Mr Đức: | ![]() |
0968.38.40.42 |
Mr Hiếu: | ![]() |
09 8888 7752 |
Những thắc mắc trên cũng là những câu hỏi chung thường hay gặp đối với quý vị khách hàng nên trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp các thắc mắc đó để giúp quý vị hiểu hơn về sản phẩm.
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng hoặc tham khảo đơn giá thép tròn trơn các loại D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D24 D28 D30 D32 D36 D38 D40 D42 D50 D45 D60 D70 D80 D90 D100 D120 D110 D130 D140 D150 D160 vui lòng liên hệ qua số máy hotline :
0912.891.479 - 09.777.86.902
PHÒNG KINH DOANH
Xêm thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn phi 14 giá rẻ tốt nhất tại TpHcm
Cập nhật bảng barem quy cách kích thước của thép tròn trơn :
Attached sheet of Decision no 0901/QĐ/2012 dated January 09.2012
STIPLATION OF WEIGHING FOR DELIVERY PLAIN ROUND BARS
( Applied from january 09.2012 )
Product | Nominal diameter | Nominal section | Unit Mass | Length | Weighing of piece | Piece per bundle | Weinghing per bundle for delivery |
mm | mm | mm2 | kg/m | m | kg | kg/bdl | |
Thép Tròn Trơn P14 | 14 | 153.9 | 1.2 | 12 | 14.40 | 138 | 1987 |
Thép tròn trơn P16 | 16 | 201.1 | 1.565 | 12 | 18.78 | 106 | 1990 |
Thép tròn trơn P18 | 18 | 254.5 | 1.980 | 12 | 23.76 | 84 | 1995 |
Thép Tròn Trơn P20 | 20 | 314.2 | 2.445 | 12 | 29.34 | 68 | 1995 |
Thép Tròn Trơn P22 | 22 | 380.1 | 2.955 | 12 | 35.46 | 56 | 1985 |
Thép Tròn Trơn P25 | 25 | 490.9 | 3.820 | 12 | 45.84 | 44 | 2016 |
Thép Tròn Trơn P28 | 28 | 615.8 | 4.79 | 12 | 57.48 | 36 | 2069 |
Thép Tròn Trơn P30 | 30 | 706.9 | 5.49 | 12 | 65.88 | 30 | 1976 |
Thép Tròn Trơn P32 | 32 | 32 | 804.2 | 12 | 75.00 | 28 | 2100 |
Thép Tròn Trơn P35 | 35 | 962.0 | 7.48 | 12 | 89.76 | 22 | 1974 |
Thép Tròn Trơn P36 | 36 | 1018 | 7.91 | 12 | 94.92 | 22 | 2088 |
Thép Tròn trơn P38 | 38 | 1134 | 8.81 | 12 | 105.72 | 20 | 2114 |
Thép Tròn Trơn P40 | 40 | 1257 | 9.77 | 12 | 117.24 | 18 | 2110 |
Thép Tròn Trơn P42 | 42 | 1385 | 10.77 | 12 | 129.24 | 16 | 2067 |
Thép Tròn Trơn P45 | 45 | 1590 | 12.36 | 12 | 148.32 | 14 | 2076 |
+ Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển
+ Cam kết hàng chính hãng 100% chưa qua sử dụng
+ Thanh toán nhiều hình thức có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt
+ Dung sai thép tròn trơn cho phép là +-5%
+ Đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình
+ Công nhân viên tư vấn bán hàng nhiệt tình tận tâm
+ Phối liệu ( Scrap blending )
+ Nạp liệu ( Scrap Charging )
+ Nấu chảy & oxy hóa ( Melting down & oxidation )
+ Ra thép ( Tapping )
+Tinh luyện ( Refining )
+ Máy đúc phôi liệu ( Continnous bileet casting )
Sản phẩm thép của Asean Steel :
Thép gân vằn : ( Deformed steel bar)
+ Có đường kính danh nghĩa từ 10 mm cho đến 51 mm, chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m/cây, được sử dụng cho các công trình xây dựng
+ Mác thép CB300-V, SD 295 và G40 được dùng chủ yếu cho các dự án công trình nhà ở dân dụng, Mác thép CB400-V, CB 500 - V, SD 390, SD 490 và G60 được dùng cho các công trình có nhu cầu thép cường độ cao như cao ốc, công trình thủy lợi, cầu, đường cao tốc,.....
