Bảng báo giá thép tròn trơn phi 8 10 12 14 16 18 20 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm và 64 tỉnh thành toàn quốc.
Steelvina tự hào là doanh nghiệp chuyên sản xuất và cung cấp sắt thép lớn nhất tại khu vực miền nam Việt Nam.
Khi nhắc đến thương hiệu sắt thép tròn trơn, sắt xây dựng chất lượng hàng đầu được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và mọi người sử dụng cho dự án công trình phải nhắc đến thương hiệu thép Pomina, Việt Nhật, Hòa Phát,...
Sắt thép Pomina được sử dụng phổ biến và rộng rãi hiện nay bởi những ưu điểm là chắc chắn, bền bỉ và khả năng chống lại các điều kiện môi trường và hóa chất tốt.
Do sản xuất rất đa dạng nên nhiều loại sắt thép người dùng sẽ không khỏi thắc mắc thép Pomina có mấy loại và sử dụng loại nào cho phù hợp với dự án công trình.
Bảng báo giá thép tròn trơn phi 8 10 12 14 16 18 20 giá tốt nhất trên thị trường tại tphcm
Sắt thép tròn trơn là gì ?
Sắt thép tròn trơn là một trong những loại sắt thép cấu tạo kích thước hình tròn có đường kính từ phi 8mm đến 60mm được sử dụng thông dụng và tùy thuộc vào nhà sản xuất và có chiều dài từ 6 đến 11.7m.
Bảng báo giá thép tròn trơn cập nhập mới nhất hôm nay giá tốt tại kho Asean Steel
Sắt thép tròn trơn được sản xuất bằng 2 phương pháp là cán nóng và cán nguội theo các yêu cầu của nhà sản xuất và mục đích sử dụng của quý vị khách hàng. Và nên chọn một trong hai loại thép tròn trơn đuể phù hợp với các dự án công trình đạt kết quả tốt nhất.
- Tính cơ lý của thép tròn trơn được đánh giá qua độ rắn, độ cứng và trong việc sản xuất và chế tạo gia công cơ khí,...
Nên sắt thép tròn trơn đang được người tiêu dùng và các chủ đầu tư sử dụng đươc đánh giá là nổi trội so với những loại sản phẩm khác được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đat chất lượng cao trong các dự án công trình xây dựng.
Bảng báo giá thép tròn trơn phi 8 10 12 14 16 18 20 giá rẻ tại kho Asean Steel
I. Sắt thép tròn trơn pomina
Thép tròn trơn Pomina được chia thành 2 loại chính bao gồm Thép cuộn và thép thanh vằn.
Thép Pomina được thành lập vào năm 1999 là một trong những chuổi ba nhà máy luyện phôi và cán thép xây dựng với tổng cộng là 1.1 triệu tấn/năm.
Công ty Pomina là nhà cung cấp và sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam và dẫn đầu tại thị trường miền nam.
Ký hiệu sắt thép tròn trơn của nhà máy Pomina
I.I Sắt thép tròn trơn cuộn Pomina
- Sắt thép cuộn tròn trơn Pomina là một trong những sản phẩm chất lượng được ứng dụng trong các dự án công trình xây dựng lớn nhỏ khắp cả nước.
Dấu hiệu nhận biết Pomina bằng chữ nổi POMINA trên bề mặt của thanh thép và khoảng cách của các chữ nổi là 0.5m.
