Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
17/04/2024 - 9:28 AMMs Huyền 380 Lượt xem

Hiện nay trên thị trường, những sản phẩm thép tầm trung luôn có nhược điểm là quá cứng hoặc dễ dàng đứt gãy. Tuy vậy, khi thép tròn đặc được ra đời đã cải thiện được những nhược điểm này & dần trở nên một sự lựa chọn hết sức tuyệt vời cho nghành công nghiệp xây dựng, sản xuât gia công cơ khí máy móc công nghiệp. Để tìm hiểu chi tiết về thép tròn đặc, mời khách hàng tham khảo bài viết dưới đây của mình nhé ~

THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ ? 

Thép tròn đặc hay còn được gọi là láp tròn, thép tròn trơn là một loại thép có tiết diện tròn, đặc ruột và có bề mặt nhẵn mịn sáng bóng. Là sản phẩm được sản xuất theo dây chuyền cán nóng.

Thép tròn đặc là một loại vật tư với thành phần chính là hợp kim carbon khoảng 0.5%. Đó là một dạng sản phẩm có khả năng chống lại sự ăn mòn & oxi hóa cực tốt, khả năng chịu lực va đập mạnh, đàn hồi cao.

giới thiệu thép tròn đặc là gì

Chính vì những ưu điểm thế nên sản phẩm này được tin dùng phổ biến trong tất cả các nghành nghề công nghiệp cơ khí, sản xuất chế tạo máy, bu lông, ty ren, xây dựng dân dụng và công nghiệp. Mẫu mã quy cách là sản phẩm được Việt Nam nhập khẩu là chủ yếu đến từ các nước : Trung Quốc Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu,...

Đặc điểm nổi bật của thép tròn đặc

  • Quy cách kích thước có tiết diện tròn, đường kính đồng đều từ đầu đến cuối
  • Đường kính đặc không có lỗ bên trong, tạo độ bền cao
  • Thành phần hóa học của thép tròn đặc là sản phẩm thép hợp kim với hàm lượng carbon nhất định từ 0.42 - 0.5% trong các loại thông dụng và có thể bổ sung thêm các hợp kim khác như crom, molyden để cải thiện tính chất.

Tính chất cơ lý của thép tròn đặc

  • Độ bên cao, chịu lực tốt nhờ kết cấu đặc và đường kính lớn
  • Khả năng chịu nhiệt tốt ít bị biến dạng ở nhiệt độ cao
  • Khả năng chống ăn mòn và oxi hóa cao đặc biệt với loại thép tròn đặc hợp kim
  • Tính đàn hồi cao có thể phục hồi sau biến dạng nhẹ
  • Đơn giản trong việc gia công cắt, hàn, uốn cong linh hoạt.

 PHÂN LOẠI THÉP TRÒN ĐẶC 

Hiện tại, trên thị trường đang cung ứng rất nhiều loại sản phẩm thép tròn đặc khác nhau nhằm phục vụ tối đa cho những nhu cầu khách hàng. Về cơ bản, thép tròn đặc được phân loại dựa trên hai tiêu chí chính là : Đường kính & mác thép

+ Đường kính : Từ D10 - D1000  với các chiều dài thông dụng như 6m hoặc 12m

+ Mác thép :  SS400 CT3 S45C S50C S20C SCM420 SCM440, SKD11,...

tìm hiểu chung thép tròn đặc là gì 

ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN ĐẶC

 Trên đã thông qua những đặc tính kỹ thuật hết sức nổi bật của sản phẩm, Vì vậy thép tròn đặc rất được ưu chuộng để sử dụng vào trong nghành công nghiệp :

  • Gia công khuôn mẫu, khuôn ép nhựa, khuôn ép trấu, Khuôn dập hình
  • Gia công linh kiện cơ khí chế tạo theo yêu cầu
  • Lưỡi cưa, trục cán hình và một số chi tiết chịu mài mòn khác
  • Sản xuất bu lông liên kết chịu lực, trụ phát sóng viễn thông
  • Sản xuất xe ô tô, xe máy, xe đạp, khung kết cấu,
  • Bê tông cốt thép, nắp hố ga, đường ray, trang trí nội thất, ngoại thất,....

khai niệm thép tròn đặc là gì

CÁC BƯỚC SẢN XUẤT THÉP TRÒN ĐẶC 

Bước 1 : CHuẩn bị nguyên liệu : 

Quặng sắt, than cốc, đá vôi và các phụ gia khác được đưa vào lò cao để nung chảy, tạo thành gang lỏng

Bước 2 : TInh luyện thép tròn đặc bằng gang lỏng đưa sang lò chuyển hoặc lò điện hồ quang để loại bỏ tạp chất như Phốt phô, lưu huỳnh và điều chỉnh thành phần hóa học để tạo ra thép nóng chảy nguyên chất theo các loại mác thép mong muốn như SS400 S45C C45 C50 v.v...

Bước 3 : Đúc phôi thép tròn đặc lỏng được đổ vào khuôn để tạo thành hình. Phôi có thể được làm nguội từ từ hoặc nhanh chóng phù thuộc và quá trình 

Bước 4 : Cán nóng thép tròn đặc phôi thép được nung lại ở nhiệt độ cao khoảng 1200 độ C sau đó qua hệ thống máy cán để tạo thành thanh tròn và đường  kính yêu cầu. Bề mặt thương thô ráp, độ bền cao

Bước 5 : Xử lý nhiệt cho thép tròn đặc để tăng cường độ cứng, độ bền cho vật liệu

Bước 6 :  Kiểm tra chất lượng bề mặt thép tròn đặc bao gồm dung sai kích thước, độ giòn, tính có lý khác

Bước 7 : Thành phẩm và xuất kho

Ưu điểm & hạn chế của thép tròn đặc : 

- Ưu điểm : 

+ Đa dạng mẫu mã & quy cách kích thước khác nhau 

+ Dễ dàng thi công, vận chuyển

+ Hàng mềm dẻo, dễ dàng uốn theo quy cách

+ Cắt, mạ kẽm, nhúng nóng theo yêu cầu

+ Bề mặt thép tròn láng thẩm mỹ cao

- Hạn chế : 

+ Thép tròn đặc được phân thành nhiều loại và mác thép tiêu chuẩn khác nhau

+ Thòi gian sản xuất gia công mất nhiều thời gian

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

 Để chúng ta có thể tính được khối lượng trên mỗi cây thép tròn đặc theo từng loại đường kính khi chưa có bảng barem quy cách trọng lượng thì hãy làm theo công thức dưới đây : 

 CT1 : M (kg) = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Trong đó : OD ( Out Diameter ) : Đường kính ngoài (mm)

CT2 : M (kg) = R2 / 40.5

Trong đó :

OD : Đường kính ngoài (mm)

R ( Radius) : Bán kính R = OD/2 (mm)

CT3 : M (kg) = R2 x 0.0466

CT4 : M (kg) = OD2 x 0.00617

CT5 : M (kg) = OD2/162

TẠI SAO CẦN NẮM BẢNG BAREM QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC

Trên thị trường hiện nay, việc ứng dụng của thép tròn đặc trong nghành xây dựng, gia công cơ khí chế tạo, máy móc,....  Đang mỗi ngày một phát triển đi lên. Tuy vậy, có không ít người dùng vẫn chưa hiểu rõ về quy cách thép tròn đặc, điều đó gây nên không ít khó khăn trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với công trình của mình.

sắt tròn đặc là gì

Nhưng thực tế, quy cách mỗi loại thép tròn đặc có dạng thanh mặt cắt tròn nên cũng không quá là phức tạp, chỉ quan tâm đến các đường kính.  

Có rất nhiều người thắc mắc rằng, việc tìm hiểu về quy cách thép tròn đặc có thực sự cần thiết hay không ? Bởi khi nắm rõ được quy cách thì khách hàng có thể nhanh chóng xử lý khi gặp sản phẩm và có thể dự án nguồn vật liệu cung ứng, đảm bảo tiết kiệm thời gian & chi phí.

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7