Thép tròn đặc là một loại vật liệu sự thành phần chính là hợp kim có hàm lượng cacbon khoảng (0.42-0.50). Đây là một dạng vật liệu có khả năng chống sự ăn mòn và oxy hoá cực tốt, có khả năng chịu lực va đập mạnh, tính đàn hồi cao. Chính vì những ưu điểm trên mà sản phẩm này được ứng dụng hết sức phổ biến vào các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo mẫu, bánh răng, chi tiết máy, bulong..
Mâu thép tròn đặc này là sản phẩm được Việt Nam nhập khẩu từ các nước khác như: Nhật Bản, Đài Loan,. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, EU, Malaysia, các nước Châu Âu...
Phân loại thép tròn đặc
Hiện nay, trên thị trường đang cung ứng rất nhiều loại thép tròn đặc khác nhau nhằm phục vụ tối đa cho nhu cầu cần dùng. Về cơ bản, thép tròn đặc sẽ được phân loại 2 tiêu chí chính là: Kích thước và mác thép.
Phân loại thép tròn đặc thông qua kích thước: Trong đó có các loại từ Ø10 đến Ø610 với độ dài theo tứ tự lần lượt là 6m, 9m và 12m.
Phân loại thép tròn đặc thông qua mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C, SCM420. SCM440, SCR420..
Thép tròn đặc được sử dụng để làm gì ?
Thông qua những đặc tính hết sức nổi trội về loại sản phẩm này, vì thế thép tròn đặc rất được ưa chuộng để sử dụng vào trong ngành công nghiệp với mục đích:
Tạo nên các khuôn mẫu: khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa...
Gia công các linh kiện cơ khí yêu cầu sự chắc chắn và độ chính xác cao.
Làm khuôn dập hình, lưỡi cưa, trục cán hình và một số chi tiết chịu mài mòn khác.
Chế tạo bulong trong các trạm thu - phát sóng viễn thông.
Thép tròn đặc còn được ứng dụng nhiều trong ngành chế tạo động cơ ô tô và phụ tùng xe máy. Điển hình về một số chi tiết yêu cầu sức chịu tải trọng như: bulong, trục, đinh, ốc...
Thành phần hoá học
Thành phần hoá học thép tròn đặc:
Mác thép
Thành phần hoá học (%)
C
Si
Mn
Ni
Cr
P
S
SS400
-
-
-
-
-
=<0.05
=<0.05
S15C
0.13~0.18
-
0.95~1.15
-
0.20
0.030 max
0.030 max
S20C
0.18~0.23
0.15~0.35
0.30~0.60
0.20
0.20
0.030 max
0.035 max
S35C
0.32~0.38
0.15~0.35
0.30~0.60
0.20
0.20
0.030 max
0.035 max
S45C
0.42~0.48
0.15~0.35
0.6~0.9
0.20
0.20
0.030 max
0.035 max
S55C
0.52~0.58
0.15~0.35
0.6~0.9
0.20
0.20
0.030 max
0.035 max
Tính chất cơ lý của Thép tròn đặc :
Mác thép
Độ bền kéo đứt
Giới hạn chảy
Độ dãn dài tương đối
N/mm2
N/mm2
(%)
SS400
310
210
33.0
S15C
355
228
30.5
S20C
400
245
28.0
S35C
510~570
305~390
22.0
S45C
570~690
345~490
17.0
S55C
630~758
376~560
13.5
Quy trình sản xuất thép tròn đặc
Bước 1 : Xử lý quặng sắt
Bước 2 : Tạo dòng thép nóng chảy
Bước 3 : Đúc tiếp nhiên liệu
Bước 4 : Cán nóng và cán nguội
Bước 5 : Thành phẩm thép tròn trơn đặc hoàn thành
Ưu điểm & hạn chế của thép tròn đặc
Ưu điểm :
Đa dạng mẫu mã và có nhiều loại kích thước khác nhau để đáp ứng tối đa nhu cầu cần dùng hiện nay.
Dễ thi công, dễ vận chuyển
Dẻo dai dễ uốn
Có thể cắt chặt uốn gập theo kích thước yêu cầu
Bề mặt thép nhẵn, tròn, trơn, mang lại tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm :
Thép tròn đặc mạ điện chỉ được phủ lên bề mặt một lớp mạ điện bên ngoài, tuổi thọ thấp,
Thép tròn đặc nhúng kẽm sẽ có mức giá thành bán ra khá cao.
Có khả năng biến đổi hình dạng khi gặp nhiệt độ cao
Thời gian gia công lâu
Bảng quy cách thép tròn đặc mới nhất 2025
STT
QUY CÁCH
KHỐI LƯỢNG
STT
QUY CÁCH
KHỐI LƯỢNG
mm
kg/m
mm
kg/m
1
Thép tròn đặc D6
0.22
37
Thép tròn đặc D155
148.12
2
Thép tròn đặc D8
0.39
38
Thép tròn đặc D160
157.83
3
Thép tròn đặc D10
0.62
39
Thép tròn đặc D170
178.18
4
Thép tròn đặc D12
0.89
40
Thép tròn đặc D180
199.76
5
Thép tròn đặc D14
1.21
41
Thép tròn đặc D190
222.57
6
Thép tròn đặc D16
1.58
42
Thép tròn đặc D200
246.62
7
Thép tròn đặc D18
2.00
43
Thép tròn đặc D210
271.89
8
Thép tròn đặc D20
2.47
44
Thép tròn đặc D220
298.40
9
Thép tròn đặc D22
2.98
45
Thép tròn đặc D230
326.15
10
Thép tròn đặc D24
3.55
46
Thép tròn đặc D240
355.13
11
Thép tròn đặc D25
4.17
47
Thép tròn đặc D250
385.34
12
Thép tròn đặc D26
4.83
48
Thép tròn đặc D260
416.78
13
Thép tròn đặc D28
5.55
49
Thép tròn đặc D270
449.46
14
Thép tròn đặc D30
6.31
50
Thép tròn đặc D280
483.37
15
Thép tròn đặc D32
7.13
51
Thép tròn đặc D290
518.51
16
Thép tròn đặc D34
7.55
52
Thép tròn đặc D300
554.89
17
Thép tròn đặc D35
7.99
53
Thép tròn đặc D310
592.49
18
Thép tròn đặc D36
8.90
54
Thép tròn đặc D320
631.34
19
Thép tròn đặc D38
9.86
55
Thép tròn đặc D330
671.41
20
Thép tròn đặc D40
10.88
56
Thép tròn đặc D340
712.72
21
Thép tròn đặc D42
11.94
57
Thép tròn đặc D350
755.26
22
Thép tròn đặc D44
12.48
58
Thép tròn đặc D360
799.03
23
Thép tròn đặc D45
13.05
59
Thép tròn đặc D370
844.04
24
Thép tròn đặc D46
14.21
60
Thép tròn đặc D380
890.28
25
Thép tròn đặc D48
15.41
61
Thép tròn đặc D390
937.76
26
Thép tròn đặc D50
16.67
62
Thép tròn đặc D400
986.46
27
Thép tròn đặc D52
18.65
63
Thép tròn đặc D410
1.036.40
28
Thép tròn đặc D55
22.20
64
Thép tròn đặc D420
1.087.57
29
Thép tròn đặc D60
26.05
65
Thép tròn đặc D420
1.139.968
30
Thép tròn đặc D65
30.21
66
Thép tròn đặc D430
1.248.49
31
Thép tròn đặc D70
34.68
67
Thép tròn đặc D450
1.276.39
32
Thép tròn đặc D75
39.46
68
Thép tròn đặc D455
1.420.51
33
Thép tròn đặc D80
44.54
69
Thép tròn đặc D480
1.541.35
34
Thép tron đặc D85
49.94
70
Thép tròn đặc D500
1.667.12
35
Thép tròn đặc D90
55.64
71
Thép tròn đặc D520
1.865.03
36
Thép tròn đặc D95
-
72
Thép tròn đặc D550
2.074.04
Tham khảo thêm về tiêu chuẩn sản xuất thép tròn đặc mới nhất tại Việt Nam
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1651-1:2018
THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN TRƠN
Lời nói đầu
TCVN 1651-1:2018 thay thế TCVN 1651-1:2008
TCVN 1651-1:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa Học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 1651, Thép cốt bê tông, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 1651-1:2018, Phần 1: Thép thanh tròn trơn
- TCVN 1651-2:2018, Phần 2: Thép thanh vằn;
- TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3:1992), Phần 3: Lưới thép hàn.
THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN RƠN
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép mác CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định.
CHÚ THÍCH: Chữ "CB" đầu tiên và viết tắt của từ cốt bê tông. Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên, Ký hiệu cuối cùng "T" là viết tắt của thép thanh tròn trơn.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn các sản phẩm được nắn thẳng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc ray đường sắt.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới dây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có),
TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hoá học.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp
TCVN 7937-1 (ISO 15630-1), Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: THanh, dảnh và dây dùng làm cốt
TCVN 7938 (ISO 10144), Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông
TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.
ISO/TS 4949, Tên thép dựa trên các ký hiệu bằng chữ
ISO/TR 9769, Thép và gang - Tổng quan về phương pháp phân tích hiện có
3. Ký hiệu
Các ký hiệu sử dụng trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các ký hiệu
Ký hiệu
Đơn vị
Mô tả
Điều viện dẫn
A5
%
Độ giãn dài tương đối sau khi đứt
7.1, 8.1
Agt
%
Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất
7.1, 8.1
S0
mm2
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa
Điều 5, 8.1
d
mm
Đường kính danh nghĩa của thanh
Điều 5, 8.1, 8.2, Điều 9
fk
-
Giá trị đặc trưng quy định
1 1.3, 2.3.1
k, k'
-
Chỉ số so sánh
1 1.3, 2.3.1
mn
-
Giá trị tủng bình của n giá trị riêng
1 1.3.2.3.1
n
-
Số giá trị riêng
1 1.3.2.3.1
Reh
MPa
Giới hạn chảy trên
7.1
Rm
MPa
Giới hạn bền kéo
7.1
Rp0.2
MPa
Giới hạn chảy quy ước 0.2%, với độ giãn dài không tỷ lệ
7.1
Sn
-
Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng
1 1.3.2.3.1
Xi
-
Giá trị riêng
1 1.3.2.3.1
4. Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
4.1 Phân tích mẻ nấu
Phân tích thành phần hoá học của mẫu đại diện cho mẻ nấu do nhà sản xuất thực hiện theo quy trình riêng của họ
4.2 Chương trình đánh giá sự phù hợp
Hệ thống đánh giá sự phù hợp liên quan đên các đối tượng đánh giá sự phù hợp cụ thể, có cùng yêu cầu cụ thể, nguyên tắc và thủ tục cụ thể.
CHÚ THÍCH 1: Chương trình đánh giá sự phù hợp có thể được thực hiện ở cấp quốc tế, quốc gia hoặc địa phương
CHÚ THÍCH 2: Chứng nhận, ví dụ chứng nhận của bên thứ ba liên quan đến sản phẩm ,quy trình, hệ thống hoặc người cso thể áp dụng cho tất cả các đối tượng đánh giá sự phù hợp, trừ các tổ chức đánh giá.
4.3 Giá trị đặc trưng
Giá trị xác suất quy định với giả thiết số lần thử là vô hạn
CHÚ THÍCH 1: Tương đương với "vùng phân bố" được định nghĩa trong ISO 3534-1
CHÚ THÍCH 2: Giá trị danh nghĩa được sử dụng như giá trị đặc trưng trong một số trường hợp
4.4 Phân tích sản phẩm
Phân tích thành phần hoá học được tiến hành trên sản phẩm
5. Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép
Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép được nêu trong Bảng 2, theo thoả thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong Bảng 2. Khi có sự thoả thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính.
Chiều dài cung cấp và phương thức đóng bó phải được thoả thuận giữa nhà sản xuất và người mua. Sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cán là mm.
CHÚ THÍCH: Chiều dài cung cấp thông thường của các thanh thẳng là 11.7m
Bảng 2 - Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép