Hotline0986208762

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0986208762
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
30/12/2024 - 1:05 PMMr. Đức 12 Lượt xem

Giá thép tròn đặc cập nhật mới nhất 2025.

Bảng báo giá thép tròn đặc tại thời điểm hôm nay

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ
mm kg/m vnđ/cây 6m mm kg/m vnđ/cây 6m
1 Thép tròn đặc D6 0.22 20.394 37 Thép tròn đặc D155 148.12 13.730.724
2 Thép tròn đặc D8 0.39 36.153 38 Thép tròn đặc D160 157.83 14.630.841
3 Thép tròn đặc D10 0.62 57.474 39 Thép tròn đặc D170 178.18 16.517.286
4 Thép tròn đặc D12 0.89 82.503 40 Thép tòn đặc D180 199.76 18.517.752
5 Thép tròn đặc D14 1.21 112.167 41 Thép tròn đặc D190 222.57 20.632.239
6 Thép tròn đặc D16 1.58 146.466 42 Thép tròn đặc D200 246.62 22.861.674
7 Thép tròn đặc D18 2 185.400 43 Thép tròn đặc D210 271.89 25.204.203
8 Thép tròn đặc D20 2.47 228.696 44 Thép tròn đặc D220 298.4 27.661.680
9 Thép tròn đặc D22 2.98 276.246 45 Thép tròn đặc D230 326.15 30.234.105
10 Thép tròn đặc D24 3.55 329.085 46 Thép tròn đặc D240 355.13 32.920.551
11 Thép tròn đặc D25 4.17 386.559 47 Thép tròn đặc D250 385.34 35.721.018
12 Thép tròn đặc D26 4.83 447.741 48 Thép tròn đặc D260 416.78 38.635.506
13 Thép tròn đặc D28 5.55 514.485 49 Thép tròn đặc D270 449.46 41.664.942
14 Thép tròn đặc D30 6.31 584.937 50 Thép tròn đặc D280 483.37 44.808.399
15 Thép tròn đặc D32 7.13 660.951 51 Thép tròn đặc D290 518.51 48.065.877
16 Thép tròn đặc D34 7.55 699.885 52 Thép tròn đặc D300 554.89 51.438.303
17 Thép tròn đặc D35 7.99 740.673 53 Thép tròn đặc D310 592.49 54.923.823
18 Thép tròn đặc D36 8.9 825.030 54 Thép tròn đặc D320 631.34 58.525.218
19 Thép tròn đặc D38 9.86 914.022 55 Thép tròn đặc D330 671.41 62.239.707
20 Thép tròn đặc D40 10.88 1.008.576 56 Thép tròn đặc D340 712.72 66.069.144
21 Thép tròn đặc D42 11.94 1.106.838 57 Thép tròn đặc D350 755.26 70.012.602
22 Thép tròn đặc D44 12.48 1.156.896 58 Thép tròn đặc D360 799.03 74.070.081
23 Thép tròn đặc D45 13.05 1.209.735 59 Thép tròn đặc D370 844.04 78.242.508
24 Thép tròn đặc D46 14.21 1.317.267 60 Thép tròn đặc D380 890.28 82.528.956
25 Thép tròn đặc D48 15.41 1.428.507 61 Thép tròn đặc D390 937.76 86.930.352
26 Thép tròn đặc D50 16.67 1.545.309 62 Thép tròn đặc D400 986.46 91.444.842
27 Thép tròn đặc D52 18.65 1.728.855 63 Thép tròn đặc D410 1.036.40 100.050.672
28 Thép tròn đặc D55 22.2 2.057.940 64 Thép tròn đặc D420 1087 100.764.900
29 Thép tròn đặc D60 26.05 2.414.835 65 Thép tròn đặc D420 1139 105.585.300
30 Thép tròn đặc D65 30.21 2.800.467 66 Thép tròn đặc D430 1248 115.689.600
31 Thép tròn đặc D70 34.68 3.214.836 67 Thép tròn đặc D450 1276 118.285.200
32 Thép tròn đặc D75 39.46 3.657.942 68 Thép tròn đặc D455 1420 131.634.000
33 Thép tròn đặc D80 44.54 4.128.858 69 Thép tròn đặc D480 1541 142.850.700
34 Thép tròn đặc D85 49.94 4.629.438 70 Thép tròn đặc D500 1667 154.530.900
35 Thép tròn đặc D90 55.64 5.157.828 71 Thép tròn đặc D520 1865 172.885.500
36 Thép tròn đặc D95 - 5.347.828 72 Thép tròn đặc D550 2074 192.258.800

Khái niệm thép tròn đặc

Thép tròn đặc là một loại vật liệu sự thành phần chính là hợp kim có hàm lượng cacbon khoảng (0.42-0.50). Đây là một dạng vật liệu có khả năng chống sự ăn mòn và oxy hoá cực tốt, có khả năng chịu lực va đập mạnh, tính đàn hồi cao. Chính vì những ưu điểm trên mà sản phẩm này được ứng dụng hết sức phổ biến vào các ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo mẫu, bánh răng, chi tiết máy, bulong..

Mâu thép tròn đặc này là sản phẩm được Việt Nam nhập khẩu từ các nước khác như: Nhật Bản, Đài Loan,. Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc, EU, Malaysia, các nước Châu Âu...

Phân loại thép tròn đặc

Hiện nay, trên thị trường đang cung ứng rất nhiều loại thép tròn đặc khác nhau nhằm phục vụ tối đa cho nhu cầu cần dùng. Về cơ bản, thép tròn đặc sẽ được phân loại 2 tiêu chí chính là: Kích thước và mác thép.

Phân loại thép tròn đặc thông qua kích thước: Trong đó có các loại từ Ø10 đến Ø610 với độ dài theo tứ tự lần lượt là 6m, 9m và 12m.

Phân loại thép tròn đặc thông qua mác thép: S45C, S50C, S35C, S30C, S20C, SCM420. SCM440, SCR420..

Thép tròn đặc được sử dụng để làm gì ?

Thông qua những đặc tính hết sức nổi trội về loại sản phẩm này, vì thế thép tròn đặc rất được ưa chuộng để sử dụng vào trong ngành công nghiệp với mục đích:

  • Tạo nên các khuôn mẫu: khuôn ép trấu, khuôn ép nhựa...
  • Gia công các linh kiện cơ khí yêu cầu sự chắc chắn và độ chính xác cao.
  • Làm khuôn dập hình, lưỡi cưa, trục cán hình và một số chi tiết chịu mài mòn khác.
  • Chế tạo bulong trong các trạm thu - phát sóng viễn thông.
  • Thép tròn đặc còn được ứng dụng nhiều trong ngành chế tạo động cơ ô tô và phụ tùng xe máy. Điển hình về một số chi tiết yêu cầu sức chịu tải trọng như: bulong, trục, đinh, ốc...

Thành phần hoá học

Thành phần hoá học thép tròn đặc:

Mác thép Thành phần hoá học (%)
C Si Mn Ni Cr P S
SS400 - - - - - =<0.05 =<0.05
S15C 0.13~0.18 - 0.95~1.15 - 0.20 0.030 max 0.030 max
S20C 0.18~0.23 0.15~0.35 0.30~0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S35C 0.32~0.38 0.15~0.35 0.30~0.60 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S45C 0.42~0.48 0.15~0.35 0.6~0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max
S55C 0.52~0.58 0.15~0.35 0.6~0.9 0.20 0.20 0.030 max 0.035 max

Tính chất cơ lý của Thép tròn đặc :

Mác thép Độ bền kéo đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
N/mm2 N/mm2 (%)
SS400 310 210 33.0
S15C 355 228 30.5
S20C 400 245 28.0
S35C 510~570 305~390 22.0
S45C 570~690 345~490 17.0
S55C 630~758 376~560 13.5

Quy trình sản xuất thép tròn đặc

Bước 1 : Xử lý quặng sắt

Bước 2 : Tạo dòng thép nóng chảy

Bước 3 : Đúc tiếp nhiên liệu

Bước 4 : Cán nóng và cán nguội

Bước 5 : Thành phẩm thép tròn trơn đặc hoàn thành

Ưu điểm & hạn chế của thép tròn đặc

Ưu điểm :

  • Đa dạng mẫu mã và có nhiều loại kích thước khác nhau để đáp ứng tối đa nhu cầu cần dùng hiện nay.
  • Dễ thi công, dễ vận chuyển
  • Dẻo dai dễ uốn
  • Có thể cắt chặt uốn gập theo kích thước yêu cầu
  • Bề mặt thép nhẵn, tròn, trơn, mang lại tính thẩm mỹ cao

Nhược điểm :

  • Thép tròn đặc mạ điện chỉ được phủ lên bề mặt một lớp mạ điện bên ngoài, tuổi thọ thấp,
  • Thép tròn đặc nhúng kẽm sẽ có mức giá thành bán ra khá cao.
  • Có khả năng biến đổi hình dạng khi gặp nhiệt độ cao
  • Thời gian gia công lâu

Bảng quy cách thép tròn đặc mới nhất 2025

STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG STT QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG
mm kg/m mm kg/m
1 Thép tròn đặc D6 0.22 37 Thép tròn đặc D155 148.12
2 Thép tròn đặc D8 0.39 38 Thép tròn đặc D160 157.83
3 Thép tròn đặc D10 0.62 39 Thép tròn đặc D170 178.18
4 Thép tròn đặc D12 0.89 40 Thép tròn đặc D180 199.76
5 Thép tròn đặc D14 1.21 41 Thép tròn đặc D190 222.57
6 Thép tròn đặc D16 1.58 42 Thép tròn đặc D200 246.62
7 Thép tròn đặc D18 2.00 43 Thép tròn đặc D210 271.89
8 Thép tròn đặc D20 2.47 44 Thép tròn đặc D220 298.40
9 Thép tròn đặc D22 2.98 45 Thép tròn đặc D230 326.15
10 Thép tròn đặc D24 3.55 46 Thép tròn đặc D240 355.13
11 Thép tròn đặc D25 4.17 47 Thép tròn đặc D250 385.34
12 Thép tròn đặc D26 4.83 48 Thép tròn đặc D260 416.78
13 Thép tròn đặc D28 5.55 49 Thép tròn đặc D270 449.46
14 Thép tròn đặc D30 6.31 50 Thép tròn đặc D280 483.37
15 Thép tròn đặc D32 7.13 51 Thép tròn đặc D290 518.51
16 Thép tròn đặc D34 7.55 52 Thép tròn đặc D300 554.89
17 Thép tròn đặc D35 7.99 53 Thép tròn đặc D310 592.49
18 Thép tròn đặc D36 8.90 54 Thép tròn đặc D320 631.34
19 Thép tròn đặc D38 9.86 55 Thép tròn đặc D330 671.41
20 Thép tròn đặc D40 10.88 56 Thép tròn đặc D340 712.72
21 Thép tròn đặc D42 11.94 57 Thép tròn đặc D350 755.26
22 Thép tròn đặc D44 12.48 58 Thép tròn đặc D360 799.03
23 Thép tròn đặc D45 13.05 59 Thép tròn đặc D370 844.04
24 Thép tròn đặc D46 14.21 60 Thép tròn đặc D380 890.28
25 Thép tròn đặc D48 15.41 61 Thép tròn đặc D390 937.76
26 Thép tròn đặc D50 16.67 62 Thép tròn đặc D400 986.46
27 Thép tròn đặc D52 18.65 63 Thép tròn đặc D410 1.036.40
28 Thép tròn đặc D55 22.20 64 Thép tròn đặc D420 1.087.57
29 Thép tròn đặc D60 26.05 65 Thép tròn đặc D420 1.139.968
30 Thép tròn đặc D65 30.21 66 Thép tròn đặc D430 1.248.49
31 Thép tròn đặc D70 34.68 67 Thép tròn đặc D450 1.276.39
32 Thép tròn đặc D75 39.46 68 Thép tròn đặc D455 1.420.51
33 Thép tròn đặc D80 44.54 69 Thép tròn đặc D480 1.541.35
34 Thép tron đặc D85 49.94 70 Thép tròn đặc D500 1.667.12
35 Thép tròn đặc D90 55.64 71 Thép tròn đặc D520 1.865.03
36 Thép tròn đặc D95 - 72 Thép tròn đặc D550 2.074.04

 Tham khảo thêm về tiêu chuẩn sản xuất thép tròn đặc mới nhất tại Việt Nam

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1651-1:2018

THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN TRƠN

Lời nói đầu

TCVN 1651-1:2018 thay thế TCVN 1651-1:2008

TCVN 1651-1:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa Học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 1651, Thép cốt bê tông, gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 1651-1:2018, Phần 1: Thép thanh tròn trơn

- TCVN 1651-2:2018, Phần 2: Thép thanh vằn;

- TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3:1992), Phần 3: Lưới thép hàn.

THÉP CỐT BÊ TÔNG - PHẦN 1: THÉP THANH TRÒN RƠN

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép mác CB240-T, CB300-T và CB400-T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định.

CHÚ THÍCH: Chữ "CB" đầu tiên và viết tắt của từ cốt bê tông. Ba chữ số tiếp theo thể hiện giá trị đặc trưng được quy định của giới hạn chảy trên, Ký hiệu cuối cùng "T" là viết tắt của thép thanh tròn trơn.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thanh thẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn các sản phẩm được nắn thẳng.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hoặc ray đường sắt.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới dây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có),

TCVN 1811 (ISO 14284), Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hoá học.

TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp

TCVN 7937-1 (ISO 15630-1), Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: THanh, dảnh và dây dùng làm cốt

TCVN 7938 (ISO 10144), Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông

TCVN 8998 (ASTM E 415), Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không.

ISO/TS 4949, Tên thép dựa trên các ký hiệu bằng chữ

ISO/TR 9769, Thép và gang - Tổng quan về phương pháp phân tích hiện có

3. Ký hiệu

Các ký hiệu sử dụng trong tiêu chuẩn này được liệt kê trong Bảng 1.

Bảng 1 - Các ký hiệu

Ký hiệu Đơn vị Mô tả Điều viện dẫn
A5 % Độ giãn dài tương đối sau khi đứt 7.1, 8.1
Agt % Độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất 7.1, 8.1
S0 mm2 Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa Điều 5, 8.1
d mm Đường kính danh nghĩa của thanh Điều 5, 8.1, 8.2, Điều 9
fk - Giá trị đặc trưng quy định 1 1.3, 2.3.1
k, k' - Chỉ số so sánh 1 1.3, 2.3.1
mn - Giá trị tủng bình của n giá trị riêng 1 1.3.2.3.1
n - Số giá trị riêng 1 1.3.2.3.1
Reh MPa Giới hạn chảy trên 7.1
Rm MPa Giới hạn bền kéo 7.1
Rp0.2 MPa Giới hạn chảy quy ước 0.2%, với độ giãn dài không tỷ lệ 7.1
Sn - Độ lệch chuẩn đối với n giá trị riêng 1 1.3.2.3.1
Xi - Giá trị riêng 1 1.3.2.3.1

4. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

4.1 Phân tích mẻ nấu

Phân tích thành phần hoá học của mẫu đại diện cho mẻ nấu do nhà sản xuất thực hiện theo quy trình riêng của họ

4.2 Chương trình đánh giá sự phù hợp

Hệ thống đánh giá sự phù hợp liên quan đên các đối tượng đánh giá sự phù hợp cụ thể, có cùng yêu cầu cụ thể, nguyên tắc và thủ tục cụ thể.

CHÚ THÍCH 1: Chương trình đánh giá sự phù hợp có thể được thực hiện ở cấp quốc tế, quốc gia hoặc địa phương

CHÚ THÍCH 2: Chứng nhận, ví dụ chứng nhận của bên thứ ba liên quan đến sản phẩm ,quy trình, hệ thống hoặc người cso thể áp dụng cho tất cả các đối tượng đánh giá sự phù hợp, trừ các tổ chức đánh giá.

4.3 Giá trị đặc trưng

Giá trị xác suất quy định với giả thiết số lần thử là vô hạn

CHÚ THÍCH 1: Tương đương với "vùng phân bố" được định nghĩa trong ISO 3534-1

CHÚ THÍCH 2: Giá trị danh nghĩa được sử dụng như giá trị đặc trưng trong một số trường hợp

4.4 Phân tích sản phẩm

Phân tích thành phần hoá học được tiến hành trên sản phẩm

5. Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép

Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép được nêu trong Bảng 2, theo thoả thuận giữa nhà sản xuất và người mua, có thể sử dụng các thanh thép tròn trơn có đường kính danh nghĩa khác với đường kính nêu trong Bảng 2. Khi có sự thoả thuận giữa nhà sản xuất và người mua, sai lệch cho phép về khối lượng theo chiều dài có thể được thay thế bằng dung sai đường kính.

Chiều dài cung cấp và phương thức đóng bó phải được thoả thuận giữa nhà sản xuất và người mua. Sai lệch cho phép của chiều dài thanh cung cấp từ xưởng cán là mm.

CHÚ THÍCH: Chiều dài cung cấp thông thường của các thanh thẳng là 11.7m

Bảng 2 - Kích thước, khối lượng 1m dài và sai lệch cho phép

Tin liên quan

Xem thêm:
  • ,

  • Bình luận:

    Video

    Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

    Đường kính thanh danh nghĩa
    d
    mm
    DIện tích mặt cắt ngang danh nghĩa a
    So
    mm2
    Khối lượng 1m dài
    Yêu cầu b
    kg/m
    Sai lệch cho phép
    %
    6 28.3 0.222 +-8
    8 50.3 0.395 +-89
    10 78.5 0.617 +-6
    12 113 0.888 +-6
    14 154 1.21 +-5
    16 201 1.58 +-5
    18 254.5 2.00 +-5
    20 314 2.47 +-5
    22 380 2.98 +-5
    25 490.9 3.85 +-4
    28 615.8 4.83 +-4
    32 804.2 6.31 +-4