Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thép hình U120x48x3.6x4.7x6m mạ kẽm nhúng nóng giá sỉ và lẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại miền nam Việt Nam và 64 tỉnh thành toàn quốc.Tự hào là doanh nghiệp cung cấp và nhập khẩu thép hình U I V H Z C, thép tấm, thép ray, thép tròn trơn, thép xây dựng, thép đặc chủng lớn nhất trên tại Thành Phố Hồ Chí Minh.
Thép hình U là một sản phẩm thép kết cấu với các đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống như hình chữ U. Phần lưng thẳng gọi là phần thân, hai phần kéo dài gọi là cánh trên và cánh dưới. Hiện any thép hình U được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với từng dự án công trình.
Ngoài ra chúng tôi nhận giac ông theo yêu cầu về sản phẩm thép hình U bao gồm cắt chặt theo yêu cầu. Lợi thế với khả năng chống biến dạng và va chạm manh, khả năng chịu lực và chịu rung đọng của kết cấu nhà thép tiền chế và nhà cao ôc. Thép hình U mạ kẽm đã và đang được tin dùng với các ưu điểm ngày càng vượt trội.
Sắt thép hình U mạ kẽm là một sản phẩm thép hình có độ cứng rất tốt, đặc chắc, khả năng làm việc trong các môi trường khắc nghiệt rất tốt. Thép U được sản xuất với rất nhiều kích thước khác nhau phù hợp vói các công việc cần thiết khác.
Bao gồm các loại thép hình U sử dụng thông dụng và phổ biến như sau : Thép U80 100 120 125 150 180 200 250 300,...
Thép U có các tính chất giống nhau về khả năng chịu lực và độ bền theo thời gian. Nếu thép U có các kích thước lớn như thép U125 150 180 ,... Thép U500 có chiều dài là 12m chủ yếu là sản phẩm nhập khẩu từ các nước Trung Quốc và Hàn Quốc. Còn lại đối với các quy cách thép U nhỏ như : U50 65 80 100 được sản xuất trong nước đến từ các thương hiệu thép U như An Khánh,. Vinaone. Hòa Phát,....
Khách hàng có nhu cầu sử dụng sẩn phẩm thép hình U xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/07 :
0941.900.713 - 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
Sắt thép hình U mạ kẽm được chia thành các kích thước chính và mỗi loại được do cụ thể theo các đơn vị mm. Nếu quý vị khách hàng có thể chia kích thước thép U ra làm các thông số như h, t, d, R, r tương ứng với mỗi loại kích thước được chia nhỏ thành cấc cách để dễ kiểm soát theo chủng loại.
Trong đó :
+ H: là chiều cao đơn vị tính là mm
+ B là chiều rộng đơn vị tính là mm
+ t là chiều dày đơn vị tính là mm
+ L là chiều dài đơn vị tính là mm
+ W là trọng lượng đơn vị tính là kg.
Để trả lời câu hỏi trọng lượng thép hình U là bao nhiêu kg xin quý vị khách hàng tham khảo bảng barem trọng lượng dưới phân bảng báo giá thép hình U của chúng tôi nhé
Ngoài ra nếu quý vị khách hàng có thể tính trọng lượng của thép hình U thông qua các công thức thép tấm bằng cách chia thép hình U thành 3 hình chữ nhật rồi tính trọng lượng như thép tấm bình thường.
Tất cả các loại thép hình U được sản xuất với các đặc điểm kích thước tiêu chuẩn, phù hợp với các dự án công trình cụ thể bao gồm các khả năng ưu việt như chống va đậ mạnh và chịu lực rất tốt bền bỉ nên là sự lựa chọn cho các dự án công trình hệ thống hầm, khung kết cấu chịu lực, cao ốc, dự án công trình cầu đường và một số ngành nghề lĩnh vực khác:
Công nghệ xây dựng nhà tiền chế, khung dàn chịu lực kết cấu tạm, công trình thủy lợi và một số công trình cầu dường bộ và công trình thủy
+ Làm khung sườn xe tải., thùng container, cột điện, bàn nghế, và một số dụng cụ nội thất khác.
+ Sử dụng trong những dự án máy móc và gia công cơ khí chế tạo linh kiện phụ kiện công nghiệp cũng như nống nghiệp
- Là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành giao thông vận tải sử dùng làm cẩu đường tránh, làm hàng rào, lan can vĩa hè,....
Năm 1854 nhà hóa học người Pháp Melouin đã trình bày phương pháp bảo vệ bề mặt sắt thép hình U bằng cách nhúng sản phẩm kim loại vào bê kẽm nóng chảy. Năm 1864 ống Sorel đã nhận được bằng sáng chế phương pháp bảo vệ bề mặt chi tiết bằng cách nhúng trong bể Axxit Clohydric đẻ làm sạch gỉ sét.
Tới năm 1870 số lượng tiêu thụ của các nước Châu Âu hơn 12.000 tấn kẽm nóng dùng vào mỗi năm cho việc bảo vệ bề mặt thép. Đã trãi qua rất nhiều thập kỷ những phương pháp mạ kẽm nhúng nóng dã được công nhận là một cách bảo vệ bề mặt kim loại tốt nhất được sử dụng rộng rãi khắp toàn cầu.
XÊM THÊM : BẲNG BÁO GIÁ THÉP TRÒN TRƠN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG GIÁ RẺ TẠI TPHCM
Sắt thép hình U mạ kẽm là một loại kết cấu có các đặc trưng mặt cắt giống chữ U in hoa trong bẳng chữ cái tiếng việt. Hiện nay thép hình U mạ kẽm nhung snongs được sản xuất rất đa dạng chủng loại và các quy cách kích thước phù hợp với nhiều dự án công trình.
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp phủ bề mặt bằng cách cho thép U nhúng vào bể kẽm nóng chảy với nhiệt độ khoảng 464 độ C tạo nên lớp kẽm có độ dày từ 75 đến 100 micromet.
Ưu điểm :
+ Tuổi thọ của thép U khoảng 20 đến 40 năm tùy vào các mục đích sử dụng khác nhau
- Áp dụng cho tất cả các loại kết cấu
Nhược điểm :
+ Bề mặt lớp kẽm nóng không được sáng bóng mịn màng như thép hình U mạ kẽm
+ Có thể bị cong vênh đối với thép hình U có độ dày dưới 1mm và khẩu độ dài vượt nhịp
Các loại thép hình U mạ kẽm nhúng nóng phổ biến hiện nay :
- Thép hình U50 65 80 100 120 150 180 200 250 350 với các độ dày khách nhau thông thường từ 6m đến 12m được sử dụng rộng rãi trong snar xuất và xây dựng hiện đại
Công ty ASEAN STEEL tự hào là nhà cung cấp thép hình U của ác đơn vị sản xuất thép U theo các dây chuyên công nghệ hiện đại bậc nhất đển từ các nước Châu Âu tạo nên sản phẩm đa dạng cũng như chủng loại cho quý vị khách hàng chọn lựa.
Quy trình gồm 3 bước như sau :
Bước 1 : Làm sạch thép U trước khi mạ
+ Chúng ta cần loại bỏ lớp dầu mỡ và các lớp sơn cũ còn dính trên thép U. Dùng Axit clohrdric để làm làm gỉ sét tạp chất trên bề mặt sau đó rửa lại với nước sạch. Có những trường hợp có thể làm sạch bằng các phương phpas điện phân để loại bỏ cacsbon trên bề mặt.
Bước 2 : Thép hình U được cho vào bể dung dịch kẽm clorua và amoni clorua. Nhiệt độ dao động từ 50 đến 80 độ C khoảng 2 đến 3 phút sẽ loại bỏ được các oxit đã hình thành trên bề mặt thép U đồng thời ngăn ngừa quá trình oxi hóa.
Bước 3 : Tiến hành nhúng kẽm
+ Các phản ứng mạ kẽm nhúng nóng khi nhiệt độ đạt ở khoảng 464 độ C. Thép hình U đen khô ráo vào bề mạ, kẽm nóng sẽ làm ướt bề mặt thép U và phản ứng để tạo thành cấc lớp kim kẽm. Sau đó chờ đến khi nhiệt độ trong bể mạ kẽm đạt tới nóng chảy và tất cả các phản ứng sẽ kết thúc.
+ Khi đạt đến độ dày kẽm mong muốn gần gạt xì trên bề mặt kim loại khoảng 2 phút tiến hành lấy sản phẩm ra kết hợp tạo rung kẽm còn động lại thép hình U bằng cách nhúng vào bể dung dịch cromat và nước sach.
+Kiểm tra độ dày và biển hiện lớp mạ trước khi đến tay người tiêu dùng.
DỘ DÀY SẢN PHẨM |
Structural Shapes & plate (µm) |
Srip & Bar (µm) |
Pipe & Tubing (µm) |
Wire (µm) |
< 1.6 | 45 | 45 | 45 | 35 |
1.6 < 3.2 | 65 | 65 | 45 | 50 |
3.2 < 4.8 | 75 | 75 | 75 | 60 |
4.8 < 6.4 | 85 | 85 | 75 | 65 |
> 6.4 | 100 | 100 | 78 | 80 |
Thép hình U mạ kẽm có khả năng chống lại các biến dạng gãy đứt, làm việc trong các môi trường khác nghiệt của thời tiết như : Hóa chất, muối mặn, mưa gió. nắng, ăn mòn,...
+ Bề mặt có màu kẽm sáng bóng thẩm mỹ hơn thép hình đen và đặc biệt là khả năng chống gỉ sét.
Tiêu chuẩn được quý định các yếu tố đối với thép hình U được sản xuất bằng các phương pháp cán nóng dùng làm kết cấu thông thường, kết cấu hàn và kết cấu xây dựng
Thép hình U có dạng mặt cắt ngang giống với chữ U hoặc chữ C có kích thước hình dạng quy cách đa dạng được nhà sản xuất quy định
Ký hiệu USGS hoặc USWS/USBS giới hanh bền kéo nhỏ nhất được tính bằng MPa.
Trong đó :
+ USGS là thép U dung làm kết cáu thông thường ( U section for general structural )
+ USWS là thép U dùng làm kết cấu hàn ( U section for welded structural )
+ WSBS là thép U dùng làm kết cấu xây dựng ( U section for building structural )
LOẠI THÉP | C | Si | Mn | P | S | C | P |
USGS400 | - | - | - | 0.05 | 0.05 | - | - |
USGS490 | - | - | - | 0.05 | 0.05 | - | - |
USGS540 | 0.3 | - | 1.6 | 0.04 | 0.04 | - | - |
USWS400B | 0.2 | 0.35 | 0.6 | 0.035 | 0.035 | - | - |
USWS490A | 0.18 | 0.35 | 1.5 | 0.035 | 0.035 | - | - |
USWS490C | 0.2 | 0.55 | 1.65 | 0.05 | 0.035 | 0.44 | 0.29 |
KÝ HIỆU | GHC | GHC | GHB | ĐGD | ĐGD | ĐGD |
USGS400 | 245 | 235 | 400 | 21 | 17 | |
USGS490 | 285 | 275 | 490 | 19 | 15 | 21 |
USGS540 | 400 | 390 | 540 | 16 | 13 | 19 |
USWS400A | 245 | 235 | 510 | 23 | 18 | 22 |
USWS400B | 235 | 235 | 610 | 23 | 17 | 21 |
USWS400C | 325 | 315 | 610 | 23 | 17 | 22 |
Dung sai kích thước của thép hình U được thể hiện như trong bảng 01. những dung sai không được thể hiện trong bảng 01 theo sự thõa mãn giữa nhà cung cấp và khách hàng.
KÍCH THƯỚC | DUNG SAI | |
CHIỀU RỘNG (b) | b<50 | 1.5 |
50 < b < 100 | 2.0 | |
CHIỀU RỘNG (b) | 100 < b < 200 | 3.0 |
b > 200 | 4.0 | |
CHIỀU CAO (h) | h < 100 | 1.5 |
100 < h < 200 | 2.0 | |
CHIỀU CAO (h) | 200 < h < 400 | 3.0 |
h > 400 | 4.0 |
CHIÊU DÀI | DUNG SAI KHỐI LƯỢNG |
DƯỚI 10mm | 5% |
> 10mm | 4% |
Nhãn hiệu :
+ Thép hình U cán nóng phải được gắn nhãn trên mỗi sản phẩm với những thông tin như sau :
- Tên hoặc viết tắt nhãn hiệu hàng hóa của nhà sản xuất có thẻ được cán nổi trong quá tình cán tại vị trí phù hợp trên thanh thép
+ Tên địa chỉ của nhà cung cấp
+ Ký hiệu loại thép
+ Số hiệu của tiêu chuẩn
+ Số hiệu của mẻ luyện hoặc số hiệu sản phẩm
+ Thông số kích thước ( Chiều dài, chiều rộng chiều dày )
Để thuận lợi cho việc tham khảo và quyết định mua hàng ASEAN STEEL xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá, barem trọng lượng thép hình U đen, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng dươi đấy :
Quý khách hàng có nhu cầu sử dung sản phẩm thép hình U xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0941.900.713 - 0947.900.713
Phòng Kinh Doanh
QUY CÁCH (mm) |
TRỌNG LƯỢNG (kg/cây) |
ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U50x6m | 14.5 | 15300 |
Thép U250x25x5x6m Đài Loan | 21.9 | 15300 |
Thép U65x32x6m | 18 | 15300 |
Thép U80x38x3.2x6m | 23.5 | 15300 |
Thép U80x39x3.7x6m | 31 | 15300 |
Thép U100x45x3.4x6m | 34 | 15300 |
Thép U120x50x3.9x6m | 46 | 15300 |
Thép U120x50x5.5x6m | 43 | 15300 |
Thép U140x52x4.2x6m | 57 | 15300 |
Thép U140x55x5.0x6m | 54 | 15300 |
Thép U160x60x5.0x6m | 66 | 15300 |
Thép U160x62x5.5x6m | 80 | 15300 |
-Bảng báo giá thép hình U trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
- Sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
- Thanh toán linh hoạt an toàn
- Đầy đủ giấy tờ chứng chỉ CO, CQ
- Thanh toán linh hoạt nhiều hình thức
- Dung sai do nhà cung cấp quy định là 5%
- Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
- Chiết khấu cao trên mỗi đơn hàng.
QUY CÁCH (mm) |
TRỌNG LƯỢNG ()kg/m) |
ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) |
Thép U100x50x5x7.5x12m TQ | 9.36 | 15000 |
Thép U125x65x6x8x12m TQ | 13.4 | 15000 |
Thép U150x75x6.5x6m TQ | 18.6 | 15000 |
Thép U150x75x6.5x6m HQ | 18.6 | 15000 |
Thép U180x64x5.3x12m | 15 | 15000 |
Thép U200x69x5.4x12m | 17 | 15000 |
Thép U200x75x8.5x12m | 23.5 | 15000 |
Thép U200x75x9x12m | 24.6 | 15000 |
Thép U200x80x75x12m HQ | 24.7 | 15000 |
Thép U250x78x6x12m | 27.6 | 15000 |
Thép U250x78x7x12m | 34.6 | 15000 |
Thép U250x90x9x12m HQ | 22.8 | 15000 |
Thép U250x76x6x12m | 34.46 | 15000 |
Thép U300x85x7.5x12m TQ | 38.1 | 15000 |
Thép U300x90x9x12m HQ | 38.1 | 15000 |
QUY CÁCH (mm) |
ĐƠN GIÁ NHÚNG KẼM (vnđ/kg) |
Thép hình U50 | 22000 |
Thép hình U65 | 22000 |
Thép hình U80 | 22000 |
Thép hình U100 | 22000 |
Thép hình U120 | 22000 |
Thép hình U125 | 22000 |
Thép hình U140 | 22000 |
Thép hình U150 | 22000 |
Thép hình U180 | 22000 |
Thép hình U200 | 22000 |
Thép hình U250 | 22000 |
Thép hình U300 | 22000 |
Thép hình U350 | 22000 |
Thép hình U400 | 22000 |
THAM KHẢO : BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V MẠ KẼM NHÚNG NÓNG TẠI TPHCM
QÚY KHÁCH CÓ NHU CẦU SỬ DỤNG SẢN PHẨM THÉP HÌNH U ĐEN - THÉP HÌNH U MẠ KẼM NHÚNG NÓNG VUI LÒNG LIÊN HỆ ĐẾN VĂN PHÒNG KINH DOANH QUA SỐ MÁY 24/7 :
0941.900.713 - 0947.900.713
PHÒNG KINH DOANH
Quy trình các bước mua hàng thép hình U mạ kẽm tại ASEAN STEEL :
Bước 1 : Lắng nghe nhu cầu sử dụng sản phẩm thép hình U
Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá đến cho khách hàng qua điện thoại, zalo, facebook,. viber,...
Bước 3 : Thống nhất đơn giá, thời gian và địa điểm giao nhận hàng hóa
Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
Bước 5 : Nhận hàng và thanh toán 100%
Asean Steel hổ trợ giao nhận hàng hóa tại nội thành Thành Phố Hồ CHí Minh bao gồm cấc tỉnh thành :
Quận 3, Quận 2, Quận 1, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, qUẬN 11, quẬN 12, qUẬN Bình Thạnh, QUận Bình Tân, Quận Tân Phú, Quận Tân bình, QUẬN Phú Nhuận, QUận Gò VẤP, Quận Thủ Đức, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Hóc Môn, Huyện Bình Chánh,....
Đối với đơn hàng tại các tỉnh thành toàn quốc ASEAN STEEL hổ trợ vận chuyển tại các đơn vị vận tải nội thành Thành phố Hồ CHí MInh đến mọi miền tổ quốc :
- Thành Phố Hố Chi Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Biên Hòa, Ninh Bình, Tây Ninh,...
- Long An, Tiền Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Cần Thơ, Bạc Liêu, Bến Tre, Sóc Trăng, Cà Mau,...
- Lâm Đồng, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Trị, Quảng bình, Thừa Thiên huế, Kon Tum. Gia Lai, Đắc Nông, Đak Lak, Phú Yên, Bình Định, Hả Tĩnh, Đà nẵng, Nghệ An,...
- Hà Nội, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Hải Phòng, Hòa Bình, Ninh Bình, Nam ĐInh, Yên Bái, Bắc Giang, Bắc Ninh, Lào Cai, Vĩnh PHÚC,....
Ngoài cung cấp thép U các loại ASEAN STEEL còn phân phối thêm các mặt hàng khác bao gồm :
Nhận gia công mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất tại tphcm
TRUST ON THE ROAD !
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay