả năng chống va đập, độ bền cao: Lớp kẽm dày Z12 - Z27 giúp tăng khả năng chịu lực chống lại các tác động cơ học, bảo vệ lớp thép bên trong được lâu bền trươc tác động từ môi trường. Vì thế, nếu sử dụng đúng kỹ thuật, sản phẩm có bền lên tới 50 năm mà không cần bảo dưỡng.

Chính vởi những ưu điểm nổi bật này mà rất nhiều ngành nghề, lĩnh vực hiện nay không thể vắng mạt cuộn tôn mạ kẽm.

Thông số thép cuộn mạ kẽm

Cuộn thép có trọng lượng lên đến 20.000kg, dưới đây là bảng thông số kỹ thuật tôn cuộn mạ kẽm chi tiết, quý khách hàng có thể tham khảo ngay

Chiều dày 0.2 - 3.2mm
Khổ (chiều rộng x chiều dài) 610 - 1.800mm
Dạng Cuộn
Trọng lượng cuộn 5.000 - 20.000kg
Chủng loại Thép cuộn mạ kẽm
Xuất xứ Việt Nam, Nhật Bản, Úc

Ứng dụng tôn cuộn mạ kẽm

Từ cuộn thép, nhà sản xuất tiến hành xẻ băng, cắt tấm hoặc gia công thành các loại thép phục vụ cho nhiều ngành nghề khác nhau, điển hình như:

  • Công trình dân dụng: Làm ống thép, cán sóng tôn lợp, nhà thép tiền chế, vách ngăn, khung trần...
  • Công nghiệp gia dụng: Tủ lạnh, tivi, máy giặt, máy nước nóng, điều hoà không khí, máy tính, hệ thống gió, hệ thống nhiệt...
  • Cơ khí: Sản xuất ô tô, đóng tàu, container...
  • Xây dựng: Vật liệu xây dựng cho nhà xưởng, nhà máy, bệnh viện, kho hàng, trương học ,nhà hát...Pano, biển hiệu quả cao
  • Sản xuất các mặt hàng gia công, đồ thủ công mỹ nghệ
  • Tôn cuộn mạ kẽm được dùng làm ống thép, tôn lợp, hộp thép

1/ Những độ dày thép tấm mạ kẽm được sử dụng nhiều nhất

Thép tấm mạ kẽm có độ dày từ 0.4 - 2.5mm, rất đa dạng sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Tuy nhiên, một số độ dày thép tấm đáp ứng được nhiều yếu tố về kỹ thuật, độ bền, trở thành vật liệu thông dụng cho nhiều lĩnh vực có thể kể đến là:

  • Thép tấm 1mm mạ kẽm
  • Thép tấm 2mm mạ kẽm
  • Thép tấm 3mm mạ kẽm

Cách bảo quản thép tấm mạ kẽm như thế nào ?

Bảo quản nơi khô ráo

Thép tấm mạ kẽm nên tránh tiếp xúc trực tiếp với các loại hoá chất có tính ăn mòn cao như axit, kiềm, etc.

Sử dụng cách ly

Khi bảo quản thép tấm mạ kẽm, nên sử dụng lớp cách lý bằng tấm nhựa hoặc giấy để tránh tiếp xúc trực tiếp với mặt đất hoặc các vật liệu khác.

Kiểm tra định kỳ

Nên kiểm tra định kỳ thép tấm mạ kẽm để phát hiện và xử lý kịp thời các hư hỏng, bong tróc, rỉ sét.

Áp dụng những mẹo bảo quản này sẽ giúp kéo dài tuổi thọ và duy trì chất lượng tốt nhất cho thép tấm mạ kẽm.

Thông số kỹ thuật thép tấm mạ kẽm

  • Mác thép: SS400; SPHC; Q195; Q235; Q345; S235; S275; S355JO; S275JR; A36; AH36; A570; SGCC.
  • Xuất xứ: Japan; Korea; China; Vietnam; Taiwan; India
  • Bề dày: 0.23mm - 50mm
  • Rộng: 1000mm; 1250mm; 1500mm; 2000mm
  • Dài: 3000mm; 6000mm (có thể cắt, chấn, dập theo yêu cầu của khách hàng)
  • Đặc điểm: Từ các sản phẩm thô như cán nóng hoặc cán nguội người ta phủ lên bề mặt một lớp kim loại Zn bảo vệ bằng các phương pháp khác nhau; mạ nhúng nóng hoặc điện phân để tạo thành thành phẩm. Sản phẩm không những đảm bảo được chất lượng, tăng khả năng chịu đựng, tăng độ bền, chống ăn mòn tốt, phù hợp nhiều ứng dụng mà còn mang lại giá trị thẩm mỹ cao.

Thông số ảnh hưởng đến đơn giá thép tấm mạ kẽm

  • Chất liệu thép, quy cách, độ dày....của tấm thép
  • Số lượng sản phẩm và các chính sách ưu đãi đi kèm
  • Biến động giá cả vật liệu trên thị trường.
  • Nhu cầu sử dụng, nguồn cung - cấp thép tấm.
  • Các chính sách hỗ trợ: giảm gia, chiết khấu...
  • Chi phí đóng gói, vận chuyển...
  • Chi phí thi công - lắp đặt (nếu cần)

Thép tấm là thép gì ?

Thép tấm là những tấm thép có hình dạng phẳng, dẹt, được định hình theo dạng cuộn hoặc hình chữ nhật. Loại thép này không chỉ là vật liệu thiết yếu trong ngành đóng tàu mà nó còn vô số công dụng phổ biến khác.

Thép tấm mạ kẽm 2mm giá như thế nào ?

Thép tấm 2mm giá bao nhiêu ?

Quy Cách Dầy x Rộng x Dài (mm) Đơn giá (đ/kg)
2mm 1250 14.000
3mm 1500 13.800
4mm 1500 13.800
5mm 1500 13.800

Chất liệu thép tấm làm ra như thế nào ?

Thép tấm là một loại vật liệu được làm từ thép, có dạng tấm phẳng, dẹt, được sản xuất bằng cách cán nóng hoặc cán nguội thép tấm thô. Điểm đặc trưng của thép tấm đó chính là độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng chống ăn mòn cao. Đặc biệt đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

Thép tấm mạ kẽm SS400 là gì ?

Thép SS400 được giới hạn độ bền từ 400 đến 500 MPa, tương đương với CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc và CT2, CT51 của Việt Nam

Cuộn thép tấm mạ kẽm là gì ?

Thép cuộn được dùng làm nguyên liệu dầu vào để sản xuất các loại thép khác; thép ống, thép hộp, xà gồ, hàng rào thép...ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, chế tạo máy móc, cônh cụ, dụng cụ, xây dựng nhà xưởng và nhiều công dụng khác.

Thép tấm mạ kẽm Q235B là gì ?

Thép tấm Q235B là loại thép nhập khẩu theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB700/1988 Carbon Steel, chuyên dung cho kết cấu nhà xưởng, thép tiền chế, cắt chặt vì kèo, kết cấu cơ khí...Steelvina chuyên cung cáp Thép tấm Q235B với đa dạng chủng loại, kích thước, giá cả rẻ nhất thị trường, 

Steel Plate là gì ?

Đây là loại thép được cán ở dạng phẳng, dẹt và các cạnh (mép) có độ cao bằng nhay hay nói cách khác là các điểm trên cạnh (mép) của thép tấm sẽ cùng nằm trên một bề mặt phẳng.

Thép tấm Q235A và Q235B khác nhau như thế nào ?

Q235A là thép nhẹ có độ bền kéo 370 - 500MPa và cường độ chảy 235 MPa. Lớp này thường được sử dụng trong các dự án xây dựng và kỹ thuật, chẳng hạn như các toà nhà và cầu. Q235B là thép cacbon thấp có độ bền và độ dẻo dai tốt. Nó có độ bền kéo là 370 - 500MPa và cường độ chảy là 235 MPa.

Thép tấm mạ kẽm A36 là gì ?

Thép tấm A36, AH36 là loại thép tấm hợp kim thấp cường độ cao theo tiêu chuẩn ASTM A36 được sản xuất tại các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ...v.v.v.

Thép tấm Mác thép G450 là gì ?

Xà gồ G450 là một loại xà gồ thép nhẹ có cường độ chịu lực cao, được sản xuất từ thép mạ kẽm với giới hạn chảy tối thiểu 450 MPa. Loại vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, mái nhà dân dụng, và các công trình công nghiệp.

Thép tám Mác thép SS275 là gì ?

Thép tấm S275, bao gồm các loại 275JR, 275Jo, 275J2+M, có thành phần cacbon trung bình, khả năng chống oxy hoá tốt, tính đàn hồi và độ bền kéo cao, cùng với khả năng chịu va đập tốt, là lựa chọn lý tưởng cho xây dựng kết cấu cơ bản.

Thép tấm mạ kẽm G80 là gì ?

Vậy Z80 hay còn gọi là Z8 có ý nghĩa là gì? Nó thể hiện trọng lượng kẽm trung bình 80g/m2 (dung sai:+/-20g/m2) cho 2 bề mặt trong và ngoài của thép hộp. Điều đó có nghĩa là hàm lượng kẽm được phủ trên bề mặt thép nên càng cao thì chất lượng bề mặt thành phẩm thép hộp càng lâu bền.

Thép tấm A36 giá bao nhiêu ?

Thép A36 có đặc tính bền kéo cao và khả năng hàn tốt nên quá trình cắt, uốn và định hình khá dễ dàng. Thép tấm A36 giá hiện tại khoảng 14.500VNĐ/kg. Dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi. Dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng...

Thép tấm được sử dụng để làm gì ?

Thép tấm được sử dụng trong nhiều các công trình khác nhau, như thép tấm được dùng trong gia công cơ khí, sử dụng để làm sàn xe tải, khung bọc ô tô, làm bậc cầu thang ở các toà nhà lớn và ứng dụng nhiều nhất trong ngành công nghiệp đóng tàu.

Tin liên quan

Xem thêm:
  • ,

  • Bình luận:

    Video

    Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

    Hotline0986208762

    Hỗ trợ trực tuyến 24/7