
Sắt Ray P43 có tên gọi bằng tiếng anh là P43 Steel Rail, còn có những tên khác như thép ray cầu trục, đường ray cẩu trục là sản phẩm được xếp loại ray nặng theo tiêu chuẩn cửa GOST R45 sản xuất tại Trung QUốc. Sản phẩm thông thường được sử dụng trong những dự án làm đường ray cầu trục, đường ray xe lửa, khu vui chơi giải trí, công trình cầu, cảng thủy lợi, trang trí,...

Tổng quan về thông số thép ray P43
Thép ray P43 được sản xuất từ phôi thép hợp kim carbon cao, với thành phần hóa học cùng với vật liệu thép mác U71Mn như sau :
-
Carbon (C) : 0.75%, Mangan (Mn) : 1.45%, Silic (Si) : 0.25%, Photpho (P) : 0.05%, Lưu huỳnh (S) : 0.05%, nguyên tố khác : 0.25%
-
Cường độ kéo nén tối thiểu :550 Mpa
-
Độ giãn dài tối thiểu : 14%
-
Chiều dài tiêu chuẩn của thép ray P43 là 12.5m
.jpg)
Đặc điểm của thép ray P43
Thép ray P43 được sản xuất cùng với các kích thước khác nhau nhằm mục đích để phù hợp với các dự án công trình. Độ bền cao, khả năng chịu lực lớn, không bị uốn vặn xoắn hay cong vênh, sử dụng trong các công trình trọng điểm như cầu đường, dầm cầu trục, kết cấu nhà xưởng, cơ khí chế tạo, thi công cẩu trục pa lăng trong nhà xưởng.

Bảng quy cách kích thước thép ray P43 và các loại khác do bên Steelvina cung cấp 2025
Loại |
Chiều cao |
Rộng đáy |
Rộng mặt |
Dày thân |
Trọng lượng |
Chiều dài |
mm |
mm |
mm |
mm |
kg/m |
m |
P11 |
69 |
66 |
35 |
6.5 |
11 |
6 |
P12 |
69 |
67.5 |
36.5 |
7 |
12 |
6 |
P15 |
79.37 |
79.37 |
42.86 |
8.33 |
15 |
8 |
P18 |
90 |
80 |
40 |
10 |
18 |
8 |
P22 |
93.66 |
93.66 |
50.8 |
10.72 |
22 |
8 |
P24 |
107 |
92 |
51 |
10.9 |
24 |
8 |
P30 |
107.95 |
107.95 |
60.33 |
12.3 |
30 |
8 |
P38 |
134 |
114 |
68 |
13 |
38 |
12.5 |
P43 |
140 |
114 |
70 |
14.5 |
43 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
50 |
12.5 |
P50 |
152 |
132 |
70 |
15.5 |
50 |
12.5 |
P60 |
170 |
150 |
73 |
16.5 |
60.64 |
12.5 |
QU70 |
120 |
120 |
70 |
28 |
52.8 |
12 |
QU80 |
130 |
130 |
80 |
32 |
63.69 |
12 |
QU100 |
150 |
150 |
100 |
38 |
88.96 |
12 |
QU120 |
170 |
170 |
120 |
44 |
118.1 |
12 |

Thông số thép ray P43 khi đo thực tế
-
Trọng lượng theo barem : 537.5 kg/cây 12m
-
Chiều cao : 140 mm
-
Rộng mặt : 65 mm
-
Độ dày : 11 mm
-
Rộng đáy : 110 mm
-
Chiều dài : 12.5 m

Đơn giá thép ray P43 bao nhiêu tiền 1 kg ?
Đơn giá thép ray P43 có giá dao động từ 17500 đ/kg cho đến 18.500 đ/kg
Đơn giá thép ray P43 cây 12.5m có giá dao động từ 9.406.250 đ/cây cho đến 9.943.750 đ/cây
Đơn giá trên chỉ mang tính chất tại thời điểm, mọi người có nhu cầu mua hàng vui lòng liên hệ qua số hotline để được tư vấn hổ trợ tốt nhất. Xin chân thành cảm ơn rất nhiều.

Tính chất cơ lý thép ray P43
Mác thép |
Độ bền kéo nén (N/mm²) |
Giới hạn chảy (N/mm²) |
Độ dãn dài (%) |
45Mn |
990 |
650 |
14 |
Thành phần hóa học của thép ray P43
Mác thép |
Thành phần hóa học (%) |
Carbon (C) |
Silic (Si) |
Lưu huỳnh (S) |
Mangan (Mn) |
Niken (Ni) |
Crom (Cr) |
Photpho (P) |
45Mn |
0.45 |
0.25 |
0.85 |
0.2 |
0.25 |
0.3 |
0.3 |
Mác thép ray P43
Thép Ray P43 có 2 loại mác thép là 50Mn và 71Mn. Sắt Ray tiêu chuẩn China và phụ kiện thép đường ray thuộc thép biến dạng ( định hình), thép ray được chia thành thép nặng và nhẹ, quy cách được biểu tượng bằng trọng lượng trên mỗi mét khi cân thực tế.

Thép Ray P43 được phân loại như thế nào ?
Thép Ray P43 thuộc nhóm thép ray nặng với trọng lượng sấp sỉ 43 kg/m. Hàng chủ yếu sử dụng để lắp đặt đường sắt, do khả năng chịu được sức ép lớn từ xe lửa khả năng làm việc bền bỉ, cứng cáp hơn các loại ray nhẹ.
Nếu sản phẩm lớn hơn hoặc bằng 43/kg thuộc loại ray nặng, còn nhỏ hơn 43 kg/m được xếp vào loại ray nhẹ.

Quy trình mua thép ray tại tổng kho Steelvina ?
-
Tiếp nhận nhu cầu sử dụng sản phẩm thép của khách hàng, nhân viên sẽ tiến hành báo giá và kiểm kê hàng hóa trực tiếp cho quý vị khách hàng
-
Tiến hành hổ trợ tư tình trạng sản phẩm mọi thứ liên quan đến sản phẩm
-
Xác nhận đơn hàng qua mail hoặc zalo
-
Giao hàng và thanh toán tại kho bên bán hoặc chúng tôi sẽ giao hàng tại nội thành TpHcm.

Nên mua thép ray P43 ở đâu uy tín & chất lượng nhất ?
1. Sản phẩm đường ray nhập khẩu phải có CO, CQ đầy đủ
Tất cả các sản phẩm thép ray P43 cũng như các loại khác có trong kho Steelvina đều có giấy CO, CQ đầy đủ, không bị hen gỉ sét, ố vàng và công vênh.
2. Đơn giá cạnh tranh vì Steelvina nhập khẩu trực tiếp
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị công ty cung cấp thép ray P43 cũng như các loại ray khác. Tuy nhiên đối với chúng tôi khách hàng sẽ được xem và đo hàng thực tế tại kho, đảm bảo giá bán hợp lý vì chúng tôi trực tiếp nhập khẩu không qua trung gian.
3. Đội ngủ công nhân viên tư vấn nhiệt tình chu đáo, tận tâm
Lựa chọn Steelvina quý vị khách hàng sẽ được tư vấn từ lúc đầu báo giá, xem hình ảnh cũng như trực tiếp tại kho bãi, hổ trợ giao nhận và hoàn tất tất cả các loại giấy tờ liên quan về đơn hàng như : Xác nhận đơn hàng, biên bản giao hàng, Hợp đồng 2 bên, hóa đơn giá trị gia tăng, chứng chỉ xuất xưởng & chất lượng,...Nói chung là bên dự án công trình yêu cầu những giấy tờ gì bên mình sẽ hổ trợ để đảm bảo tốt cho dự án công trình.