Mọi thắc mắc hoặc có nhu cầu mua thép tròn trơn Pomina xin liên hệ đến văn phòng kinh doanh của chúng tôi qua số máy :
0912891479 - 0977786902
Phòng Kinh Doanh
Thép tròn trơn Pomina phi D6 D8 giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn trơn có bề mặt nhẵn và đường kính thông dụng là phi 6 ( D6 6mm), phi 8 (D8 8mm) theo tiêu chuẩn TCVN 1651 : 2008
Thép tròn trơn Pomina được cung cấp ở dạng cuộn có trọng lượng khoảng 720 kg/cuộn
- Cường độ mác thép : CB240T
- Bảng thành phân hóa học cua thép tròn trơn Pomina
TIÊU CHUẨN |
MÁC THÉP |
THÀNH PHÂN HÓA HỌCa |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
TCVN |
CB240T |
* |
* |
* |
0.05Max |
0.05Max |
* |
Bảng tính chất cơ lý của thép tròn trơn Pomina (TCVN 1651 - 2008 )
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY
|
GIỚI HẠN KÉO
|
ĐỘ GIẢN DÀI
|
UỐN CONG |
GÓC UỐN |
ĐƯỜNG KÍNH GỐI UỐN |
CB240T |
240 min |
380 min |
20min |
180 độ |
2d |
CB300T |
300 min |
440 min |
16 min |
180 độ |
2d |
I.II Thép gân cây POMINA - Thép thanh vằn
Dẫu hiệu nhận biết thép thanh vằn trên thanh thép có in hình trái táo nổi và kích thước của sản pahamt từ D10 đến D14 ( 10mm - 14mm) và mặt thanh thép đối diện thể hiện.
Sắt thép thanh vằn là sản phẩm mặt ngoài thép có gân, đường kính sản phẩm được in nổi trên từng cây thép, thép cây vằn polyme có đường kính từ 10mm - đến 32mm ở dạng thanh.
Bảng báo giá thép tròn gân Ponina giá rẻ uy tín chất lượng tại tphcm
+ Chiều dài mỗi thanh thép là 11.7m ngoài ra có thể cắt theo yêu cầu.
+ Sắt thép có các đường kính phổ biến như : D16 D18 D20 D25 D28 D32 D10 D12 D14 D22
+ Sắt thép xây dựng khi xuất xưởng có dạng bó và có khối lượng trùn bình từ 1.500 kg/bó đến 3000kg/bó
+ Cường độ thép khác nhau bao gồm các loại như : CB300, CB400, SD390, SD295, Gr60,...
Bảng báo giá thép tròn thanh vằn pomina giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại miền nam
Dấu hiệu để phân biết mác thép thanh vằn POMINA
DẤU HIỆU ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC LOẠI MÁC THÉP THANH VẰN POMINA |
TIÊU CHUẨN |
MÁC THÉP |
DẤU HIỆU PHÂN BIỆT |
MÁC THÉP TRÊN THANH THÉP |
MÀU SƠN TRÊN BÓ SẢN PHẨM |
TCVN 1651 - 2 (2008)
|
CB300 V |
CB300V |
Màu Vàng |
CB400V |
CB400V |
Màu Đỏ |
CB500V |
CB500V |
Màu Đen |
JIS G 3112 ( 2010 ) |
SD295A |
SD 295A |
Màu Trắng |
|
SD390 |
SD390 |
Màu Xanh Lá |
|
SD490 |
SD490 |
màu Xanh Dương |
ASTM
|
Gr40 |
Gr40 |
Màu Cam |
Gr60 |
Gr60 |
Màu Xanh Đậm |
Bảng báo giá thép tròn trơn phi và thép tròn thanh vằn pomina giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại tphcm
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG KÍCH THƯỚC THÉP THANH VĂN POMINA |
ĐƯỜNG KÍNH |
CHIỀU DÀI |
KHỐI LƯỢNG/MÉT |
KHỐI LƯỢNG / CÂY |
SỐ CÂY/BÓ |
BÓ/TẤN |
Thép gân phi 10 |
11.7 |
0.617 |
7.22 |
230 |
2.165 |
Thép gân phi 12 |
11.7 |
0.888 |
10.39 |
200 |
2.701 |
Thép gân phi 14 |
11.7 |
1.210 |
14.16 |
140 |
2.689 |
Thép gân phi 16 |
11.7 |
1.580 |
18.49 |
120 |
2.772 |
Thép gân phi 18 |
11.7 |
2.0 |
23.40 |
