Bảng báo giá thép hình I U V H Z C mạ kẽm giá rẻ uy tín chất lượng cập nhập mới nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ CHÍ Minh và 64 tỉnh thành toàn quốc.
Công ty sắt thép ASEAN là một trong những đơn vị chuyên sản xuất và nhập khẩu sắt thép hình các loại lớn nhất tại miền nam Việt Nam.
Bảng báo giá thép hình I U V H Z C các loại giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
1.Thép hình V là gì ?
Thép hình V là loại sắt thép có hình dạng giống như chữ V in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam và nó còn có tên gọi khác là thép góc hoặc thép chữ L.
Thép V có rất nhiều kích thước lớn nhỏ khác nhau thông thường để phù hợp với từng mục đích sử dụng riêng biệt.
Thép V bao gồm các quy cách như sau : Thép V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V140,....
Thép hình V giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại Thành Phố Hồ Chí Minh
Các loại sắt thép hình V được nhập khẩu và sản xuất trong nước được sử dụng thông dụng và phổ biến được chia thành 3 loại chính như sau :
- Sắt thép hình V đen
- Sắt thép hình V mạ kẽm điện phân
- Sắt thép hình V mạ kẽm nhúng nóng.
1.1 Bảng báo giá thép hình V : V30 V40 V50 V60 V70 V80 V90 cập nhật mới nhất hôm nay
Công ty chugns tôi xin cập nhập bảng báo giá thép hình V mới nhất hôm nay cam kết giá tốt cạnh tranh nhất trên thị trường quý vị khách hàng có nhu cầu tham khảo hoặc sử dụng vui lòng liên hệ đến số máy 24/7 :
0968.38.40.42 - 0976.649.544
Phòng Kinh Doanh
1.1.1 Bảng báo giá thép V nhà Bè
BẢNG BÁO GIÁ VÀ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG/CÂY |
GIÁ/KG |
THÉP HÌNH V25X25 |
2.5 |
5.55 |
15000 |
THÉP HÌNH V30X30 |
2.5 |
6.98 |
15000 |
THÉP HÌNH V40X40 |
2.8 |
10.2 |
15000 |
3.8 |
13.05 |
15000 |
5.0 |
17.90 |
15000 |
THÉP HÌNH V50X50 |
3.0 |
13.15 |
15000 |
3.8 |
17.07 |
15000 |
4.5 |
20.86 |
15000 |
5.0 |
26.83 |
15000 |
THÉP HÌNH V60X60 |
4.0 |
21.64 |
15000 |
4.8 |
26.30 |
15000 |
5.5 |
30.59 |
15000 |
THÉP HÌNH V63X63 |
4.0 |
23.59 |
15000 |
4.8 |
27.87 |
15000 |
6.0 |
32.83 |
15000 |
THÉP HÌNH V65X65
|
5.0 |
27.75 |
15000 |
6.0 |
34.45 |
15000 |
THÉP HÌNH V70X70
|
6.0 |
36.50 |
15000 |
7.0 |
42.0 |
15000 |
THÉP HÌNH V75X75
|
6.0 |
39.40 |
15000 |
8.0 |
52.60 |
15000 |
9.0 |
60.2 |
15000 |
Bảng báo giá thép hình V : V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75,.. giá rẻ tại tphcm
Sản phẩm sắt thép hình V nhà bè là một trong những thương hiệu sắt thép lớn trong nước đã và đang phát triển tốt tại thị trường Việt Nam. Thép V nhà bè được sản xuất trên các dây chuyền hiện đại đến từ các nước Châu Âu. Và đặc biệt sản phẩm luôn đầy đủ các chứng từ chứng nhận chất lượng và nguồn góc xuất xứ.
- Như đã biết ngoài sản phẩm thép hình V đen thì sản phẩm Thép V mạ kẽm cũng là một sản phẩm đươc sử dụng nhiều và phổ biến với nhiều lĩnh vực. Đặc biệt là trong ngành xây dựng vì được thiết kế theo hình V - L ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, nống nghiệp, dân dụng, máy móc, chế tạo và gia công cơ khí, linh kiện, phụ kiện sản xuất máy móc và khung kệ nội thất.
Thép hình V mạ kẽm V30X30 V40X40 V50X50 V60X60 V63X63 V65X65 V70X70 V75X75
Ưu điểm là thích hợp với các mục đích khác nhau trong những dự án công trình xây dựng nên thép V mạ kẽm được sử dụng số lượng rất lớn trong các linh vực riêng. Sản phẩm thép V mạ kẽm được chia thành 2 loại :
+ Thép hình V mạ kẽm điện phân
+ Thép hình V mạ kẽm mạ kẽm nhúng nóng
1.1.2 Bảng báo giá thép hình V nhà bè mạ kẽm điện phân
BẢNG BÁO GIÁ VÀ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V NHÀ BÈ MẠ KẼM |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG/CÂY |
GIÁ/KG |
THÉP HÌNH V25X25 |
2.5 |
5.55 |
18000 |
THÉP HÌNH V30X30 |
2.5 |
6.98 |
18000 |
THÉP HÌNH V40X40 |
2.8 |
10.2 |
18000 |
3.8 |
13.05 |
18000 |
5.0 |
17.90 |
18000 |
THÉP HÌNH V50X50 |
3.0 |
13.15 |
18000 |
3.8 |
17.07 |
18000 |
4.5 |
20.86 |
18000 |
5.0 |
26.83 |
18000 |
THÉP HÌNH V60X60 |
4.0 |
21.64 |
18000 |
4.8 |
26.30 |
18000 |
5.5 |
30.59 |
18000 |
THÉP HÌNH V63X63 |
4.0 |
23.59 |
18000 |
4.8 |
27.87 |
18000 |
6.0 |
32.83 |
18000 |
THÉP HÌNH V65X65
|
5.0 |
27.75 |
18000 |
6.0 |
34.45 |
18000 |
THÉP HÌNH V70X70
|
6.0 |
36.50 |
18000 |
7.0 |
42.0 |
18000 |
THÉP HÌNH V75X75
|
6.0 |
39.40 |
18000 |
8.0 |
52.60 |
18000 |
9.0 |
60.2 |
18000 |
- LƯU Ý :
+ Đơn giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Dung sai cho phép được quy định bởi nhà sản xuất : -+5%
+ Thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt
+ Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
+ Đầy đủ các giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn góc xuất xứ.
1.1.3 Bảng báo giá thép hình V nhà bè mạ kẽm nhúng nóng
BẢNG BÁO GIÁ VÀ QUY CÁCH KÍCH THƯỚC TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH V NHÚNG KẼM N |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY (mm) |
TRỌNG LƯỢNG/CÂY |
GIÁ/KG |
THÉP HÌNH V25X25 |
2.5 |
5.55 |
15000 |
THÉP HÌNH V30X30 |
2.5 |
6.98 |
15000 |
THÉP HÌNH V40X40 |
2.8 |
10.2 |
15000 |
3.8 |
13.05 |
15000 |
5.0 |
17.90 |
15000 |
THÉP HÌNH V50X50 |
3.0 |
13.15 |
15000 |
3.8 |
17.07 |
15000 |
4.5 |
20.86 |
15000 |
5.0 |
26.83 |
15000 |
THÉP HÌNH V60X60 |
4.0 |
21.64 |
15000 |
4.8 |
26.30 |
21000 |
5.5 |
30.59 |
21000 |
THÉP HÌNH V63X63 |
4.0 |
23.59 |
21000 |
4.8 |
27.87 |
21000 |
6.0 |
32.83 |
21000 |
THÉP HÌNH V65X65
|
5.0 |
27.75 |
21000 |
6.0 |
34.45 |
21000 |
THÉP HÌNH V70X70
|
6.0 |
36.50 |
21000 |
7.0 |
42.0 |
21000 |
THÉP HÌNH V75X75
|
6.0 |
39.40 |
21000 |
8.0 |
52.60 |
21000 |
9.0 |
60.2 |
21000 |
Ngoài các sản phẩm thép hình V của đơn vị Nhà Bè ASEAN STEEL còn phân phối và cung cấp thép V đến từ các thương hiệu : Thép V An Khánh, Thép V Vinaone, Thép V Thái Nguyên, Thép V tổ hợp,.....
Bảng báo giá thép hình V trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi nên quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm xin vui lòng liên hệ đến số máy :
0968.38.40.42 - 0976.649.544
Phòng Kinh Doanh
Mua thép hình V ở đâu uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại Thành Phố Hồ CHí Minh
Dưới đây là một số cách để quý vị khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm sắt thép hình V uy tín chất lượng khi mua hàng tại bất kỳ đơn vị công ty nào :
Hiện tại có rất nhiều công ty sản xuất và cung cấp thép V khác nhau nhưng không phải công ty nào cũng hướng đến chất lượng sản phẩm và các lợi ích của khách hàng bao gồm các sản phẩm chất lượng đáng tin cậy.
Bởi vì lợi nhuân nên một số nhỏ các doanh nghiệp Việt nhập các sản phẩm giá trị thấp trôi nổi trên thị trường và khi đến tay người tiêu dùng gây ra hậu quả nghiêm trong đối với các dự án công trình xâu dưng, sản xuất,....
Bảng báo giá thép V an khánh, nhà bè, tổ hợp, thái nguyên, vinaone V30 V40 V50 V60 V70 V80 V90 tại tphcm
Qúy khách nên mua sản phẩm thép hình V tại công ty ASEAN STEEL và khi mua cần lưu ý như sau :
- Kiểm tra tem nhãn mác nguồn góc sản phẩm bao gồm ngày tháng và số hiệu lô hàng của nhà sản xuất.
- Nếu thấy giá thành giá hơn nhiều so với các công ty khác trên thị trường thì hãy xem xét lại.
- Trên một lô hàng màu sắc trên cây thép hình V phải đồng nhất với nhau không được chỗ đậm chỗ nhạt.
Công ty sắt thép hình V mạ kẽm giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại miền nam
Mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến văn phòng kinh doanh của chúng tôi để được hổ trợ tốt nhất qua số máy :
0912891479 - 0977786902
Phòng Kinh Doanh
Các đặc điểm cơ lý của thép hình V
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7571 : 2006 áp dụng cho sắt thép V đều cạnh và thép góc không đều cạnh đơn vị được tính bằng (m).
1. Phạm vi sử dụng :
- Tiêu chuẩn quy định về dung sai kích thước hệ mét áp dụng cho thép góc đều cạnh và thép góc không đều cạnh.
2. Quy định về dung sai đối với chiều dài
Quy định dung sai chiều dài được thông nhất trong bảng 1 dưới đây.
3.Dung sai với chiều dày
Dung sai chiều dày quy định của thép hình V được quy định trong bảng 2.
Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng tại tphcm
4. Dung sai về chiều dài
- Xêm thêm trong bảng số 3
5. Giới hạn độ thẳng
Đối với độ cong cho phép lớn nhất của thép góc đều cạnh V được quy định trong bảng 4
6. Giới hạn về độ không vuông
- Hai cạnh thép V phải vuông góc với nhau trong phạm vi giới hạn cho phép lớn nhất được quy định trong bảng số 5.
DUNG SAI CHIỀU DÀI CẠNH |
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
TRÊN |
KỂ CẢ |
mm |
mm |
mm |
- |
50 |
+-1.0 |
50 |
100 |
+-1.5 |
100 |
150 |
+-2.0 |
150 |
200 |
+-3.0 |
BẢNG 1. Quy định dung sai chiều dài cạnh
DUNG SAI CHIỀU DÀY |
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
TRÊN |
KỂ CẢ |
mm |
mm |
mm |
- |
50 |
+-0.5 |
50 |
100 |
+-0.8 |
100 |
150 |
+-1.0 |
150 |
200 |
+-1.2 |
BẢNG 2. QUY ĐỊNH DUNG SAI CHIỀU DÀY
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ V30 V40 V50 V60 V63 V65 V70 V75 giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
Đối với tehps V đều cạnh có chiều dài lớn hơn 75mm, dung sai khối lượng +-2.5 tấn trên đơn vị chiều dài có thể quy định thay cho của dung sai chiều dày.
Quy định về dung sai khối lượng trên đơn vị chiều dài bao gồm các phần tương ứng đối với TCVN 7571.
DUNG SAI VỀ ĐỘ CONG |
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
TRÊN |
KỂ CẢ |
mm |
mm |
mm |
- |
12 |
+-75 |
12 |
- |
+-100 |
100 |
150 |
+-1.0 |
150 |
200 |
+-1.2 |
Bảng 3. Dung sai về độ cong
Đối với thép V góc đều cạnh có hai cạnh không đều nhau thì lấy cạnh dài hơn.
DUNG SAI VỀ ĐỘ KHÔNG VUÔNG |
CHIỀU DÀI CẠNH |
DUNG SAI |
TRÊN |
KỂ CẢ |
mm |
mm |
mm |
- |
50 |
+-1 |
50 |
- |
+-2 |
100 |
150 |
+-3 |
150 |
200 |
+-4 |
Bảng 4. Dung sai về độ không vuông
Để thuận tiện cho việc cập nhập bảng báo giá thép hình V mới nhất xin quý vị khách hàng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0968.38.40.42 - 0976.649.544
Phòng Kinh Doanh
8. Giới hạn sai lệch về chiều dài của thép V
- Giới hạn sai lệch của thép V được quy ước không được vượt quá 30mm đối với thanh có chiều dài 4m.
- Giới hạn sai lệch chiều dài của thép V quy ước không được vượt quá 50mm đối với thanh có chiều dài từ 4m đến 6m.
- Giới hạn sai lệch chiều dài của thép V quy ước không được vượt quá 70mm đối với thanh có chiều dài hơn 6m.
- Quy định về độ cong của thép V không được nhỏ hơn 0.41% chiều dài và không kiểm tra độ cong đối với các thanh thép có độ rộng nhỏ hơn 45mm.
- Phải kiểm tra chiều dọc đối với thanh thép V không được xoắn dọc trục và kich thước thanh thép ở các vị trí cách đầu mút không được nhỏ hơn 500mm.
Bảng báo giá thép hình V mạ kẽm V30x30 V40x40 V50x50 V60x60 V63x63 V65x65 V70x70 V75x75
Những ứng dụng của thép V
Những ứng dụng của thép hình V được ứng dụng thực tiễn :
- Thép V được sử dụng nhiều để làm kèo mái nhà, khung hàng rào, lan can bảo vệ dân dụng hoặc cầu đường, công trình dân dụng, nhà cửa, đường xá,...
- Linh kiện, phụ kiện để sản xuất móc móc và đóng tàu
- Làm khung nhà xưởng, thùng container, đường ray và cẩu trục,
- Làm vật dụng nội thất và đồ dùng kỹ thuật thẩm mỹ,....
Hiện tại có rất nhiều doanh nghiệp cung cấp sản phẩm thép V trên địa bàn toàn quốc với các dòng sản phẩm cũng như các hàng đưa ra sản phẩm chất lượng cao. Asean Steel cam kết đổi trả và hoàn tiền 100% nến các sản phẩm không đạt chất lượng đúng yêu cầu của khách hàng. Công ty chúng tôi với mong muốn mang đến những sản phẩm chất lượng nhất với giá thành cạnh tranh nhất đến cho mọi dự án công trình Việt.
Hướng dẫn cách bảo quản sắt thép hình V tại kho tốt nhất
Vai trò của sắt thép hình V là một trong những vật liệu đóng vai trò quan trọng trong nghành công nghiệp xây dựng. Vì vậy nên việc bảo quản sắt thép V không đúng cách sẽ dẫn đến các tình trạng gây gỉ, sét, oxi hóa và bào mòn bề mặt sản phẩm.
Sau khi sản xuất thành phẩm và nhập khẩu thép hình V phải lưu trữ sắt thép trong kho hoặc lưu trữ tại kho bãi tại công trình :
Nơi địa chỉ cung cấp và phân phối tất cả các loại sắt thép hình V mạ kẽm
- Giữ môi trường kho bãi không được ẩm ướt và phải làm vệ sinh khu vực hàng hóa sạch sẽ thoáng mát.
- Phải những vị trí đặt sản phẩm phải kê trền đà bê tông hoặc thanh gỗ cách mặt đất 10cm đối với nền xi măng và cách 30cm đối với trường hợp tiếp xúc trực tiếp với đất nền.
- Phải đặt sản phẩm thép chú ý một đầu cao và một đầu thấp để chống đọng nước.
- Khi cẩu hàng chú ý đến các móc cầu trên sản phẩm.
Thép hình U là gì ?
Sắt thép hình U là loại thép có hình dạng gống hình chữ U như trong bảng chữ cái Việt Nam chúng ta. Chúng có các đặc điểm kết cấu như phần lưng được gọi là phần thân và hai phần còn lại được gọi là cánh trên và cánh dưới.
Bảng báo giá thép hình U50 U65 U80 U100 U120 U140 U160 U200 mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại tphcm
Các đặc điểm của thép hình U :
Thép hình U cán nóng với các góc bên trong đạt chất lượng cao là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và gia công cơ khí. Thép hình U chịu được sự biến dạng và uốn vặn xoắn trục rất tốt.
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
Sắt thép hình U được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp chế tạo cơ khí, nguyên vật liệu công nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, thanh cố định, thanh chuyền động,,,.,Hình dạng sắt thép hình U phù hợp với các loại hình như chịu lực, độ cứng của sắt thép theo các phương pháp khác nhau.
- Các loại sắt thép U như : thép hình U đen, thép U mạ kẽm, thép U nhúng kẽm
- Các quy cách kích thước sử dụng phổ biến và thông dụng : Thép hình U50 U65 U80 U100 U120 U140 U160 U200,...
Thép U được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xâu dựng ngày nay.
- Thép U chủ yếu xuất xứ từ các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam,...
Giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại tphcm
Mác thép hình U và các tiêu chuẩn như sau :
+ Mác thép A36 đạt tiêu chuẩn ASTM A36 của nước Mỹ
+ Mác thép Q345B,SS400 đạt tiêu chauarn JIS G3101 G3010 SG410 của nước Trung Quốc.
+Mác thép SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế : JISG3101, 3010, SB410 của nước Nhật Bản.
+ Mác thép CT3 đạt tiêu chuẩn GOST 380 - 88 của nước Nga.
Hiện nay có rất nhiều cách để xác định chất lượng sản phâm của thép hình U là dựa vào tiêu chuẩn JIS G3010 TCVN 1651 - 58 và quý vị khách hàng dựa vào mác thép để xác định được chất lượng thép và cường độ chảy dài, giới hạn đứt và khả năng làm việc như chịu uốn, kéo của sắt thép hình U.
Báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng U65 U80 U100 U120 U140
Công ty ASEAN STEEL chuyên cung cấp và phân phối tất cả các loại sắt thép hình U bao gồm các loại :
- Thép hình U50, U65, U80, U100, U120, U140, U160, U200, U250, U300, U350, U400,...
Bảng báo giá thép hình U mới nhất hôm nay
Để thuận lợi hơn cho việc lựa chọn các quy cách, kich thước, trọng lượng chúng tôi xin gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép hình U cập nhập mới nhất hôm nay :
Qúy vị khách hàng có nhu cầu mua hàng xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy :
0968.38.40.42 - 0976.649.544
Phòng Kinh Doanh
BẢNG BÁO GIÁ THÉP U MỚI NHẤT |
QUY CÁCH |
KG/CÂY |
ĐVT |
GIÁ |
Thép hình U50x60 TQ M |
14 |
KG |
15.000 |
Thép hình U50x6m TQ D |
23 |
KG |
15.000 |
Thép hình U63x6m TQ |
17 |
KG |
15.000 |
Thép hình U75x40x6m TQ |
41.5 |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x6m VN M |
22 |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x6m TQ MM |
21 |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x6m TQ M |
24 |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x6m TQ MM |
33 |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x6m TQ X |
41.5 |
KG |
15.000 |
Thép hình U100x6m TQM |
33 |
KG |
15.000 |
Thép hình U100x6m VN D |
40 |
KG |
15.000 |
Thép hình U100x6m VN DD |
45 |
KG |
15.000 |
Thép hình U100x6m TQ DD |
45 |
KG |
15.000 |
Thép hình U100x6m TQ L |
52 |
KG |
15.000 |
Thép hình U100x6m TQ X |
56 |
KG |
15.000 |
Thép hình U120x6m TQ M |
42 |
KG |
15.000 |
Thép hình U120x6m VN M |
42 |
KG |
15.000 |
Thép hình U120x48x6m VN DD |
56 |
KG |
15.000 |
Thép hình U120x48x6m TQ DD |
56 |
KG |
15.000 |
Thép hình U125x65x5.2x6m TQ M |
117KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U125x65x6x6m TQ D |
13.4 KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U140x6m TQ M |
54 |
KG |
15.000 |
Thép hình U140X6M TQ D |
72 |
KG |
15.000 |
Thép hình U140x6m VN M |
54 |
KG |
15.000 |
Thép hình U140x6m VN D |
65 |
KG |
15.000 |
Thép hình U150x75x6.5x12m TQ |
18.6/KG |
KG |
15.000 |
Thép hình U160x56x5.2x12m TQ |
12.5KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U160x6m TQ D |
14.2KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U160x56x5.2x6m VN M |
12.5KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U160x56x5.2x6m VN D |
33 |
KG |
15.000 |
Thép hình U50x60x5.5x6m VN D |
13.5KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x64x5.3x12m TQ M |
15KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U80x68x6.8x12m TQ D |
18.6KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U200x65x6.4x12m TQ DD |
17KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U200x73x8.5x12m M |
23.9KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U200x75x3x12m TQ |
25.8 |
KG |
15.000 |
Thép hình U250x76x6.5x12m M |
23.9KG/M |
KG |
15.000 |
Thép U250x80x9x12m D |
31.5 |
KG |
15.000 |
Thép hình U300x85x7x12 M |
31KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U300x87x9.5x12m M |
39.2KG/M |
KG |
15.000 |
Thép hình U380x87x9.5x12m HQ |
54.5 KG/M |
KG |
15.000 |
Bảng báo giá thép hình U mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tphcm
+ Sản phâm sắt thép hình U cam kết sản phẩm chất lượng mới 100% chưa sử dụng
+ Đơn giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
+ Phương thức giao nhận hàng hóa theo barem lý thuyết tiêu chuẩn dung sai do nhà máy quy định
+ Hình thức thanh toán có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt
+ Hổ trợ 100% chi phí vận chuyển tại Thành Phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành toàn quốc.
+ Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những sản phẩm sắt thép hình U chưa đạt tiêu chuẩn chất lượng.
+ Giao nhận hàng hóa đúng tiến độ dự án công trình thi công.
+ Đội ngủ giao nhận hàng hóa chuyên nghiệp, đội ngủ tư vấ