Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Khái niệm thép phi 10
- Thép phi 10 được sử dụng để làm gì ?
- Thông số của thép D10
- Những thương hiệu sản xuất Thép phi 10 tốt nhất hiện nay
- 4/ Thép phi 10 Hoà Phát

Ms. Diễm: | ![]() |
0383.048.156 |
Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Thép phi 10 là sản phẩm thông dụng và phổ biến nhất đối với các nghành công nghiệp xây dựng và gia công cơ khí chế tạo. Công ty Steelvina tự hào là đơn vị chuyên sẩn xuất và cung cấp tất cả các mặt hàng sắt xây dựng và phụ kiện. Hổ trợ vận chuyển hàng hóa tận nơi dự án công trình.
Thép Phi 10 được gọi là Thép D10 là loại thép thường được sử dụng trong các công trình xây dựng có đường kính cắt ngang là 10mm, với độ dài 11,7 mét mỗi cây. Thép D10 mang nhiều đặc tính nổi bật về tính chịu nhiệt cao, chịu lực tốt, và tính chống hoen gỉ, nhờ quá trình sản xuất tôi luyện trong nhiệt độ cao tạo thành. Đặc biệt, tuổi thọ của các công trình xây dựng sử dụng thép cuộn D10 rất cao lên đến 10-15 năm.
Do các đặc điểm đặc trưng của thép phi 10, nên nó thường xuyên được làm nguyên liệu chính ở các công trình dân dụng và công nghiệp trong sản xuất kết cấu bê tông cốt thép. Bên cạnh đó, sắt thép cuộn D10 dùng để tạo ra bộ khung chắc chắn cho vật dụng, công trình nhờ khả năng chịu lực tốt. Đặc biệt, ở các công trình như công trình thuỷ điện, công trình cầu đường, khu công nghiệp, nhà ở dân dụng....thép D10 cũng được chọn làm nguyên liệu sử dụng.
Tiêu chuẩn thép | Đường kính danh nghĩa cắt ngang | Tiết diện ngang | Trọng lượng (kg/m) | Dung sai của trọng lượng |
TCVN 1657-1:2009 | Thép phi 10 | 78.5 | 0.617 | ±6 |
Hiện tại, thị trường VLXD nói chung & sắt thép nói chung đang diễn ra rất sôi động, do đó trên thị trường có rất nhiều loại sản phẩm thép Phi 10 gắn mạc của các thương hiệu khác nhau với chất lượng chênh lệch rất lớn. Steelvina xin phép gửi đến khách hàng một số thông tin về các nhà máy uy tín hiện nay nhằm lựa chọn được nhà sản xuất uy tín phù hợp.
Thép Phi 10 Miền Nam được đánh giá là một những sản phẩm hàng đầu thị trường với chất lượng tốt và tính ổn định cao, là sản phẩm của thương hiệu uy tín lâu năm trên thị trường sắt thép - thương hiệu Miền Nam VN Steel. Sản phẩm được sản xuất từ dây chuyền nhập khẩu đồng bộ từ tập đoàn Dainieli số 1 của Ý (dây chuyền hiện đại, khép kín) về cung cấp thiết bị trong lĩnh vực sản xuất thép với công nghệ hiện đại hàng đầu trên thế giới.
Thép phi 10 VIệt Nhật là sản phẩm uy tín bậc nhất thị trường hiện nay, minh chứng bằng việc sắt thép Phi 10 Việt Nhật luôn được lựa chọn cho các công trình xây dựng trọng điểm bởi các nhà thầu bao gồm cả trong nước và quốc tế, là sản phẩm được sản xuất bởi các nhà máy liên doanh hợp tác Việt Nam, Nhật Bản.
Thép phi 10 Pomina nổi tiếng trên thị trường với những đặc điểm nổi bật về cả chất lượng và giá thành, được đánh giá là một trong những sản phẩm tốt nhất hiện nay. Sản phẩm được sản xuất từ dây chuyền công nghệ hiện đại tại nhà máy Pomina là nhà máy sản xuất sắt thép cũng là doanh nghiệp có thị phần lớn nhất thị trường phía Nam. Nhắc đến Pomina, người ta biết đến là thường hiệu hàng dầu trong lĩnh vực sắt thép nói riêng và VLXD nói chung.
Hoà Phát nổi tiếng là tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam bởi độ uy tín lâu năm trên thị trường cùng với sản phẩm nổi bật về độ bền cũng như chất lượng. Chính vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm lựa chọn sản phẩm thép Phi 10 của tập đoàn
Thép thanh vằn Hoà Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ và tiêu chuẩn Việt Nam. Do đó dấu hiệu nhận biết thép Hoà Phát chính hãng cũng khác nhau
Thép thanh vằn của Hoà Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A615/A615M
Thép Phi 10 Việt Mỹ nổi bật là sản phẩm chất lượng cao đạt mọi tiêu chuẩn hà khắc & tính ổn định bền vững, là một trong những sản phẩm bán chạy nhất thị trường hiện nay với sự lựa hconj tin dùng của các nhà thầu trong nước và quốc tế sử dụng trong các công trình xây dựng. Đến từ thương hiệu Việt Mỹ MVS - Thương hiệu Việt uy tín trong lĩnh vực sắt thép xây dựng.
Bạn hoàn toàn có thể tin dùng sản phẩm thép cuộn D10 Việt Úc vì sản phẩm được sản xuất bởi doanh nghiệp VIệt Úc - doanh nghiệp được đánh giá đạt chuẩn là một trong 5 thương hiệu thép tốt nhất thị trường. Ngoài ra, thép D10 VIệt Úc còn được sử dụng phổ biến trên thị trường đặc biệt là ở các công trình xây dựng dân dụng.
Loại Thép | Số Lượng (cây/bó) | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép Phi 10 Miền Nam | 350 | 72.000 |
Thép Phi 10 Việt Nhật | 300 | 73.000 |
Thép Phi 10 Pomina | 230 | 74.000 |
Thép Phi 10 Hoà Phát | 384 | 71.000 |
Thép Phi 10 Việt Úc | 280 | 76.000 |
Thép Phi 10 Sunco | 350 | 69.000 |
Thép Phi 10 Đông Á | 290 | 66.000 |
Thép Phi 10 Tung Ho | 250 | 66.000 |
2/ Lưu ý về bảng báo giá thép phi 10
Khối lượng riêng của thép Phi 10 là 7850 (kg/m3) là hằng số không đổi
Đa số các cơ sở sản xuất sắt thép đều tuân thủ các thông số kĩ thuật nhất định nhằm đảm bảo việc ứng dụng sản phẩm sắt thép được thuận tiện nhất. Do đó bất kỳ thương hiệu nào thì chiều dài của 1 cây sắt phi 10 đều tương tự nhau là 11/7m, thường được bẻ cong lại để tiết kiệm diện tích và giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn.
Để tính toán được một cây sắt phi 10 nặng bao nhiêu kg, chúng ta cần sử dụng công thức quy đổi từ chiều dài sang khối lượng trong sắt thép như sau:
m = (7850 x L x 3.14 x d²) / 4
Các ký hiệu như sau :
Như đã biết chiều dài cây thép Phi 10 là 11.7 mét, áp dụng công thức ta có
m = (7850 x 11.7 x 3.14 x 0.01²)/4 = 7.21 (kg)
Vậy, một cây thép Phi 10 nặng 7.21 kg
Mỗi nhà máy khác nhau sẽ có giá thép Phi 10 khác nhau. Sau đây, chúng tôi cung cấp cho khách hàng một số loại thép của các nhà máy sản xuất phổ biến hiện nay
Thép cuộn từ nhà máy | Đơn giá (vnđ/cây) |
Thép Phi 10 Miền Nam | 74.000 |
Thép Phi 10 Việt Nhật | 73.000 |
Thép Phi 10 Pomina | 74.000 |
Thép Phi 10 Hoà Phát | 74.000 |
Thép Phi 10 Việt Úc | 76.000 |
Thép Phi 10 Việt Mỹ | 76.000 |
Thép Phi 10 Sunco | 69.000 |
Thép Phi 10 Đông Á | 66.000 |
Thép Phi 10 Tung Ho | 66.000 |
Steelvina là Địa chỉ mua thép Phi 10 Miền Nam, Hoà Phát, Pomina, Việt Nhật, Việt Mỹ, Sunco, VIệt Úc, Đông Á, Tung Ho uy tín giá rẻ tại TPHCM
Hiện nay, thị trường sắt thép ngày càng sôi động nên có rất nhiều đơn vị phân phối thép Phi 10 trên thị trường tuy nhiên do các đơn vị phân phối nhập hàng ở các nhà máy khác nhau, cùng sự tràn vào thị trường các mặt hàng Trung Quốc giả, kém chất lượng, cần lưu ý khi mua. Vì vậy để giúp khách hàng lựa hconj được thép D10 chất lượng, đúng giá Steelvina gửi đến quý khách hàng một số kinh nghiệm khi chọn đơn vị cung cấp thép D10 như sau:
Hoặc để nhanh chóng và an tâm nhất, quý khách hãy gọi ngay cho Steelvina chúng tôi theo hotline để được hỗ trợ tư vấn
Quy cách kích thước thép phi
STT | Loại | ĐVT | Trọng lượng quy đổi |
1 | Ø6 | Kg | Tương đương |
2 | Ø8 | Kg | Tương đương |
3 | Ø10 | Cây | 7.21 kg |
4 | Ø12 | Cây | 10.38 Kg |
5 | Ø14 | Cây | 14.13 Kg |
6 | Ø16 | Cây | 18.46 Kg |
7 | Ø18 | Cây | 23.36 Kg |
8 | Ø20 | Cây | 28.84 Kg |
9 | Ø22 | Cây | 34.90 Kg |
10 | Ø24 | Cây | 42.52 Kg |
11 | Ø25 | Cây | 45.00 Kg |
Độ bền cao: Thép cây có khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo an toàn cho các công trình.
Đa dạng kích thước: Sự đa dạng về kích thước cho phép lựa chọn phù hợp với từng yêu cầu cụ thể của công trình
Chi phí hợp lý: So với nhiều loai vật liệu khác, thép cây có giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng
Kết luận
Thép cây D10, D12, D14, D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35, D36, D38, D40 là những vật liệu thiết yếu trong ngành xây dựng và sản xuất. Việc hiểu rõ công dụng và ứng dụng của từng loại thép sẽ giúp các nhà thầu và kỹ sư lựa chọn đúng loại thép cho từng công trình, đảm bảo tính an toàn và hiệu quả
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay