Hotline0986208762

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0986208762
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
06/12/2024 - 3:39 PMMr. Đức 100 Lượt xem

Bảng báo giá thép tròn đặc cập nhật mới nhất 2025. Steel là địa chỉ mua hàng thép tròn trơn, đặc đen, mạ kẽm uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Chúng tôi sử dụng máy móc hiện đại, đội ngủ nhân viên bán hàng và giao nhận miễn phí nhiệt tình chu đáo. Xin mời mọi người cùng tham khảo bảng barem trọng lượng theo từng đường kính và giá kèm theo mới nhất của chúng tôi nhé.
Xin cám ơn !

bảng giá thép tròn đặc

Bảng barem quy cách trọng lượng thép tròn đặc thường dùng nhất

Sản phẩm Đường kính Diện tích mặt cắt ngang Trọng lượng Chiều dài Trọng lượng cây Số cây/bó Khối lượng/bó
mm mm mm2 kg/m m kg/cây   kg/bó
D14  14 153.9 1.2 12 14.40 138 1987
D16 16 201.1 1.565 12 18.78 106 1990
D18 18 254.5 1.980 12 23.76 84 1995
D20 20 314.2 2.445 12 29.34 68 1995
D22 22 380.1 2.955 12 35.46 56 1985
D25 25 490.9 3.820 12 45.84 44 2016
D28 28 615.8 4.79 12 57.48 36 2069
D30 30 706.9 5.49 12 65.88 30 1976
D32 32 804.2 6.25 12 75.00 28 2100
 D35 35 962.0 7.48 12 89.76 22 1974
D36 36 1018 7.91 12 94.92 22 2088
D38 38 1134 8.81 12 105.72 20 2114
D40 40 1257 9.77 12 117.24 18 2110
D42 42 1385 10.77 12 129.24 16 2067
D45 45 1590 12.36 12 148.32 14 2076

Bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất 2025 theo chủng loại

1. Giá thép tròn đặc tổ hợp (CT3) mới nhất

Sản phẩm Trọng lượng Đơn Giá (vnđ/cây)
mm kg/m kg/cây Đen Mạ kẽm Nhúng Nóng
D6x6m 0.22 1.33 20.612 25.241 28.694
D8x6m 0.39 2.36 36.644 44.873 51.012
D10x6m 0.62 3.70 57.256 70.115 79.707
D12x6m 0.89 5.33 82.449 100.966 114.778
D14x6m 1.21 7.25 112.223 137.425 156.226
D16x6m 1.58 9.48 146.577 179.495 204.050
D18x6m 2.0 11.99 185.511 227.173 258.252
D20x6m 2.47 14.80 229.027 280.461 318.829
D22x6m 2.99 17.90 277.122 339.357 385.783
D24x6m 3.55 21.30 329.798 403.864 459.114
D25x6m 3.85 23.12 357.854 438.220 498.171
D28x6m 4.83 29.01 448.892 549.703 624.906
D30x6m 5.54 33.29 515.310 631.037 717.366
D32x6m 6.31 37.88 586.309 717.980 816.203
D36x6m 7.99 47.94 742.047 908.694 1.033.008
D40x6m 9.86 59.18 916.107 1.121.844 1.275.318
D42x6m 10.87 65.25 1.010.008 1.236.833 1.4060.038

Giá thép tròn đặc SS400 Vina Kyoei ( Việt Nhật )

Sản phẩm Trọng Lượng Đơn giá (vnđ/cây)
mm kg/m kg/cây Đen Mạ kẽm Nhúng Nóng
 D14x12m 1.21 14.50 238.947 289.352 326.954
 D16x12m 1.57 18.94 312.094 377.930 427.041
D18x12m 1.99 23.97 394.994 478.318 540.475
D20x12m 2.46 29.59 487.647 590.516 667.253
D22x12m 2.98 35.80 590.053 714.524 807.376
D25x12m 3.85 46.24 761.949 922.681 1.042.583
D28x12m 4.83 58.00 955.789 1.157.411 1.307.816
D30x12m 5.54 66.58 1.097.207 1.328.661 1.501.319
D32x12m 6.31 75.76 1.248.378 1.511.721 1.708.168
D36x12m 7.99 95.884 1.579.978 1.913.272 2.161.900
D40x12m 9.86 118.375 1.950.059 2.362.064 2.669.012
D42x12m 10.875 130.509 2.150.526 2.604.176 2.942.586

Giá thép tròn đặc S45C mới nhất 

Sản phẩm Trọng lượng Đơn giá ( vnđ/cây)
mm kg/m kg/6m Đen Mạ kẽm Nhúng nóng
D14x6m 1.21 7.25 124.346 138.847 160.598
D16x6m 1.57 9.47 162.411 181.351 209.761
D18x6m 1.99 11.98 205.551 229.522 265.479
D20x6m 2.46 14.79 253.749 283.361 327.752
D22x6m 2.98 17.90 307.058 342.867 396.580
D24x6m 3.55 21.30 365.425 408.040 471.963
D25x6m 3.85 23.12 396.511 442.752 512.112
D28x6m 4.83 29.01 497.384 555.388 642.394
D30x6m 5.54 33.29 570.976 637.562 737.442
D32x6m 6.31 37.88 649.644 725.404 839.045
D36x6m 7.99 47.94 822.206 918.090 106.917
D40x6m 9.86 59.18 1.015.069 1.133.445 1.311.009
D42x6m 10.87 65.25 1.119.114 1.219.623 1.445.387
D45x6m 12.48 74.90 1.284.697 1.434.516 1.659.245
D50x6m 15.41 92.48 1.586.046 1.771.008 2.048.451
D55x6m 18.65 111.90 1.919.116 2.142.920 2.478.626
D60x6m 22.19 133.17 2.283.907 2.550.251 2.949.769
D65x6m 26.04 156.29 2.680.418 2.993.003 3.461.882
D70x6m 30.21 181.26 3.108.641 3.471.176 4.014.964
D80x6m 39.45 236.75 4.060.279 4.533.781 5.244.034
D85x6m 44.54 267.26 4.583.672 5.118.213 5.920.023
D90x6m 49.93 299.63 5.138.970 5.738.066 6.636.981
D95x6m 55.64 333.85 5.725.628 6.393.339 7.394.907
D100x6m 61.65 369.92 6.344.186 7.084.033 8.193.803
D105x6m 67.97 407.84 6.994.465 7.810.146 9.033.668
D110x6m 74.60 447.60 7.676.465 8.571.680 9.914.502
D115x6m 81.53 489.22 8.390.186 9.368.633 10.836.305
D120x6m  88.78 532.68 9.135.628 10.201.007 11.799.077
D125x6m 96.334 578.005 9.912.791 11.068.801 12.802.818
D130x6m 104.19 625.17 10.721.674 11.972.015 13.847.528
D140x6m 120.84 725.04 12.434.605 13.884.704 16.059.854
D145x6m 129.62 777.76 13.338.651 14.894.179 17.227.471
D150x6m 138.72 832.32 14.274.419 15.939.074 18.436.057
D155x6m 148.12 888.741 15.241.907 17.091.389 19.650.615
D160x6m 157.834 947.003 16.241.116 18.135.124 20.976.163
D165x6m 167.85 1007 17.272.047 19.286.280 22.307.630
D170x6m 178.17 1069 18.334.698 20.472.855 23.680.092
D175x6m 188.815 1132 19.429.0714 21.687.854 25.093.523
D180x6m 199.01 1266 21.712.977 24.451.214 28.043.292
D185x6m 211.01 1266 211.712.977 24.245.103 28.043.292
D190x6m 222.57 1335 22.902.512 25.573.359 29.579.630
D195x6m 234.43 1406 24.123.768 26.937.035 31.156.937
D200x6m 246.61 1479 25.376.745 28.336.132 32.775.213
D205x6m 259.10 1554  26.661.442 29.770.649 34.434.458
D210x6m 298.404 1790 30.705.861 34.286.720 39.658.008
D215x6m 284.99 1709 29.326.001 32.745.943 37.875.856
D220x6m 298.40 1790 30.705.861 34.286.720 39.658.008
D225x6m 312.12 1872 32.117.443 35.862.917 41.481.129
D230x6m  326.14 1956 33.560.745 37.474.535 43.345.220
D235x6m 340.48 2042 35.035.768 39.121.572 45.250.279
D240x6m 355.12 3130 36.542.513 40.804.030 47.196.307
D245x6m 370.07 2220 38.089.978 42.531.908 49.183.304
D250x6m 385.33 2312 39.651.165 44.275.206 51.211.271
D255x6m 400.90 2405 41.253.071 46.063.925 53.280.206
D260x6m 416.78 2500 42.886.699 47.888.063 55.390.110
D265x6m 432.95 2597 44.552.048 49.747.622 57.545.984
D270x6m 449.45 2696 46.249.118 51.642.601 59.732.826
D275x6m 466.25 2797 47.977.908 53.573.000 61.965.638
D280x6m 483.36 2900 49.738.420 55.538.819 64.239.418
D285x6m 500.78 3004 51.530.653 57.540.085 66.554.167
D290x6m 518.50 3111 53.354.606 59.576.645 68.909.886
D295x6m 536.54 3219 55.210.281 61.648.798 71.3065.584
D300x6m 554.884 3329 57.097.676 63.756.297 73.477.230

giá thép tròn đặc

Những điều nên biết về thép tròn đặc

Thép tròn đặc là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong cơ khí chế tạo, máy móc, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp nói chung và nghành xây dựng nói riêng. Thép có đường kính đa dạng từ D1 (mm) cho đến D1000 (mm0 với chiều dài được chia thành cuộn (2000kg) và dạng thanh 6m hoặc 12m.

Được sản xuất từ phôi thép cán nóng là chủ yếu, chia thành nhiều chủng loại từ dạng cơ bản đến đặc chủng có thể kể đến như : SS400, A36, CT3, SKD11, SCM, S45C, S20C, S25C, S30C,... Theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM, JIS G3010.

Tại Steelvina chúng tôi nhận gia công cắt theo tròn đặc theo yêu cầu, hổ trợ gia công mạ kẽm nhúng nóng nếu có. Tùy vào từng dự án công trình của khách hàng để có thể chọn lựa sản phẩm cho phù hợp

báo giá thép tròn đặc

Đặc điểm của thép tròn đặc

Thép tròn đặc có những đặc tính cơ bản như tính dẻo, tính cứng, tính bền, khả năng chống hen gỉ, oxi hóa tốt trong môi trường, khả năng đàn hồi, tính hàn. Những đặc tính này là một thế mạnh không thể không kể đến giúp sản phẩm được sử dụng rất rộng rãi và thông dụng nhất hiện nay.

bảng giá thép tròn đặc mới nhất

Thành phần hóa học

Thép tròn đặc là hợp kim với thành phần chính là Sắt (Fe), carbon (C) từ 0.02% đến 2.14% theo trọng lượng, và một số nguyên tốt hóa học khác. Chúng giúp tăng cường độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển cửa nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.

nhà cung cấp thép tròn đặc giá rẻ

Ứng dụng của thép tròn đặc

Ứng dụng rất quan trọng nhất của thép tròn đặc trong nghành xây dựng đó là sử dụng làm bê tông cốt thép, giúp tăng cường sự kiên cố, chắc chắn cho dự án.

Sử dụng trong hệ thống công trình giao thông đường bộ, công trình thủy lợi, đóng tàu. Nhờ có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, mài mòn tốt dễ dàng dát mỏng, người ta thường sử dụng thép để đóng tàu thuyền, đặc biệt sản phẩm sử dụng để sử dụng dưới môi trường muối mặn hoặc môi trường hóa chất phải được gia công bảo vệ bề mặt.

Thép tròn đặc sử dụng trong thi công những hệ thống đường ống cứu hỏa, đường ống thép luồn dây điện, thang máng cáp,... Lắp đặt cốt pha giàn giáo, sản xuất bu lông ốc vít, kết cấu thép bê tông, bu lông liên kết chịu lực, bánh răng trong sản xuất máy móc, đồ gia dụng, cơ khí chế tạo hằng ngày, 

địa chỉ sản xuất thép tròn đặc

Phân loại thép tròn đặc trên thị trường hiện nay

Thép tròn đặc hiện tại trên thị trường được chia thành 3 dòng sản phẩm chính đó chính là sản phẩm thép đen, thép mạ kẽm, thép không gỉ. Dưới đây chúng ta cùng đi tìm hiểu chi tiết hơn về từng loại này nhé.

tổng kho thép tròn đặc

1. Thép tròn đặc đen

Như đã giới thiệu phần mở đầu, sản phẩm được cán ra từ phôi thép cán nóng, là sản phẩm có độ cứng và bền chắc trong môi trường làm việc bình thường sẽ rất tốt, vì nếu để ngoài trời hoặc môi trường hóa chất thì rất dễ hen gỉ, khuyết tật.

đơn giá thép tròn đặc giá rẻ

2. THép tròn đặc mạ kẽm 

Thép tròn đặc mạ kẽm là sản phẩm được gia công từ nguyên liệu thép đen, sau đó được vệ sinh sạch sẽ rồi phủ lên bề mặt bằng một lớp kẽm mỏng hoặc dày ( tùy thuộc vào từng yêu cầu ) giúp bảo vệ tối ưu hóa hen gỉ và tăng cường cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường, hóa chất,....

công ty cung cấp thép tròn đặc

3. THép tròn đặc không gỉ (inox)

Thép tròn đặc không gỉ hay còn được gọi là lap inox, với thành phần thép hợp kim khoảng 0.42-0.5 carbon, bề mặt nhẵn mịn và sáng bóng. Có dạng thanh tròn, bên trong đặc. Được làm từ nhiều mác inox khác nhau như inox 304, inox 201, 316,... Quy cách kích thước đa dạng, dễ gia công bằng những kỹ thuật cơ khí từ cơ bản đến phức tạp nhất.

báo giá thép tròn đặc giá rẻ tphcm

Điểm mạnh và hạn chế của thép tròn đặc

Ưu điểm : 

  • Đa dạng quy cách kích thước sản phẩm
  • Dễ dàng thi công, vận chuyển
  • Dễ gia công cắt, uốn, hàn
  • Bề mặt trơn nhẵn, thẩm mỹ

Nhược điểm

  • Đơn giá thành cao hơn so với thép tròn xây dựng
  • Thời gian gia công mất nhiều thời gian hơn
  • Tuổi thọ thấp nếu làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.

bảng báo giá thép tròn đặc 2025

Sản xuất thép tròn đặc như thế nào ? 

Việc sản xuất thép tròn đặc theo quy trình bao gồm nhiều bước khác nhau trong các tiêu chuẩn áp dụng mới nhất hiện nay cua Châu Âu. Tuy rằng mỗi thanh thép thành phẩm có yêu cầu riêng về hình dạng, kích thước bề mặt nhưng mỗi công đoạn cơ bản thì không thể thiếu. Quy trình bao gồm : 

Giai đoạn 1 : Xử lý quặng

Giai đoạn 2 : Tạo dòng nóng chảy

Giai đoạn 3 : Chế tạo thép thứ cấp

Giai đoạn 4 : Đúc liên tục

Giai đoạn 5 : Hình thành sơ cấp

Giai đoạn 6 : Sản xuất, chế tạo và hoàn thiện thép tròn đặc

Cuối cùng, nhân viên sản xuất sẽ sử dụng kỹ thuật tạo hình thành phẩm hoàn thiện có hình dạng thanh tròn đặc và các đặc tính cần có như sau

  •  Tạo hình
  • Gia công
  • Tham gia
  • Lớp phủ bề mặt bên ngoài
  • Xử lý nhiệt
  • Xử lý bề mặt chống oxy hóa.

gia công thép tròn đặc

Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc

Công thức tính thép trọng lượng thép tròn đặc rất đơn giản như sau : 

Trọng lượng (kg/m) = 0.0007854 x OD x OD x 7.85

Trong đó : 

OD : Đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị là mm

Thí dụ đơn giản : Trọng lượng thép tròn đặc phi 16 dài 6m được tính như sau : 

M16 = 0.0007854 x OD x OD x 7.85 x L = 0.0007854 x 16 x 16 x 7.85 x 6 = 9.47 (kg/cây 6m)

bảng giá thép tròn đặc mới nhất 2025

Nên mua thép tròn đặc ở đâu uy tín tại TpHcm ? 

Khi đến với Steelvina khách hàng sẽ được tư vấn về sản phẩm bao gồm quy cách, kích thước, số lượng và đặc biệt là chủng loại thép theo từng đơn giá cụ thể. Thường thì chúng tôi sẽ hổ trợ giao nhận hàng hóa ( trường hợp đủ tải xe ) còn không chúng tôi sẽ tối ưu hóa chi phí vận chuyển giúp hàng hóa đến với khách hàng nhanh nhất. Tự hào là đơn vị sản xuất trực tiếp các mặt hàng thép tròn đặc có size từ phi 10 - phi 42 (mm). Cam kết chất lượng trên từng sản phẩm. Đối với những sản phẩm có đường kính lớn, chúng tôi nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian nên cam kết đơn giá cạnh tranh, đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ.

báo giá thép tròn đặc 2025

mua thép tròn đặc giá rẻ tphcm

bảng giá sắt tròn đặc

báo giá sắt tròn đặc

thép tròn đặc mạ kẽm

tổng kho sắt tròn đặc

nhập khẩu thép tròn đặc

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0986208762

Hỗ trợ trực tuyến 24/7