Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
15/07/2022 - 8:54 PMMs.Oanh 1504 Lượt xem

Bảng báo giá thép tròn trơn phi 16 D16 Việt Nhật VIna Kyoei SS400 mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng mua ở đâu uy tín chất lượng ? Đơn giá thép tròn trơn đặc bao nhiêu 1 kg ? Quy cách tiêu chuẩn của thép tròn trơn ra sao ? Trọng lượng môi cây bao nhiêu kg ? 

Những thắc mắc trên cũng là những câu hỏi chung thường hay gặp đối với quý vị khách hàng nên trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải đáp các thắc mắc đó để giúp quý vị hiểu hơn về sản phẩm.

 

bảng báo giá thép tròn trơn phi 16 giá rẻ

Bảng báo giá thép tròn trơn phi 16 D16 Việt Nhật Vina Kyoei SS400 giá rẻ tại kho TpHcm

Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng hoặc tham khảo đơn giá thép tròn trơn các loại D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 D24 D28 D30 D32 D36 D38 D40 D42 D50 D45 D60 D70 D80 D90 D100 D120 D110 D130 D140 D150 D160 vui lòng liên hệ qua số máy hotline : 

0912.891.479 - 09.777.86.902

PHÒNG KINH DOANH

 Xêm thêm : Bảng báo giá thép tròn trơn phi 14 giá rẻ tốt nhất tại TpHcm

 

 Bảng báo giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất 2022

 Cập nhật bảng barem quy cách kích thước của thép tròn trơn : 

Attached sheet of Decision no 0901/QĐ/2012 dated January 09.2012

STIPLATION OF WEIGHING FOR DELIVERY PLAIN ROUND BARS

( Applied from january 09.2012 )

 

Product Nominal diameter Nominal section Unit Mass Length Weighing of piece Piece per bundle Weinghing per bundle for delivery
mm mm mm2 kg/m m kg   kg/bdl
Thép Tròn Trơn P14 14 153.9 1.2 12 14.40 138 1987
Thép tròn trơn P16  16 201.1  1.565  12  18.78  106  1990 
Thép tròn trơn P18  18 254.5  1.980  12  23.76  84  1995 
Thép Tròn Trơn P20 20  314.2  2.445  12  29.34  68  1995 
Thép Tròn Trơn P22 22  380.1  2.955  12  35.46  56  1985 
Thép Tròn Trơn P25 25  490.9  3.820  12  45.84  44  2016 
Thép Tròn Trơn P28 28  615.8  4.79  12  57.48  36  2069 
Thép Tròn Trơn P30 30  706.9  5.49  12  65.88  30  1976 
Thép Tròn Trơn P32  32  32  804.2 12 75.00   28 2100 
Thép Tròn Trơn P35  35  962.0 7.48  12  89.76  22  1974
Thép Tròn Trơn P36 36  1018  7.91  12  94.92  22  2088 
Thép Tròn trơn P38  38  1134 8.81  12  105.72  20  2114 
Thép Tròn Trơn P40  40  1257 9.77  12  117.24  18  2110 
Thép Tròn Trơn P42 42  1385  10.77  12  129.24  16  2067 
Thép Tròn Trơn P45 45  1590  12.36  12  148.32  14  2076 

 

+ Đơn giá trên đã bao gồm VAT 10% và chưa bao gồm chi phí vận chuyển

+ Cam kết hàng chính hãng 100% chưa qua sử dụng

+ Thanh toán nhiều hình thức có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt

+ Dung sai thép tròn trơn cho phép là +-5%

+ Đảm bảo đúng tiến độ dự án công trình

+ Công nhân viên tư vấn bán hàng nhiệt tình tận tâm

 

Quy trình sản xuất thép tròn trơn như thế nào ? 

 

+ Phối liệu ( Scrap blending )

+ Nạp liệu ( Scrap Charging )

+ Nấu chảy & oxy hóa ( Melting down & oxidation )

+ Ra thép ( Tapping )

+Tinh luyện ( Refining )

+ Máy đúc phôi liệu ( Continnous bileet casting )

 

quy trình sản xuất thép tròn trơn

 

 Sản phẩm thép của Asean Steel : 

Thép gân vằn : ( Deformed steel bar)

+ Có đường kính danh nghĩa từ 10 mm cho đến 51 mm, chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m/cây, được sử dụng cho các công trình xây dựng

+ Mác thép CB300-V, SD 295 và G40 được dùng chủ yếu cho các dự án công trình nhà ở dân dụng, Mác thép CB400-V, CB 500 - V, SD 390, SD 490 và G60 được dùng cho các công trình có nhu cầu thép cường độ cao như cao ốc, công trình thủy lợi, cầu, đường cao tốc,.....

- Thép gân ren : (Therad deformes bars)

+ Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng Ren, Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây thép gân REN cũng có thể dễ dạng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp, thép gân REN có đường kính danh nghĩa từ 19mm cho đến 51 mm.

+ Mác thép CB400-V, CB500-V, SD390 và G60

-Thép cuộn : ( Wire rods )

+ Gồm các loại có đường kính từ 6.0 mm với 8.0 mm

+ Mác thép CB240-T, CB300-T được sửu dụng trong xây dựng, mác thép SWRM 10 được dùng cho gia công

- Thép tròn trơn : ( Plain round bars )

+ Được dùng cho gia công, gồm các loại có đường kính từ 14 mm cho đến 40 mm

+ Mác thép SS400  chiều dài cây 12m/cây

+ Mác thép S45C, C45 và C45Mn chiều dài cây 6m/cây

- Thép góc đều cạnh ( Thép V ) : ( Equal angle bars )

+ Được dùng trong gia công với mác thép SS400 . Gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40 mm trở lên - Chiều dài cây tiêu chuẩn là 6m/cây

 

Tiếng anh là  : 

STEEL PRODUCTS OF VINA KYOEI

DEFORMES STEEL BARS : 

+ Used for all construction project, with nominal diameter from 10 mm to 51 mm, standard length of 11.7 m/piece

+ Grade CB300-V, SD 295 and G40 are used for individual and normal projects. Grade CB400-V, CB500-VM SD 390, SD 490 and G60 are used for projects which require high yield strength, such as buidings, hydro - electric power plants, bridges, express ways and orthes

 THREAD DEFORMED BARS : 

+ Thép reinforcement steel bar with transversal are aranged to the thead pattern. At any postinon on the thread deformed bar, it can be conneted easily with types of suitalble coupler. THe niminal diameter from 19 mm to 51 mm

- Grade CB400 - V , CB 300-T are used for contruction and frade SWRM 10 for processing

PLAIN ROUD BAR : Are used for processing, diameter from 14 mm to 40 mm

+ Grade SS400, Standard length 12 m/piece

+ Grade S45C, C45 and C45Mn : Standard length 6m/piece

EQUAL ANGLE BARS : Used for processing with grade SS400. Size with leng length from 40 mm. Standard length 6m/ piece.

 

 Cùng tìm hiểu kỹ hơn về các sản phẩm dưới đây nhé !

 

 1. THép cuộn - Wire Rods

Về các đặc tính cơ lý ( Mechanical properties ( Tale 5 & 6, TCVN 1651-1:2018 )

 

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(MPa)
Giới hạn bền kéo
Tensile strength
(MPa)
Độ giãn dài
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
Đường kính uốn gối
Inside diameter
(mm)
 CT240-T  240  Min 380 Min 20 Min 180 2d
 CB300-T 300 Min 440 Min 16 Min 180 2d

 

 Thành phần hóa học - Chemical composition TCVN 1651-1:2018

 

Mác thép 
Grade
Thành phần hóa học %
C Si Mn P S N
CB240-T - - - 0.05 0.05 -
CB300-T - - - 0.05 0.05 -

 

thép cuộn

Thép cuộn ( wire rods ) 

+ THÀNH PHẦN HOA HỌC - Chemical composition - JIS 3505 - 2017

 

Mác thép
Grade
Thành phần hóa học 5
Chemical compossition
C Mn P S
SWRM 10 0.08-0.13 0.3-0.6 0.04 Max 0.04 Max
SWRM 12 0.1-0.15 0.3-0.6 0.04 Max 0.04 Max

 

 Ghi chú : Phân tích thành phần hóa phôi thép 

Note : Billet's chemical composition analysis

 

 Dung sai đường kính & độ oval (mm)

Tolerance & out -of-round (mm)

 

Dung sai
Tolerance
Độ oval
Out-of-round
+0.3 <0.4

 

2. THÉP GÂN ( VẰN ) - DEFORMED STEEL BARS

CÁC CHỈ TIÊU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG - WEIGHT AND QUANTILY

TIÊU CHUẨN TCVN 1651-2:2018

+ Đặc tính cơ lý TCVN 1651-2:2018

 

Mác thép 
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
Giản dài tương đối
Elonggation
(%)
Uốn cong
Bendability
Góc uốn Đường kính gối uốn
        D<16 16 32
CB300-V  300 Min  450 Min  16 Min        
 CB400-V  400 Min  570 Min  14 Min        
 CB500-V  500 Min  650 Min  14 Min        

 

Những thông số kích thước ( Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2018 )

Dimension Parnameter TCVN 1651-2:2018

 

 

Tên
Name
Đường kính danh nghĩa
Nominal diameter
(mm)
 Khối lượng 1m
Unit Mass
(mm)
Khối lượng / cây
Kg/piece
Số cây / bó
Piêc/bundle
Khối lượng 1 bó
Weight Per Bundle
( Tấn - MT )
 D10 10 0.617 7.22 300 2.165
 D12 12 0.888 10.39 260 2.701
D14  14 1.21 14.16 190 2.689
D16 16 1.58 18.49 150 2.772
D18 18 2.00 23.40 115 2.691
D20 20 2.47 28.90 95 2.745
D22 22 2.98 34.87 76 2.649
SD25 25 3.85 45.05 60 2.702
D28 28 4.83 56.63 48 2.718
D32 32 6.31 73.83 36 2.657
D36 36 7.99 93.48 28 2.617
D40 40 9.86 115.36 24 2.768
D50 50 14.42 180.41 15 2.706

 

 TIÊU CHUẨN - STANDARD JIS G3112

Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3112 - 2020 )

Mechanical properties ( table 3, JIS G 3112 - 2020 )

 

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
 Tỷ lệ 
GHC/GHD
YP/TS
(%)
Số hiệu mẫu thử
Test Piece
Giãn dài tương đối
Elongation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Bán kính gối uốn 
Inside radius
(mm)
 SD 295  295 Min 440~600 - No.2 16Min 180 R=1.5xD(D<16)
 SD 390 390-510 560 min <80 No.2 16 180 R=2.5xD
SD 490 490~625 620 Min <80 No,2 12 Min 90 R=2.0xD

 

Chú ý : 

+ Đối vưới thép gân vằn có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32 mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân vằn tăng lên 3mm. TUy nhiên, độ giảm này không quá 4%.

Note : For the defomed steel bar exceeding desingnation 32 mm : 2% shall be deducted grom the elonbgetion value of table 3 for each incrase of 3 min in the number of the designation. However, the limit of reductin shall be maxium 4%.

THỐNG SỐ KÍCH THƯỚC ( THEO TIÊU CHUẨN JIS G 3112 - 2020

Dimension paranmeter ( According to JIS G 3112 - 2020 )

 

Tên
Name
ĐK Danh nghĩa d
Nomainal diameter
(mm)
Khối lượng 1 m
Unit Mass
(Kg/m)
Khoảng cách TB giữa 2 gân ngang ( Max )
Interval between 2 knots 
(mm)
Độ cao gân ngang Min
(mm)
Độ cao gân ngang max
(mm)
Tổng bề rộng 2 gân
Sum of clearnce 2 knot
(mm)
D10 9.53 0.560 6.7 0.4 0.8 7.5
d13 12.7 0.995 8.9 0.5 1.0 10.0
d16 15.9 1.56 11.1 0.7 1.4 12.5
d19 19.1 2.25 13.4 1.0 2.0 15.0
d22 22.2 3.04 15.5 1.1 2.2 17.5
d29 28.6 5.04 20.0 1.4 2.8 22.5
d32 31.8 6.23 22.3 1.6 3.2 25.0
d35 34.9 7.51 24.4 1.7 3.4 27.5
d38 38.1 8.95 26.7 1.9 3.8 30.0
d41 41.3 10.5 28.9 2.1 4.2 32.5
d51 50.8 15.9 35.6 2.5 5.0 40.0

 

THÉP TRÒN TRƠN PHI 16

Sắt xây dựng giá rẻ tốt nhất tại TpHcm

TIÊU CHUẨN - STRADERD ASTM A615/ A615M -20

Đặc tính cơ lý ( THeo bảng 2 và 3, ASTM A615/ A615M -20)

Mechanical properties ( Table 2 & 3, ASTM A615/A615M - 20 )

 

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield Strength
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile Strength
(N/mm2)
Giãn dài tương dối
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Đường kính gối uốn
Inside diameter
(mm)
G40 280 min 420 min 11 min 180 3.5d ( d<16 )
G60 420 min 550 min 8 min 180 3.5d ( d<16)
5d ( 16 < d < 28 )
7d ( 29 < d < 42 )
9d ( d>43 )

 

D, d đường kính danh nghĩa - Nominal diameter 
Ghi chú : 

+ Từ D43 trở lên thì chỉ thử uốn ở góc uốn 90 độ

+ Cự lý thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 (mm)

+ 1 N/mm2 = 1 MPa

+ Chúng tôi có thể sản xuất sản phẩm ASTM có kích thước theo hệ mét hay inch-pound.

 

THÉP GÂN REN - THREAD DEFORMED BARS

 

 Định nghĩa : 

+ Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng Ren

+ Ren trên thép gân ren được tạo ra trực tiếp trong quas trình cán nóng, đường kính của thanh thép không bị thay đổi khi xử lý để nối ( Không qua công đoạn xử lý khia thác khi cán)

+ Tại bất kỳ vị trí nào trên thân cây Thép gân ren cũng có thể dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp

+ TIết kiệm thời gian thi công Vì '' CHỉ cắt & nối ''

 

 thép gân ren

 Sản phẩm thép gân ren tại kho Steelvina

 

CÁC CHỈ TIỂU VỀ TRỌNG LƯỢNG VÀ SỐ LƯỢNG - Weight and quantity

 

Sản phẩm
Product
Đường kính danh nghĩa
Nominal diameter
(mm)
Chiều dài lenth
Mét / cây
m/piece
Khối lượng / mét
Kg/ mass
(Kg/m)
Khối lượng / cây
kg/ piece
(*kg/cây)
Số cây / bó
Piece / Bundle
Khối lượng / bó ( Tấn )
Weight / Bundle (MT)
 TR 19  19.1 11.7 2.25 26.33 100 2.633
 TR 22  22.2 11.7 3.04 35.57 76 2.703
 TR 25 25 11.7 3.85 45.05 60 2.702
 TR 28 28 11.7 4.84 56.63 48 2.718
TR32 32 11.7 6.31 73.83 36 2.657
TR 36  36 11.7 7.99 93.48 28 2.617
TR 41  41.3 11.7 10.50 122.85 22 2.612
TR 43  43 11.7 11.40 133.38 20 2.667
 TR 51  50.8 11.7 15.90 186.03 15 2.790

 

Ghi chú : Có thể sản xuất kích thước và chiều dài theo yêu cầu của khách hàng.

 

 Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 6 & 7, TCVN 1651 - 2 : 2018

Mechanical proprerties ( Table 6 & 7, TCVN 1651-2:2018 )

 

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2 )
Giới hạn đứt
Tenside Strength
(N/mm2)
Giãn dài tương đối
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(º)
Đường kính gối uốn
Inside diameter
(mm)
CB400-V 400 Min 570 min 14 min 160-180 4d ( d<16 )
CB500 -V 500 min 650 min 14 min 160-180 6d ( 16 < d <32 )

 

 Đặc tính cơ lý ( Theo bảng 3, JIS G 3122 - 2020 ) 

Mechannical properties ( Table 3, JIS G 3112 - 2020 )

 

Mác thép 
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength 
(N/mm2)
Tỉ lệ
GHC/GHD
(%)
Số hiệu mẫu thử
Test piece
Giãn dài tương dối
Elongation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Bán kính gối uốn
inside radius
(mm)
SD 390 390-510 560 min <80 Số 2 16 min 180 R=2.5xD
SD 490 490 -625 620 <80 Số 14A 13 min 90 R=2.0xD

 

 Chú ý : 

+ Đối với thép gân Ren có đường kính danh xưng lớn hơn 32mm, thì độ giãn dài tương đối theo bảng 3 sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép ren tăng lên 3mm. TUy nhiên độ giảm này không quá 4%.

 Đặc tính cơ lý - Mẹchannical Properties - ASTM A 615 / A 615 M 20

 

Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield strength
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N/mm2)
Giãn dài tương đối
Elonggation
(%)
Góc uốn
Bend angle
(°)
Đướng kính gối uốn 
Inside diameter
(mm)
G60  420 min 550 min 9 min ( 10 < d < 19 ) 
8 min ( 20 < d < 28 ) 
7 min ( D > 29 )
180 3.5 d ( d < 16 )
5 d ( 16 < d < 28 )
7 d ( 29 < d < 42 )
9 d ( d > 43 )

 

 GHi chú : 

+ Từ TR43 trở lên thì chỉ uốn ở góc uốn 90 độ

+ Cự ly thử kéo cho tất cả các kích cỡ sản phẩm là 200 mm

+ Chúng tôi có thể sản xuất thép gân ren ASTM có kích thước theo hệ SI hay inch-pound

 

 Đặc tính cơ lý - Mechanical properties for coupler 's material

 

Tiêu chuẩn
Standard
Giới hạn chảy
Yield strength
(N/mm2)
Giới hạn đứt
Tensile strength
(N.mm2)
Độ giãn dài
Elongation (%)
JIS G5503 FCA D1000-5 Min 700 Min 1000  Min 5

 

 THÉP TRÒN TRƠN - PLAIN ROUND BARS

 

Đặc tính cơ lý - Mechanical properties 

 

Tiêu chuẩn
Standar
Mác thép
Grade
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Ø<16
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
16<Ø<40
Giới hạn chảy
Yield point
(N/mm2)
Ø>40
Giới hạn đứt
Tensile strength
N/mm2
Số hiệu mẫu thử
Sample No.
Giãn dài tương đối
Elongation
(%)
Góc uốn 
Ben angle
(°)
Bán kính gối uốn 
Inside radius
(mm)
JIS G 3101 2017 SS400 245 min 235 min 215 min 400-510  số 2 20 min ( D<25) 180 R+1.5 x D

 

Bảng thành phần hóa học Bảng 1 , JIS G3101 

Mác thép
Grade

C
(carbon)
Mn
(Mangan)
P
(photpho)
S
(Lưu huỳnh )
SS400 - - < 0.05 < 0.05

 

Bảng quy cách kích thước số lượng và trọng lượng - thép tròn trơn- Weight and quantity

 

Sản phẩm
Product
Mét/ cây
m/piece
Chiều dài
Length
Khối lượng / mét
Unit Mass
(Kg/m)
Khối lượng / cây
Kg/piece
(kg/cây)
Số cây / bó
Piece / Bundle
Khối lượng / bó
( tấn )
Weight / Bundle ( MT )
D14 12 1.21 14.520 138 2.004
D16 12 1.58 18.948 106 2.008
D18 12 2.00 23.976 84 2.013
d20 12 2.47 29.592 68 2.012
d22 12 2.98 35.808 56 2.005
d25 12 3.85 46.248 36 2.034
D28 12 4.83 58.008 36 2.088
D30 12 5.55 66.588 30 1.997
D32 12 6.31 75.756 28 2.121
D36 12 7.99 95.880 22 2.109
D38 12 8.90 106.836 20 2.136
D40 12 9.86 118.380 18 2.130

 

Thép tròn trơn

 Phòng sản xuất thép tròn trơn Vina Kyoei SS400

 

 DUNG SAI CHO QUY CÁCH KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN JIS G 3191

 

 Đường kính dnah nghĩa
Nominal diameter (mm)
Dung sai đường kính 
Tolerance
(%)
Dung sai chiều dài
Toleran on length
 Nhỏ hơn 16 mm ± 0.40 L > 7m, 0 ~ 40 mm
 Tử 16 mmm đến nhỏ hơn 28 mm  ± 0.50 L > 7m, 0~, + 5mm cho môi 1m chiều dài tăng thêm
 Từ 28 mm trở lên  ±  1.8 

 

 

 5. THÉP GÓC ĐỀU CẠNH - EQUAL ANGLE BARS

 

+ THép hình V bao gồm các loại có chiều rộng cạnh từ 40 mm trở lên, chiều dài tiêu chuẩn 6m/cây

+ Kích thước theo tiêu chuẩn TCVN 7571-1:2019

 

 THÉP HÌNH V ĐEN

Sắt thép hình chữ V giá rẻ tốt nhất tại TpHcm

 

Bảng quy cách kích thước của thép góc đều cạnh - thép hình chữ V

 

 

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Sản phẩm
Product
CHiều dài
Length
Mét / cây
m/piece
 Khối lượng/mét
Unit mass
(kg/m)
Khối lượng / cây
Weighing of piece 
Kg
Số cây/ bó
Piece / Bundle
Khối lượng / bó tấn
Weught bundle MT
CHiều rộng cạnh 
Leg length
(mm)
Chiều dày cạnh
Thickness
(mm)
 V40x40x3mm 6.0 1.84 11.04 90 0.993 1.0 0.6
V40x40x4mm 6.0 2.42 14.52 70 1.016 1.0 0.6
V50x50x4mm 6.0 3.06 18.36 55 1.009 1.0 0.6
V50x50x5mm 6.0 3.77 22.62 45 1.017 1.5 0.7
V50x50x5mm 6.0 4.57 27.42 38 1.041