Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép ống hiện nay bởi sự đa dạng & tính linh hoạt trong ứng dụng, ống thép tròn là vật tư không thể thiếu trong những dự án công trình lớn hay nhỏ. Vậy thép ống bao gồm những loại nào ? Bảng tra trọng lượng thép ống ra rao ? Bài viết hôm nay chúng tôi sẽ làm rõ thêm về barem trọng lượng theo từng quy cách thép ống.
TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP ỐNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH 21.3
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
21.3 | 2.77 | 7.62 |
TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP ỐNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH 26.7
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
26.7 | 2.87 | 10.14 |
TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP ỐNG CÓ ĐƯỜNG KÍNH OD 33.4
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
33.4 | 3.38 | 15.00 |
TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP ỐNG ĐƯỜNG KÍNH OD 42.2
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
42.2 | 3.56 | 20.34 |
TRỌNG LƯỢNG CỦA THÉP ỐNG ĐƯỜNG KÍNH OD 48.3
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
48.3 | 3.68 | 24.30 |
5.08 | 32.46 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
60.3 | 3.91 | 32.64 |
5.54 | 44.88 |
TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG OD 73
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
73 | 5.16 | 51.78 |
TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG OD 88.9
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
88.9 | 3.18 | 40.32 |
3.96 | 49.74 | |
4.78 | 59.52 | |
5.49 | 67.74 |
TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG OD 101.6
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
101.6 | 3.18 | 46.32 |
3.96 | 57.18 | |
4.78 | 68.46 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
114.3 | 3.18 | 52.26 |
3.96 | 64.68 | |
4.78 | 77.46 | |
5.56 | 89.46 | |
6.02 | 96.42 | |
6.35 | 101.40 | |
7.14 | 113.22 | |
7.92 | 124.68 |
TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG OD 141.3
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
141.3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.56 | 111.66 | |
7.14 | 141.72 | |
7.92 | 156.30 |
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
168.3 | 4.78 | 115.62 |
5.56 | 139.86 | |
6.35 | 152.16 | |
7.11 | 169.56 | |
7.92 | 187.92 |
TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG OD 219.1
Đường kính (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
219.1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 | |
7.04 | 217.86 | |
7.92 | 247.44 | |
8.18 | 255.30 |
Trong trường hợp nếu như khách hàng chưa có bảng tra, thì trọng lượng thép ống được tính như thế nào ? điều này thấy thì phức tạp chứ có công trình thì cũng tính nhanh thôi, giúp người làm dự toán có thể áp dụng cho mọi size, quy cách, kích thước ống thép lớn nhỏ. Dưới đây là một vài công thức tính trọng lượng thép ống mời quý vị khách hàng tham khảo :
Công thức 1 :
Trọng lượng (kg) = ( Phi - Độ dày ) x Độ dày x 0.02466 x Độ dài
Trong đó :
Phi : Đường kính ống ( mm)
Độ dày : Độ dày ống thép (mm)
0.02466 : Hệ số
Độ dài : Chiều dài ống (mm)
Công Thức 2 :
M = 0.003141 x T x [ OD - T ] x 7.85 x L
Trong đó :
M : Trọng lượng thép ống (kg)
T : Độ dày mm
L : Chiều dài
OD : Đường kinh ngoài (mm)
Thí dụ : Tính trọng lượng thép ống đường kính D60 Dày 3.91mm, cây 6m :
M - 0.003141 x 3.91 x ( 60.3 - 3.91) x 7.85 x 6 = 32.64 kg/cây 6m.
Như đã biết, thép ống có nhiều loại. Phụ thuộc vào từng yếu tố, người ta sẽ gọi bằng những cái tên khác nhau. Dưới đây là cách phân loại thép ống dựa trên cách nhìn từ bên ngoài bằng mắt thường :
1. Thép ống đen :
Thép ống đen là loại ống có màu đen hoặc xanh đen do lớp oxit sắt được tạo ra trong quá trình sản xuất. Nó được tạo nên nhờ quá trình cán nóng thép tấm đến nhiệt độ cao và sau đó tạo tạo hình cho ống thép. Loại ống đen này có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt. Tuy vậy, lại dễ bị ăn mòn, hen gỉ trong điều kiện môi trường ẩm ướt.
2. THép ống mạ kẽm :
Là loại thép ống đã được phủ một lớp kẽm bên ngoài. Lớp kẽm này giúp bảo vệ thép ống trước các sự ăn mòn, oxy hóa. Nhờ thế, dù trong điều kiện thời tiết khắc nhiệt loại thép ống mạ kẽm này cũng khá bền. Tùy vậy, về đơn giá thì thép ống mạ kẽm sẽ có giá cao hơn thép ống đen.
Ngoài thế, người ta còn phân loại thép ống dựa vào thành phần hóa học. Bao gồm : Thép ống carbon, thép ống hợp kim, thép ống không gỉ,... Chính vì thế, khacsh hàng cần hiểu rõ hơn về dự án công trình của mình để mua được những loại thép ống phù hợp với chất lượng.
Bảng barem trọng lượng của thép ống đã được quy đổi theo từng loại, từng kích thước, đơn vị trên từng cây, với chiều dài chuẩn của mỗi cây thép thường là 6m. Với Thép ống Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Nhật Quang
Dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng thép ống các chủ đầu tư, kiến trúc sư tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng và trọng lượng của dự án.
+ Giúp tính được khối lượng thép ống một cách chính xác. Từ đó, tính được kết quả kết cấu chịu lực, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.
+ Đánh giá được chất luộng thép của nhà sản xuất thép ống và có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng,
+ Ngoài thế, tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng yếu tố đật hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÉP ỐNG HÒA PHÁT CHÍNH HÃNG ?
Để giúp khách hàng nhận biết rõ những dấu hiệu của các sản phẩm thép ống Hòa Phát chính hãng khi mua hàng. Tránh bị nhầm lẫn hoặc mua phải hàng giả, hàng nhái nhãn hiệu. Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng các dấu hiệu như sau :
+ Khóa đai : Chữ Hòa Phát được dập nổi ở chính giữa, trên khóa đai có 02 cặp vết xé do ngoàm đóng đai
+ Hình dáng bó ống : Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắt, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn, được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ
+ Đầu ống thép : Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn : Được vét phằng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
+ Chữ in trên ống thép : HÒA PHTAS STEEL PIPE THUONG HIEU QUOC GIA
+ Dây đai : Tép ống thành phẩm được đóng đai có màu sắc khác nhau, bản rộng 25-32 mm tùy loại : Đai màu xanh lá cây với ống mạ kẽm nhúng nóng; đai màu xanh dương với ống tôn mạ kẽm, đai đen hoặc đai tôn mạ kẽm với ống thép đen, ống cỡ lớn.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay