Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép hình trong các năm gần đây được sử dụng khá rộng rãi, không chỉ các dự án lớn hiện tại đối với các công trình dân sinh cũng đã đưa vào sử dụng & mang lại hiệu quả nhất định. Trong đó có thép V khá phổ biến nên rất đa dạng về quy cách kích thước cũng như giá cả. Mời quý vị khách hàng tham khảo giá thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 trong bài viết dưới đây nhé ~
Tên sản phẩm | Độ dày | Độ dài | Trọng lượng | Giá V Đen | Giá V Mạ Kẽm | Giá V nhúng nóng |
mm | m | kg/cây | vnđ/cây | vnđ/cây | vnđ/cây | |
Thép V 25 x 25 | 2.5 | 6 | 5.2 | 80.600 | 96.720 | 116.480 |
Thép V 25 x 25 (NB) | 3.0 | 6 | 5.64 | 86.856 | 105.186 | 119.301 |
Thép V 25 x 25 | 3.0 | 6 | 7.5 | 115.875 | 139.875 | 162.405 |
Thép V 30 x 30 | 2.0 | 6 | 5.50 | 87.175 | 101.750 | 120.120 |
Thép V 30 x 30 | 2.5 | 6 | 6.5 | 100.425 | 123.175 | 143.000 |
Thép V 30 x 30 (NB) | 2.5 | 6 | 7.02 | 106.704 | 132.678 | 153.036 |
Thép V 30 x 30 | 2.8 | 6 | 8.0 | 123.840 | 172.800 | 179.200 |
Thép V 30 x 30 (QT) | 3.0 | 6 | 8.5 | 131.325 | 160.650 | 191.250 |
Thép V 30 x 30 (NB) | 3.0 | 6 | 9.0 | 140.850 | 158.100 | 202.500 |
Thép V 40 x 40 | 2.0 | 6 | 7.5 | 116.250 | 146.250 | 165.750 |
Thép V 40 x 40 | 2.5 | 6 | 8.5 | 128.350 | 162.350 | 191.250 |
Thép V 40 x 40 | 2.8 | 6 | 9.5 | 143.925 | 175.275 | 208.050 |
Thép V 40 x 40 (NB) | 3.0 | 6 | 10.26 | 158.004 | 189.298 | 222.0448 |
Thép V 40 x 40 (QT) | 3.0 | 6 | 10.50 | 160.650 | 199.080 | 229.425 |
Thép V 40 x 40 | 3.3 | 6 | 11.50 | 179.400 | 217.925 | 254.150 |
Thép V 40 x 40 | 3.5 | 6 | 12.50 | 171.925 | 231.250 | 275.000 |
Thép V 40 x 40 (NB) | 4.0 | 6 | 13.20 | 198.000 | 249.750 | 295.680 |
Thép V 40 x 40 (QT) | 4.0 | 6 | 14.00 | 218.400 | 264.600 | 289.440 |
Thép V 40 x 40 (NB) | 5.0 | 6 | 17.82 | 274.428 | 383.130 | 392.040 |
Thép V 50 x 50 | 2.0 | 6 | 12.00 | 180.000 | 164.000 | 164.000 |
Thép V 50 x 50 | 2.5 | 6 | 12.5 | 187.500 | 236.250 | 270.000 |
Thép V 50 x 50 | 3.0 | 6 | 14.00 | 218.000 | 266.000 | 309.400 |
Thép V 50 x 50 (NB) | 3.0 | 6 | 13.50 | 207.900 | 256.000 | 292.275 |
Thép V 50 x 50 | 3.5 | 6 | 15.00 | 225.000 | 444.000 | 337.500 |
Thép V 50 x 50 | 3.8 | 6 | 16.00 | 240.000 | 294.100 | 352.000 |
Thép V 50x50 | 4.0 | 6 | 17.00 | 255.000 | 306.000 | 374.000 |
Thép V 50x50 (NB) | 4.0 | 6 | 17.16 | 257.400 | 317.460 | 377.520 |
Thép V5 ( AKS/DVS/VNO) | 4.0 | 6 | 18.00 | 270.000 | 388.800 | 396.000 |
Thép V50x50 | 4.2 | 6 | 18.5 | 277.500 | 343.360 | 407.000 |
Thép V50x50 | 4.5 | 6 | 20.00 | 300.000 | 370.000 | 396.000 |
Thép V50 (AKS/DVS/VNO) | 5.0 | 6 | 22.00 | 330.000 | 416.900 | 484.000 |
Thép V50x50 NB Đỏ | 5.0 | 6 | 20.94 | 314.100 | 395.766 | 460.680 |
Thép V50 Nhà Bè Đen | 5.0 | 6 | 22.08 | 331.200 | 417.312 | 485.760 |
Thép V50x50 NB | 6.0 | 6 | 26.82 | 402.300 | 509.580 | 616.860 |
Thép V50x50 | 6.0 | 6 | 24.00 | 360.000 | 456.000 | 528.000 |
Thép V60 Nhà Bè | 5.0 | 6 | 26.28 | 394.200 | 473.040 | 578.160 |
Thép V60 Nhà Bè | 6.0 | 6 | 30.78 | 461.700 | 584.820 | 677.160 |
Thép V63 Á Châu | 4.0 | 6 | 23.00 | 345.000 | 437.000 | 506.000 |
Thép V63 Nhà Bè | 5.0 | 6 | 27.96 | 419.400 | 531.240 | 615.120 |
Thép V63 AKS, DVS, VNO | 5.00 | 6 | 28.00 | 420.000 | 532.000 | 616.000 |
Thép V63 ACS | 5.5 | 6 | 31.00 | 465.000 | 589.000 | 682.000 |
Thép V65 NB | 6.0 | 6 | 34.68 | 520.200 | 658.920 | 762.960 |
Thép V70x70 ACS | 5.5 | 6 | 35.00 | 525.000 | 665.000 | 770.000 |
Thép V70 Nhà Bè | 6.0 | 6 | 36.90 | 553.500 | 701.100 | 811.800 |
Thép V70 AKS/DVS | 6.0 | 6 | 37.00 | 555.000 | 703.000 | 814.000 |
Thép V70 AKS/DVS/VNO | 6.0 | 6 | 39.00 | 585.000 | 741.000 | 858.000 |
Thép V70 ACS | 6.0 | 6 | 41.00 | 615.000 | 779.000 | 902.000 |
Thép V70 NB | 7.0 | 6 | 42.48 | 637.200 | 807.120 | 1.056.000 |
Thép V70 AKS, DVS, VNO | 7.0 | 6 | 43.00 | 645.000 | 817.000 | 946.000 |
Thép V70 AKS/DVS | 8.0 | 6 | 47.00 | 705.000 | 893.000 | 1.034.000 |
Thép V75 AKS,DVS | 5.0 | 6 | 33.00 | 495.000 | 627.000 | 726.000 |
Thép V75 ACS | 5.5 | 6 | 39.00 | 585.000 | 741.000 | 858.000 |
Thép V75 AKS, DVS | 6.0 | 6 | 38.00 | 570.000 | 722.000 | 836.000 |
Thép V75 VNO | 6.0 | 6 | 39.00 | 585.000 | 741.000 | 858.000 |
Thép V75 NB | 6.0 | 6 | 39.66 | 594.900 | ||
Thép V75 VNO, AKS, DVS | 7.0 | 6 | 47.00 | 705.000 | 893.000 | 1.034.000 |
Thép V75 NB | 8.0 | 6 | 52.92 | 793.800 | 1.005.480 | 1.164.240 |
Thép V75 AKS, DVS, VNO | 8.0 | 6 | 53.00 | 795.000 | 1.007.000 | 1.166.000 |
Thép V75 NB | 9.0 | 6 | 60.60 | 909.000 | 1.151.400 | 1.333.200 |
Thép V80 AKS, DVS | 6 | 6 | 43.00 | 645.000 | 817.000 | 946.000 |
Thép V80 | 7.00 | 6 | 48.00 | 720.000 | 912.000 | 1.056.000 |
Thép V80 | 8.0 | 6 | 56.00 | 840.000 | 1.064.000 | 1.232.000 |
Thép V90 AKS, DVS | 6.0 | 6 | 48.00 | 720.000 | 912.000 | 1.056.000 |
Thép V90 VNO | 6.5 | 6 | 53.00 | 795.000 | 1.007.000 | 1.166.000 |
Thép V90 AKS, DVS | 7.0 | 6 | 56.00 | 840.000 | 1.064.000 | 1.232.000 |
Thép V90 AKS, DVS, VNO | 8.0 | 6 | 63.00 | 945.000 | 1.198.000 | 1.386.000 |
Thép V90 | 9.0 | 6 | 70.00 | 1.050.000 | 1.330.000 | 1.540.000 |
Thép V100 (AKS, DVS, VNO) | 7.0 | 6 | 62.00 | 930.000 | 1.178.000 | 1.364.000 |
THÉP V 100 x 100 | 8.0 | 6 | 68.00 | 1.020.000 | 1.292.000 | 1.496.000 |
Thép V100 VNO | 8.0 | 6 | 72.00 | 1.080.000 | 1.368.000 | 1.540.000 |
Thép V 100 x 100 AKS | 10.00 | 6 | 85.00 | 1.275.000 | 1.615.000 | 1.870.000 |
Thép V100x100 | 10.00 | 6 | 88.00 | 1.320.000 | 1.672.000 | 1.936.000 |
Thép V 100x100 | 10.00 | 6 | 90.00 | 1.350.000 | 1.710.000 | 1.980.000 |
Thép V 120 x 120 | 8.0 | 6 | 88.20 | 1.323.000 | 1.675.800 | 1.940.400 |
Thép V 120x120 | 10.00 | 6 | 109.2 | 1.638.000 | 2.074.800 | 2.402.400 |
Thép V 120x120 | 12.00 | 6 | 129.96 | 1.949.400 | 2.469.240 | 2.859.120 |
Thép V125 x 125 | 10.00 | 6 | 114.78 | 1.721.700 | 2.180.820 | 2.525.160 |
Thép V 125 x 125 | 12.00 | 6 | 136.20 | 2.043.000 | 2.587.800 | 2.996.400 |
Thép V 130 x 130 | 10.00 | 6 | 118.80 | 1.782.000 | 2.257.200 | 2.613.600 |
Thép V 130 x 130 | 12.00 | 6 | 140.40 | 2.106.000 | 2.667.600 | 3.080.880 |
Thép V 130 x 130 | 15.00 | 6 | 172.80 | 2.592.000 | 3.283.000 | 3.801.600 |
Thép V 150 x 150 | 10.00 | 6 | 137.40 | 2.061.000 | 2.610.600 | 3.022.800 |
Thép V 150x150 | 12.00 | 6 | 163.8 | 2.457.000 | 3.112.200 | 3.603.600 |
Thép V 150 x150 | 15.00 | 6 | 403.20 | 6.048.000 | 7.660.800 | 8.870.400 |
Thép V 175 x 175 | 12 | 12 | 381.60 | 5.724.000 | 7.250.400 | 8.395.200 |
Thép V 200 x 200 | 15.00 | 12 | 547.20 | 8.208.000 | 10.396.800 | 12.038.400 |
Thép V 200 x 200 | 20.00 | 12 | 727.20 | 10.908.000 | 13.816.800 | 5.998.400 |
Chú ý :
- Nếp gấp trên thân : Thép chính hãng có các nếp gấp liền mạch & không bị mất màu, hàng nhái thường bị mất màu, nút màu ro ràng tại các nếp gấp trên thân.
- Bề mặt sản phẩm ; Thép Chất lượng thường có bề mặt trơn, nhẵn khi chạm vào, còn bề mặt sần sùi, thô nhám là sản phẩm không chất lượng
+ Đường xoắn trên sản phẩm : Thép chất luộng có đường xoắn đều và rõ ràng trên thân thép, hai đượng dọc theo thân có quy cách bằng nhau với đường xoắn, thép giả thường có các đường xoắn không đều, thân thép thô và dẹp, không nổi rõ đường xoắn
- Màu sắc ; Hàng chất lượng thường có màu xanh đen đặc trưng và đồng đều trên tất cả mặt cắt. Thép giả thường có màu xanh đậm, các vị trí góc cạnh thượng bị nhạt, mỗi thanh không đồng đều.
+ Đối với chất lượng thép V phụ thuộc chính vào nguyên liệu sản xuất. Có 3 loại thép V đen, V mạ kẽm, nhúng nóng. Thường thì đối với những dự án công trình ngoài trời thì sử dụng hàng thép V nhúng nóng. Khả năng chống ăn mòn bảo vệ bề mặt tốt, nhưng giá thành sản phẩm cao hơn so với 2 loại còn lại.
+ Phù thuộc chính vào quy cách, kích thước và độ dày đóng vai trò tiên quyết khi mua hàng. Thép V có kích thước lớn sẽ có giá cao hơn và đồng thời mang lại độ bền cao hơn. Trọng lượng & độ dày cũng là những chỉ số quan trọng, đặc biệt khi quý khách hàng đặt nặng vào yếu tố chịu lực và độ ổn định của sản phẩm.
Cùng với các thông số kỹ thuật linh hoạt, thép V có cạnh từ 30 mm cho đến 300 mm, chiều dài 6m-12m, và độ dày từ 2mm-10mm. Được sử dụng rất thông dụng trong nghành công nghiệp Xây dựng cầu đường, công trình thủy lợi, đường bộ, cơ khí chế tạo, sản xuất linh kiện máy móc, cơ khí, linh kiện, phụ kiện khác.
Những loại thép V được sử dụng chủ yếu trong việc lắp rắp kệ siêu thị, kệ sạch, trong sản xuất đồ nội thất, ngoại thất, thẩm mỹ trang trí trong dự án quanh ta. Tạo mọi điều kiện để thuận lợi nhất trong việc gia công cơ khí chế tạo hàn, cắt, tiện, phay,...
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay