Thép tròn trơn phi 16 là một sản phẩm thép có hình dạng thanh tròn đặc, với đường kính danh nghĩa là 16 (mm). Đặc tính nổi bật của thép này là bề mặt trơn nhẵn, không có gân hay vân như thép xây dựng (thép cốt bê tông)

Giá thép tròn trơn phi 16 bao nhiêu tiền 1 cây ?
Giá thép tròn trơn phi 16 có sự biến động liên tục phù thuộc vào các yếu tố như :
-
Thương hiệu sản xuất
-
Nguồn góc xuất xứ
-
Tiêu chuẩn mác thép
-
Loại bề mặt đen hoặc gia công mạ kẽm, nhúng kẽm
-
Thời điểm mua hàng
-
Số lượng mua
-
Địa chỉ giao hàng
Trọng lượng mỗi cây thép tròn trơn phi 16 dài 6m là 9.48 kg/cây
Trọng lượng mỗi cây thép tròn trơn phi 16 dài 12m là 18.48 kg/cây
Đơn giá thép tròn trơn phi 16 dao động khoảng 15.000 - 18.000 đ/kg. Đối với thép thép tròn trơn phi 16 mạ kẽm, giá có thể cao hơn khoảng 19.000 - 25.000 đ/kg.
-
Giá thép tròn trơn phi 16 Miền Nam có giá 217.000 đ/cây 12m
-
GIá thép tròn trơn phi 16 Pimina có giá 221.000 đ/cây 12m
-
Giá thép tròn trơn phi 16 Việt Nhật có giá 224.000 đ/cây 12m
-
GIá thép tròn trơn phi 16 Hòa Phát có giá 225.000 đ/cây 12m
Chú ý :
Nếu quý vị muốn có giá chính xác tại thời điểm xem bài viết có thể liên hệ với chúng tôi ngay qua số máy hotline. Chúng tôi sẽ hổ trợ tư vấn báo giá bao gồm số lượng, loại thép đen hay kẽm, thương hiệu nhà máy sản xuất và địa điểm giao nhận hàng hóa thuận lợi nhất đến với quý khách hàng.

Đặc điểm của thép tròn trơn phi 16
-
Về hình dạng có dạng thanh tròn trơn đặc
-
Đường kính : 16 (mm)
-
Chiều dài : 6m hoặc 12m
-
Tỷ trọng : 1.58 kg/m
-
Mác thép : A36, SS400, CT3, CB240T, Q235B, S45C, C45, S20C v.v...
-
Phương pháp sản xuất : Cán nóng hoặc đúc cán nguội
-
Độ bền : Độ cứng cao, độ bền kéo, độ dẻo dai và khả năng chịu lực, va đập tốt.
-
Gia công thép tròn trơn phi 16 theo yêu cầu bao gồm cắt, hàn, uốn, tiện, ren, phù hợp với nhiều dự án công trình.
.jpg)
Phân loại thép tròn trơn phi 16
-
Thép tròn trơn phi 16 đen có bề mặt thô, có thể có lớp oxit mỏng, không có lớp bảo vệ chống hen gỉ. Đơn giá thành thấp.
-
Thép tròn trơn phi 16 mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp kẽm lên bề mặt điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa, kéo dài tuổi thọ và có tính thẩm mỹ cao hơn.

Mác thép tròn trơn phi 16
Mác thép |
Tiêu chuẩn |
Carbon |
Si |
Mn |
P |
S |
SS400 |
JIS G3101 |
<0.25 |
0.05 |
1.0 |
0.05 |
0.05 |
S45C |
JIS G3101 |
0.25 |
0.05 |
1.0 |
0.05 |
0.05 |
CT3 |
GOST |
1.14 |
0.05 |
0.17 |
0.4 |
0.05 |
CB240-T |
TCVN 1651-1 |
0..27 |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
CB300-T |
TCVN 1651-1 |
0.29 |
- |
- |
0.05 |
0.05 |

Thành phần hóa học của thép tròn trơn phi 16
Thành phần hóa học của thép tròn trơn phi 16 không cố định mà phụ thuộc vào mác thép cụ thể được sản xuất. Thép tròn trơn phi 16 có thể được sản xuất từi nhiều mác thép khác nhau, mỗi loại mác thép đều có những thành phần hóa học riêng biệt để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu về tính cơ lý và ứng dụng.
Tuy thế, thép tròn trơn phi 16 thường sử dụng là thép hợp kim với hàm lượng carbon trung bình. Những nguyên tố chính có trong thành phần hóa học của thép tròn trơn phi 16 bao gồm :
-
Nguyên tố carbon (C) : Là nguyên tố quan trọng nhất quyết định độ cứng và độ bền của thép tròn trơn. Hàm lượng carbon càng cao thì thép càng cứng và bền nhưng độ dẻo và khả năng hàn sẽ giảm. Đối với thép tròn trơn phi 16, hàm lượng carbon thường nằm ở khoảng 0.15% đến 0.55% phù thuộc vào từng mác thép.
-
Nguyên tố Silic (Si) thường được sử dụng làm chất khử oxy trong quá trình sản xuất thép, đồng thời tăng cường độ bền và độ cứng.
-
Nguyên tố Mangan (Mn) giúp tăng cường độ cứng, độ bền kéo và khả năng chống mài mòn của thép. Nó cũng cải thiện khả năng cán nóng và độ dẻo.
-
Nguyên tố photpho (P) là một tạp chất có hại, làm giảm độ dẻo và độ bền va đập của thép tròn trơn, đặc biệt khi ở nhiệt độ thấp. Do vậy, hàm lượng photpho luôn được kiểm soát ở mức thấp nhất
-
Lưu huỳnh (S) cũng lằ một tạp chất có hại, làm giảm độ bền kéo ngang và độ dẻo dai của thép. Hàm luộng lưu huỳnh cũng phải được kiểm soát chặt chẽ
-
Một số nguyên tố hóa học khác bao gồm : Cr, Ni, Cu, Mn, V v.v...
.jpg)
Ứng dụng của sản phẩm thép tròn trơn phi 16
Thép tròn trơn phi 16 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ các đặc tính ưu việt của nó bao gồm :
-
Sử dụng trong nghành công nghiệp xây dựng như làm chi tiết các loại trong dự án cầu đường, sử dụng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, làm hàng rào, chuồng trại, cọc mũi mác chống sét.
-
Sử dụng trong nghành công nghiệp : Sản xuất đóng tàu, nghành năng lượng ví dụ như đường dây tải điện 500KV, sản xuất đồ gia dụng, nội thất, lồng chịm, lồng thỏ, giá để hàng siêu thị, xây dựng cơ sở hạ tầng khai thác mỏ.

Tiêu chuẩn sản xuất thép tròn trơn phi 16
-
Thép tròn trơn thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như : JIS Nhật Bản, ASTM Hoa Kỳ, EN Châu Âu, GOST của Nga, GB/T Trung Quốc (GB700).



.jpg)



Kết luận
Lưu ý quan trọng :
-
Dung sai thép tròn trơn phi 16 có các giá trị trong bảng giới hạn cho phép. Thành phần hóa học thực tế của từng lô thép có thể có sự dao động nhỏ trong giới hạn tiêu chuẩn.
-
Nguồn góc : Thép tròn trơn phi 16 được sản xuất ở các quốc gia khác nhau như Nhật, Việt Nam, Hàn, Trung Quốc theo các tiêu chuẩn khác nhau sẽ có thành phần hóa học khác nhau tương đương.
-
GIấy tờ CO, CQ thép tròn trơn phi 16 khi mua thép, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp đầy đủ chứng chỉ chất lượng và chứng chỉ xuất xứ CO, CQ để biết được chính xác mác thép và thành phần hóa học của sản phẩm.
THép tròn trơn phi 16 là loại vật liệu thép đa năng, quan trọng trong nhiều nghành nghề công nghiệp và xây dựng, được đánh giá cao về độ bền, khả năng gia công và tính ứng dụng cao.