- Thép gân ren : (Therad deformes bars)
+ Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng Ren, Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân REN cũng có thể dễ dạng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp, thép gân REN có đường kính danh nghĩa từ 19mm cho đến 51 mm.
+ Mác thép CB400-V, CB500-V, SD390 và G60
-Thép cuộn : ( Wire rods )
+ Gồm các loại có đường kính từ 6.0 mm với 8.0 mm
+ Mác thép CB240-T, CB300-T được sửu dụng trong xây dựng, mác thép SWRM 10 được dùng cho gia công
- Thép tròn trơn : ( Plain round bars )
+ Được dùng cho gia công, gồm các loại có đường kính từ 14 mm cho đến 40 mm
+ Mác thép SS400 chiều dài cây 12m/cây
+ Mác thép S45C, C45 và C45Mn chiều dài cây 6m/cây
- Thép góc đều cạnh ( Thép V ) : ( Equal angle bars )
+ Được dùng trong gia công với mác thép SS400 . Gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40 mm trở lên - Chiều dài cây tiêu chuẩn là 6m/cây
Tiếng anh là :
STEEL PRODUCTS OF VINA KYOEI
DEFORMES STEEL BARS :
+ Used for all construction project, with nominal diameter from 10 mm to 51 mm, standard length of 11.7 m/piece
+ Grade CB300-V, SD 295 and G40 are used for individual and normal projects. Grade CB400-V, CB500-VM SD 390, SD 490 and G60 are used for projects which require high yield strength, such as buidings, hydro - electric power plants, bridges, express ways and orthes
THREAD DEFORMED BARS :
+ Thép reinforcement steel bar with transversal are aranged to the thead pattern. At any postinon on the thread deformed bar, it can be conneted easily with types of suitalble coupler. THe niminal diameter from 19 mm to 51 mm
- Grade CB400 - V , CB 300-T are used for contruction and frade SWRM 10 for processing
PLAIN ROUD BAR : Are used for processing, diameter from 14 mm to 40 mm
+ Grade SS400, Standard length 12 m/piece
+ Grade S45C, C45 and C45Mn : Standard length 6m/piece
EQUAL ANGLE BARS : Used for processing with grade SS400. Size with leng length from 40 mm. Standard length 6m/ piece.
Cùng tìm hiểu kỹ hơn về các sản phẩm dưới đây nhé !
Về các đặc tính cơ lý ( Mechanical properties ( Tale 5 & 6, TCVN 1651-1:2018 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (MPa) |
Giới hạn bền kéo Tensile strength (MPa) |
Độ giãn dài Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle |
Đường kính uốn gối Inside diameter (mm) |
CT240-T | 240 Min | 380 Min | 20 Min | 180 | 2d |
CB300-T | 300 Min | 440 Min | 16 Min | 180 | 2d |
Thành phần hóa học - Chemical composition TCVN 1651-1:2018
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học % | |||||
C | Si | Mn | P | S | N | |
CB240-T | - | - | - | 0.05 | 0.05 | - |
CB300-T | - | - | - | 0.05 | 0.05 | - |
+ THÀNH PHẦN HOA HỌC - Chemical composition - JIS 3505 - 2017
Mác thép Grade |
Thành phần hóa học 5 Chemical compossition |
|||
C | Mn | P | S | |
SWRM 10 | 0.08-0.13 | 0.3-0.6 | 0.04 Max | 0.04 Max |
SWRM 12 | 0.1-0.15 | 0.3-0.6 | 0.04 Max | 0.04 Max |
Ghi chú : Phân tích thành phần hóa phôi thép
Note : Billet's chemical composition analysis
Dung sai đường kính & độ oval (mm)
Tolerance & out -of-round (mm)
Dung sai Tolerance |
Độ oval Out-of-round |
+0.3 | <0.4 |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG - WEIGHT AND QUANTILY
TIÊU CHUẨN TCVN 1651-2:2018
+ Đặc tính cơ lý TCVN 1651-2:2018
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Giản dài tương đối Elonggation (%) |
Uốn cong Bendability |
|||
Góc uốn | Đường kính gối uốn | ||||||
D<16 |
16 |
32 |
|||||
CB300-V | 300 Min | 450 Min | 16 Min | ||||
CB400-V | 400 Min | 570 Min | 14 Min | ||||
CB500-V | 500 Min | 650 Min | 14 Min |
Những thông số kích thước ( Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2018 )
Dimension Parnameter TCVN 1651-2:2018
Tên Name |
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter (mm) |
Khối lượng 1m Unit Mass (mm) |
Khối lượng / cây Kg/piece |
Số cây / bó Piêc/bundle |
Khối lượng 1 bó Weight Per Bundle ( Tấn - MT ) |
D10 | 10 | 0.617 | 7.22 | 300 | 2.165 |
D12 | 12 | 0.888 | 10.39 | 260 | 2.701 |
D14 | 14 | 1.21 | 14.16 | 190 | 2.689 |
D16 | 16 | 1.58 | 18.49 | 150 | 2.772 |
D18 | 18 | 2.00 | 23.40 | 115 | 2.691 |
D20 | 20 | 2.47 | 28.90 | 95 | 2.745 |
D22 | 22 | 2.98 | 34.87 | 76 | 2.649 |
SD25 | 25 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
D28 | 28 | 4.83 | 56.63 | 48 | 2.718 |
D32 | 32 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
D36 | 36 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
D40 | 40 | 9.86 | 115.36 | 24 | 2.768 |
D50 | 50 | 14.42 | 180.41 | 15 | 2.706 |
TIÊU CHUẨN - STANDARD JIS G3112
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3112 - 2020 )
Mechanical properties ( table 3, JIS G 3112 - 2020 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Tỷ lệ GHC/GHD YP/TS (%) |
Số hiệu mẫu thử Test Piece |
Giãn dài tương đối Elongation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Bán kính gối uốn Inside radius (mm) |
SD 295 | 295 Min | 440~600 | - | No.2 | 16Min | 180 | R=1.5xD(D<16) |
SD 390 | 390-510 | 560 min | <80 | No.2 | 16 | 180 | R=2.5xD |
SD 490 | 490~625 | 620 Min | <80 | No,2 | 12 Min | 90 | R=2.0xD |
Chú ý :
+ Đối vưới thép gân vằn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32 mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân vằn tăng lên 3mm. TUy nhiên, độ giảm này không quá 4%.
Note : For the defomed steel bar exceeding desingnation 32 mm : 2% shall be deducted grom the elonbgetion value of table 3 for each incrase of 3 min in the number of the designation. However, the limit of reductin shall be maxium 4%.
Dimension paranmeter ( According to JIS G 3112 - 2020 )
Tên Name |
ĐK Danh nghĩa d Nomainal diameter (mm) |
Khối lượng 1 m Unit Mass (Kg/m) |
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang ( Max ) Interval between 2 knots (mm) |
Độ cao gân ngang Min (mm) |
Độ cao gân ngang max (mm) |
Tổng bề rộng 2 gân Sum of clearnce 2 knot (mm) |
D10 | 9.53 | 0.560 | 6.7 | 0.4 | 0.8 | 7.5 |
d13 | 12.7 | 0.995 | 8.9 | 0.5 | 1.0 | 10.0 |
d16 | 15.9 | 1.56 | 11.1 | 0.7 | 1.4 | 12.5 |
d19 | 19.1 | 2.25 | 13.4 | 1.0 | 2.0 | 15.0 |
d22 | 22.2 | 3.04 | 15.5 | 1.1 | 2.2 | 17.5 |
d29 | 28.6 | 5.04 | 20.0 | 1.4 | 2.8 | 22.5 |
d32 | 31.8 | 6.23 | 22.3 | 1.6 | 3.2 | 25.0 |
d35 | 34.9 | 7.51 | 24.4 | 1.7 | 3.4 | 27.5 |
d38 | 38.1 | 8.95 | 26.7 | 1.9 | 3.8 | 30.0 |
d41 | 41.3 | 10.5 | 28.9 | 2.1 | 4.2 | 32.5 |
d51 | 50.8 | 15.9 | 35.6 | 2.5 | 5.0 | 40.0 |
TIÊU CHUẨN - STRADERD ASTM A615/ A615M -20
Đặc tính cơ lý ( THeo bảng 2 và 3, ASTM A615/ A615M -20)
Mechanical properties ( Table 2 & 3, ASTM A615/A615M - 20 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield Strength (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile Strength (N/mm2) |
Giãn dài tương dối Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Đường kính gối uốn Inside diameter (mm) |
G40 | 280 min | 420 min | 11 min | 180 | 3.5d ( d<16 ) |
G60 | 420 min | 550 min | 8 min | 180 |
3.5d ( d<16) 5d ( 16 < d < 28 ) 7d ( 29 < d < 42 ) 9d ( d>43 ) |
D, d đường kính danh nghĩa - Nominal diameter
Ghi chú :
+ Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90 độ
+ Cự lý thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 (mm)
+ 1 N/mm2 = 1 MPa
+ Chúng tôi có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.
Định nghĩa :
+ Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng Ren
+ Ren trên thép gân ren được tạo ra trực tiếp trong quas trình cán nóng, đường kính của thanh thép không bị thay đổi khi xử lý để nối ( Không qua công đoạn xử lý khia thác khi cán)
+ Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây Thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp
+ TIết kiệm thời gian thi công Vì '' CHỉ cắt & nối ''
CÁC CHỈ TIỂU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG - Weight and quantity
Sản phẩm Product |
Đường kính danh nghĩa Nominal diameter (mm) |
Chiều dài lenth Mét / cây m/piece |
Khối lượng / mét Kg/ mass (Kg/m) |
Khối lượng / cây kg/ piece (*kg/cây) |
Số cây / bó Piece / Bundle |
Khối lượng / bó ( Tấn ) Weight / Bundle (MT) |
TR 19 | 19.1 | 11.7 | 2.25 | 26.33 | 100 | 2.633 |
TR 22 | 22.2 | 11.7 | 3.04 | 35.57 | 76 | 2.703 |
TR 25 | 25 | 11.7 | 3.85 | 45.05 | 60 | 2.702 |
TR 28 | 28 | 11.7 | 4.84 | 56.63 | 48 | 2.718 |
TR32 | 32 | 11.7 | 6.31 | 73.83 | 36 | 2.657 |
TR 36 | 36 | 11.7 | 7.99 | 93.48 | 28 | 2.617 |
TR 41 | 41.3 | 11.7 | 10.50 | 122.85 | 22 | 2.612 |
TR 43 | 43 | 11.7 | 11.40 | 133.38 | 20 | 2.667 |
TR 51 | 50.8 | 11.7 | 15.90 | 186.03 | 15 | 2.790 |
Ghi chú : Có thể sản xuất kích thước và chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 - 2 : 2018
Mechanical proprerties ( Table 6 & 7, TCVN 1651-2:2018 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2 ) |
Giới hạn đứt Tenside Strength (N/mm2) |
Giãn dài tương đối Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle (º) |
Đường kính gối uốn Inside diameter (mm) |
CB400-V | 400 Min | 570 min | 14 min | 160-180 | 4d ( d<16 ) |
CB500 -V | 500 min | 650 min | 14 min | 160-180 | 6d ( 16 < d <32 ) |
Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3122 - 2020 )
Mechannical properties ( Table 3, JIS G 3112 - 2020 )
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Tỉ lệ GHC/GHD (%) |
Số hiệu mẫu thử Test piece |
Giãn dài tương dối Elongation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Bán kính gối uốn inside radius (mm) |
SD 390 | 390-510 | 560 min | <80 | Số 2 | 16 min | 180 | R=2.5xD |
SD 490 | 490 -625 | 620 | <80 | Số 14A | 13 min | 90 | R=2.0xD |
Chú ý :
+ Đối với thép gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép ren tăng lên 3mm. TUy nhiên độ giảm này không quá 4%.
Đặc tính cơ lý - Mẹchannical Properties - ASTM A 615 / A 615 M 20
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield strength (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N/mm2) |
Giãn dài tương đối Elonggation (%) |
Góc uốn Bend angle (°) |
Đướng kính gối uốn Inside diameter (mm) |
G60 | 420 min | 550 min |
9 min ( 10 < d < 19 ) 8 min ( 20 < d < 28 ) 7 min ( D > 29 ) |
180 |
3.5 d ( d < 16 ) 5 d ( 16 < d < 28 ) 7 d ( 29 < d < 42 ) 9 d ( d > 43 ) |
GHi chú :
+ Từ TR43 trở lên thì chỉ uốn ở góc uốn 90 độ
+ Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 mm
+ Chúng tôi có thể sản xuất thép gân ren ASTM có kích thước theo hệ SI hay inch-pound
Đặc tính cơ lý - Mechanical properties for coupler 's material
Tiêu chuẩn Standard |
Giới hạn chảy Yield strength (N/mm2) |
Giới hạn đứt Tensile strength (N.mm2) |
Độ giãn dài Elongation (%) |
JIS G5503 FCA D1000-5 | Min 700 | Min 1000 | Min 5 |
Đặc tính cơ lý - Mechanical properties
Tiêu chuẩn Standar |
Mác thép Grade |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) Ø<16 |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) 16<Ø<40 |
Giới hạn chảy Yield point (N/mm2) Ø>40 |
Giới hạn đứt Tensile strength N/mm2 |
Số hiệu mẫu thử Sample No. |
Giãn dài tương đối Elongation (%) |
Góc uốn Ben angle (°) |
Bán kính gối uốn Inside radius (mm) |
JIS G 3101 2017 | SS400 | 245 min | 235 min | 215 min | 400-510 | số 2 | 20 min ( D<25) | 180 | R+1.5 x D |
Mác thép |
C (carbon) |
Mn (Mangan) |
P (photpho) |
S (Lưu huỳnh ) |
SS400 | - | - | < 0.05 | < 0.05 |
Bảng quy cách kích thước số lượng và trọng lượng - thép tròn trơn- Weight and quantity
Sản phẩm Product |
Mét/ cây m/piece Chiều dài Length |
Khối lượng / mét Unit Mass (Kg/m) |
Khối lượng / cây Kg/piece (kg/cây) |
Số cây / bó Piece / Bundle |
Khối lượng / bó ( tấn ) Weight / Bundle ( MT ) |
D14 | 12 | 1.21 | 14.520 | 138 | 2.004 |
D16 | 12 | 1.58 | 18.948 | 106 | 2.008 |
D18 | 12 | 2.00 | 23.976 | 84 | 2.013 |
d20 | 12 | 2.47 | 29.592 | 68 | 2.012 |
d22 | 12 | 2.98 | 35.808 | 56 | 2.005 |
d25 | 12 | 3.85 | 46.248 | 36 | 2.034 |
D28 | 12 | 4.83 | 58.008 | 36 | 2.088 |
D30 | 12 | 5.55 | 66.588 | 30 | 1.997 |
D32 | 12 | 6.31 | 75.756 | 28 | 2.121 |
D36 | 12 | 7.99 | 95.880 | 22 | 2.109 |
D38 | 12 | 8.90 | 106.836 | 20 | 2.136 |
D40 | 12 | 9.86 | 118.380 | 18 | 2.130 |
DUNG SAI CHO QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN JIS G 3191
Đường kính dnah nghĩa Nominal diameter (mm) |
Dung sai đường kính Tolerance (%) |
Dung sai chiều dài Toleran on length |
Nhỏ hơn 16 mm | ± 0.40 | L > 7m, 0 ~ 40 mm |
Tử 16 mmm đến nhỏ hơn 28 mm | ± 0.50 | L > 7m, 0~, + 5mm cho môi 1m chiều dài tăng thêm |
Từ 28 mm trở lên | ± 1.8 | - |
+ THép hình V bao gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40 mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây
+ Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2019
Bảng quy cách kích thước của thép góc đều cạnh - thép hình chữ V