100 |
2.691 |
Thép gân phi 20 |
11.7 |
2.47 |
28.90 |
80 |
2.772 |
Thép gân phi 22 |
11.7 |
2.98 |
34.87 |
60 |
2.691 |
Thép gân phi 25 |
11.7 |
3.85 |
45.05 |
50 |
2.702 |
Thép tấm phi 28 |
11.7 |
4.848 |
56.63 |
40 |
2.718 |
Thép tấm phi 32 |
11.7 |
6.31 |
73.83 |
30 |
2.657 |
Bảng báo giá thép tròn trơn va thép tròn gân thanh vằn Pomina giá rẻ tại tphcm
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ (TCVN 1651 - 1 : 2008 ) |
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY
|
GIỚI HẠN ĐỨT
|
ĐỘ GIÃN DÀI
|
UỐN GÓCA |
GÓC UỐN |
GỐI UỐN |
CB300 |
300min |
450min |
19min |
180 |
3d |
CB400V |
400min |
570min |
14min |
180 |
4d |
CB500V |
500min |
650min |
14imin |
180 |
5d |
Bảng báo giá thép tròn trơn pomina giá rẻ uy tín chất lượng D6 D8 tại kho Asean Steel
BẢNG TIÊU CHUẨN JIS VÀ ASTM THÉP GÂN THANH VẰN POMINA |
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY
|
GIỚI HẠN ĐỨT
|
ĐỘ GIÃN DÀI |
UỐN CONG |
|
GÓC UỐN |
GỐI UỐN |
Thép thanh vằn SD295A |
295min |
440 - 600 |
D<25 |
180 |
R=1.5xD |
Thép thanh Vằn SD390 |
390min |
560min |
D>25 |
180 |
R=2xD |
Thép thanh vằn SD 490 |
560min |
620min |
D<25 |
180 |
R=2.5xD |
Thép thanh vằn SD G40 (280) |
620min |
420min |
D>25 |
180 |
R=3xD |
Thép tròn gân G60 (420) |
420min |
620min |
D>29 |
180 |
R=7xD |
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sắt thép gân thanh vằn và thép tròn trơn pomina xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số máy 24/7 :
0192891479 - 0977786902
Phòng kinh doanh
Bảng báo giá thép tròn trơn thanh vằn giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm
Ưu điểm của thép tròn trơn và thép tròn gân Pomina :
- Nhà máy sản xuất với công suất lướn tại Việt Nam, Pomina có khả năng cung ứng nguồn sản lượng thép cực lớn đáp ứng cho các dự án công tình xây dựng trong và ngoài nước.
- Thương hiệu sắt thép Pomina có thể tự tin trở thành một trong những thương hiệu sắt thép sắt thép giá tốt cho người Việt Nam, luôn áp dụng máy móc dây chuyền công nghệ hiện đại đến từ châu âu.
- Pomina có chất lượng tốt, độ bền bỉ cao nhờ vào công nghệ sản xuất hiện đại tiên tiến, khâu chọn nguyên liệu được kiểm soát chặt chẽ để tạo ra sản phẩm tốt nhất.
- Pomina còn sản xuất ra nhiều loại sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn quốc tế, đạt doanh thu cao khi sản xuất sản phẩm ra thị trường các nước năm châu theo ISO 9001 - 14001.
- Không chỉ có chất lượng hàng đầu mà độ bền bỉ nên thép Pomina có khả năng chịu lực và tác động lớn dưới điều kiện nhiệt độ môi trường khắc nghiệt.
II.Sắt thép tròn trơn Việt Nhật
Doanh nghiệp sắt thép Vina Kyoei được thành lập vào năm 1994 và đi vào hoạt động vào năm 1996 hiện đang cung cấp sản phẩm cho thị trường : Sắt thép tròn trơn, thép cuộn, thép gân thanh vằn.
II.I Thép cuộn Việt Nhật ( Vina Kyoei )
Sắt thép cuộn có hai loại đường kính là phi 6 và phi 8
Dấu hiệu nhận biết của thép tròn trơn là trên bề mặt phải có chữ nổi VINA KYOEI hai chũ nối tiếp nhau với khoảng cách 0.5m.
Sắt thép tròn trơn Việt Nhật VINA KYOEI uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tphcm
BẢNG ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP CUỘN VIỆT NHẬT |
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY
|
GIỚI HẠN KÉO
|
ĐỘ GIÃN DÀI
|
UỐN CONG |
GÓC UỐN |
ĐƯỜNG KÍNH |
Thép tròn trơn CB240T |
240 min |
380min |
20min |
180 |
2d |
Thép tròn trơn CB300T |
300min |
440min |
16min |
180 |
2d |
MÁC THÉP |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC % |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
N |
CB240T |
|
|
|
0.05max |
0.05max |
|
CB300T |
|
|
|
0.05max |
0.05max |
|
II.II Bảng quy cách trọng lượng kích thước và bảng báo giá thép tròn trơn Vina Kyoei
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN VIỆT NHẬT |
QUY CÁCH |
CHIỀU DÀI |
KG/M |
KG/CÂY |
CÂY/BÓ |
TẤN/BÓ |
Thép tròn trơn phi 14 |
12 |
1.208 |
14.496 |
138 |
2000 |
Thép tròn trươn phi 16 |
12 |
1.579 |
18.948 |
106 |
2.008 |
Thép tròn trơn phi 18 |
12 |
1.989 |
23.976 |
84 |
2013 |
Thép tròn trơn phi 20 |
12 |
2.466 |
29.592 |
68 |
2012 |
Thép tròn trơn phi 22 |
12 |
2.984 |
35.808 |
56 |
2005 |
Thép tròn trơn phi 25 |
12 |
3.884 |
46.248 |
44 |
2034 |
Thép tròn trơn phi 28 |
12 |
4.834 |
58.008 |
36 |
2088 |
Thép tròn trơn phi 30 |
12 |
5.549 |
66.588 |
30 |
1997 |
Thép tròn trơn phi 32 |
12 |
6.313 |
75.756 |
28 |
2121 |
Thép tròn trơn phi 36 |
12 |
7.990 |
95.880 |
22 |
2109 |
Thép tròn trơn phi 38 |
12 |
8.903 |
106.836 |
20 |
2136 |
Thép tròn trơn phi 40 |
12 |
9.865 |
118.380 |
18 |
2130 |
Bảng báo giá thép tròn trơn vina kyoei giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất trên thị trường tại tphcm và 64 tỉnh thành toàn quốc.
BẢNG DUNG SAI KÍCH THƯỚC THÉP TRÒN TRƠN VINA KYOEI |
ĐƯỜNG KÍNH |
DUNG SAI |
ĐỘ OVAN |
DUNG SAI CHIỀU DÀI |
DƯỚI 16MM |
+-0.4 |
0.5 |
0 ~ 40MM
|
TỪ 16 ĐẾN DƯỚI 18 (MM) |
+-0.5 |
0.6 |
TỪ 28MM TRỞ LÊN |
+-06 |
0.7 |
Bảng báo giá thép tròn trơn phi 10 12 14 16 18 20 22 25 28 30 giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại tphcm
BẢNG CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN TRƠN JIS |
TIÊU CHUẨN |
MÁC THÉP |
GIỚI HẠN CHẢY |
GIỚI HANH ĐỨT |
MẪU THỬ |
GIÃN DÀI |
UỐN CONG |
ø<16 |
16<ø
<14 |
ø
>40 |
GÓC UỐN |
BÁN KÍNH GỐI |
Thép tròn trơn jis G3101 |
SS330 |
205 min |
195min |
175min |
330~430 |
no2 |
25 min ø <25 |
180° |
R=0.5x ø |
no.14A |
28 min ø<28 |
SS400 |
245min |
235min |
215min |
400~510 |
no.2 |
20min ø<25 |
180° |
R=1.5xø |
no.14A |
22min ø<28 |
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS
II.III Bảng báo giá thép gân ( Thép thanh vằn ) Vina Kyoei
Khách hàng có thể nhận biết đúng sản phẩm thép tròn trơn gân Vina Kyoei trên thanh thép bằng cách trên thanh thép vằn phải có hình dấu thập nổi hay còn được gọi là hình hoa mai và chỉ số đường kính.
- Khảng cách giữa hai hoa mai hay chỉ số đường kính liên tiếp nhau từ 1m đến 1.3m tùy các các đường kính cán.
Bảng báo giá thép tròn trơn phi 6 8 10 12 14 16 18 20 22 25 28 30 giá rẻ tại tphcm
Các đặc tính của thép tròn trơn gân thanh vằn - vina kyoei
BẢNG ĐẶC TÍNH CỚ LÝ THEO TIÊU CHUẨN 1651 - 2 : 2008 |
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY
|
GIỚI HẠN ĐỨT
|
ĐỘ GIÃN
|
UỐN CONG |
GÓC UỐN |
ĐƯỜNG KÍNH GỐI |
Thép tròn trơn gân CB300V |
300min |
450min |
16min |
180° |
3d (d<16)
6d (16
7d(32
|
Thép tròn trơn gân CB400V |
400min |
570min |
14min |
180° |
4d(d<16)
6d(16
7d(32
|
Thép tròn trơn gân CB500V |
500min |
650min |
14min |
180° |
5d (d<16)
6d (16
7d (32
|
Bảng các tính chất cơ lý thép tròn gân ( Thép thanh vằn ) theo bảng TCVN 1651 - 2 : 2008
Nếu quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm gia công mạ kẽm nhúng nóng xin vui lòng liên hệ đến văn phòng kinh doanh qua số 24/7 :
0912891479 - 0977786902
Phòng kinh doanh
Bảng báo giá thép tròn trơn phi D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D25 giá rẻ tại tphcm
|
QUY CÁCH |
ĐƯỜNG KÍNH |
CHIÊU DÀI |
KG/M |
KG/CÂY |
CÂY/BÓ |
TẤN/BÓ |
Thép tròn trơn gân D10 |
10 |
11.7 |
0.617 |
7.22 |
300 |
2.165 |
Thép tròn trơn gân D12 |
12 |
11.7 |
0.888 |
10.39 |
|
|
Thép tròn trơn gân D14 |
14 |
11.7 |
1.21 |
14.16 |
|
|
Thép tròn trơn gân D16 |
16 |
11.7 |
1.58 |
18.49 |
|
|
Thép tròn trơn gân D20 |
20 |
11.7 |
2.0 |
23.40 |
|
|
Thép tròn trơn gân D22 |
22 |
11.7 |
2.47 |
28.90 |
|
|
Thép tròn trơn gân D25 |
25 |
11.7 |
2.98 |
34.87 |
|
|
Thép tròn trơn gân D28 |
28 |
11.7 |
3.85 |
45.05 |
|
|
Thép tròn trơn gân D32 |
32 |
11.7 |
4.84 |
56.63 |
|
|
Thép tròn trơn gân D36 |
36 |
11.7 |
6.31 |
73.83 |
|
|
Thép tròn trơn gân D40 |
40 |
11.7 |
7.99 |
115.36 |
|
|
Thép tròn trơn gân D50 |
50 |
11.7 |
9.86 |
180.41 |
|
|
Bảng báo giá thép tròn trơn phi 6 8 10 12 14 16 18 20 mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại tphcm
Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS : G3112 : 2010
BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP TRÒN TRƠN GÂN JIS |
MÁC THÉP
|
GIỚI HẠN CHẢY |
GIỚI HANH ĐƯT |
SỐ HIỆU MẪU THỬ |
ĐỘ GIÃN DÀI |
UỐN CONG |
GÓC UỐN |
BÁN KÍNH GỐI |
SD295
|
295min
|
440~600
|
số 2 |
16min |
180°
|
R=1.5xd (d<16) |
số 14A |
17min |
R= 2 x d (d>16) |
SD390
|
290~510
|
560min
|
số 2 |
16min |
180°
|
R=2.5xd
|
số 14A |
17min |
SD490
|
490~625
|
620min
|
số 2 |
12MIN |
180°
|
R=2.5xd
|
số 14A |
13min |
Chú ý : Đối với các loại sắt thép gân có đường kính danh nghĩa lớn hơn 32mm thì độ giãn dài tương đối theo bảng trên sẽ giảm đi 2% khi đường kính danh nghĩa của thép gân tăng lên 3mm. Tuy nhiên độ giảm này không được quá 4%
Bảng báo giá thép tròn trơn giá rẻ tại tphcm D6 8 10 12 14 16 18 20