Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
22/07/2025 - 4:24 PMMr.Đức 23 Lượt xem

 Việc cập nhật bảng quy cách thép tròn đặc thường mang tính chất tương đối, bởi vì khi mua hàng tại kho Steelvina sẽ được bán qua kilogam thực tế và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như đường kính, chiều dài, trọng lượng, mác thép, chủng loại v.v... Tuy vậy, quy cách sẽ không thay đổi quá nhiều theo từng năm và thường có sự biến động tỷ trọng đối với một số mặt hàng thép tròn đặc nhập khẩu.

 bảng tra quy cách thép tròn đặc

Quy cách cơ bản của thép tròn đặc

  • Đường kính : Thép tròn đặc có đường kính đa dạng, từ các loại nhỏ đến lớn như D6, D8, D10 cho đến những loại lớn như D600, D700, D1000 hoặc hơn nữa, phù thuộc vào từng nhu cầu và khả năng sản xuất của nhà máy. Những đường kính phổ biến thường được sử dụng trong xây dựng và cơ khí bao gồm  D14, D16, D18, D20, D24, D25, D28, D30, D32, D36, D38, D40, D45, D50, D60, D70, D80, D90, D100 v.v....
  • Chiều dài : Chiều dài một thanh thép tròn đặc tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. Có thể gia công cắt ngắn dài theo yêu cầu khách hàng
  • Trọng lượng riêng của thép tròn đặc : Khối lượng riêng của thép tròn đặc  thường được lấy trung bình 7850 kg/m3 hoặc 7.85 tấn/m3. Dưới đây là công thức tính khối lượng thép tròn đặc thông dụng : 
  • Khối lượng (kg/m) = (Đường kính) x 2 x 0.00617 (Với D là đường kính được tính bằng mm, khối lượng riêng là 7850 kg/m3)
  • Mác thép tròn đặc được sản xuất đa dạng với nhiều mác thép khác nhau, phù hợp với những ứng dụng riêng biệt về độ bền, độ cứng, khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt bao gồm : SS400, S45C, S50C, S20C, S35C, CT3, CT5, CT7 theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN, thép hợp kim : SCM420, SCM440, SCR420, SNCM439, SKD11, SKD61 theo tiêu chuẩn Nhật Bản hoặc theo những tiêu chuẩn quốc tế khác như ASTM, DIN, BS, GB, EN.

tổng kho thép tròn dặc

Bảng quy cách và trọng lượng thép tròn đặc

Dưới đây là bảng quy cách & trọng lượng của một số loại đường kính thép tròn đặc thông dụng nhất. Bảng này chỉ máng tính tham khảo, có thể sai số nhỏ phù thuộc theo nhà sản xuất và tiêu chuẩn cụ thể.

STT Quy cách Khối lượng (kg/m)
1 Thép tròn đặc phi 6 0.22
2 Thép tròn đặc phi 8 0.39
3 Thép tròn đặc phi 10 0.62
4 THép tròn đặc phi 12 0.9
5 Thép tròn đặc phi 14 1.21
6 Thép tròn đặc phi 16 1.6
7 Thép tròn đặc phi 18 2.0
8 THép tròn đặc phi 20 2.47
9 Thép tròn đặc phi 22 2.98
10 Thép tròn đặc phi 24 3.55
12 Thép tròn đặc phi 25 3.85
13 Thép tròn đặc phi 26 4.17
14 Thép tròn đặc phi 28 4.83
15 Thép tròn đặc phi 30 5.55
16 Thép trỏn đặc phi 32 6.31
17 Thép tròn đặc phi 34 7.13
18 Thép tròn đặc phi 35 7.55
19 Thép tròn đặc phi 36 7.99
20 Thép tròn đặc phi 38 8.90
21 Thép tròn đặc phi 40 9.86
22 Thép tròn đặc phi 42 10.88
23 Thép tròn đặc phi 45 12.48
24 Thép tròn đặc phi 48 14.21
25 Thép tròn đặc phi 50 15.41
26 THép tròn đặc phi 60 22.20
27 Thép tròn đặc phi 65 26.05
28 Thép tròn đặc phi 70 30.21
29 Thép tròn đặc phi 75 34.68
30 Thép tròn đặc phi 80 39.46
31 Thép tròn đặc phi 90 49.94
32 Thép tròn đặc phi 100 61.65
33 THép tròn đặc phi 200 247.0
34 Thép tròn đặc phi 300 554.89
35 Thép tròn đặc phi 400 986.46
36 Thép tròn đặc phi 500 1541.34
37 Thép tròn đặc phi 600 2219.53

 

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7