Bảng báo giá thép tròn đặc cập nhật mới nhất 2025. Steel là địa chỉ mua hàng thép tròn trơn, đặc đen, mạ kẽm uy tín nhất trên thị trường hiện nay. Chúng tôi sử dụng máy móc hiện đại, đội ngủ nhân viên bán hàng và giao nhận miễn phí nhiệt tình chu đáo. Xin mời mọi người cùng tham khảo bảng barem trọng lượng theo từng đường kính và giá kèm theo mới nhất của chúng tôi nhé.
Xin cám ơn !
Bảng barem quy cách trọng lượng thép tròn đặc thường dùng nhất
Sản phẩm |
Đường kính |
Diện tích mặt cắt ngang |
Trọng lượng |
Chiều dài |
Trọng lượng cây |
Số cây/bó |
Khối lượng/bó |
mm |
mm |
mm2 |
kg/m |
m |
kg/cây |
|
kg/bó |
D14 |
14 |
153.9 |
1.2 |
12 |
14.40 |
138 |
1987 |
D16 |
16 |
201.1 |
1.565 |
12 |
18.78 |
106 |
1990 |
D18 |
18 |
254.5 |
1.980 |
12 |
23.76 |
84 |
1995 |
D20 |
20 |
314.2 |
2.445 |
12 |
29.34 |
68 |
1995 |
D22 |
22 |
380.1 |
2.955 |
12 |
35.46 |
56 |
1985 |
D25 |
25 |
490.9 |
3.820 |
12 |
45.84 |
44 |
2016 |
D28 |
28 |
615.8 |
4.79 |
12 |
57.48 |
36 |
2069 |
D30 |
30 |
706.9 |
5.49 |
12 |
65.88 |
30 |
1976 |
D32 |
32 |
804.2 |
6.25 |
12 |
75.00 |
28 |
2100 |
D35 |
35 |
962.0 |
7.48 |
12 |
89.76 |
22 |
1974 |
D36 |
36 |
1018 |
7.91 |
12 |
94.92 |
22 |
2088 |
D38 |
38 |
1134 |
8.81 |
12 |
105.72 |
20 |
2114 |
D40 |
40 |
1257 |
9.77 |
12 |
117.24 |
18 |
2110 |
D42 |
42 |
1385 |
10.77 |
12 |
129.24 |
16 |
2067 |
D45 |
45 |
1590 |
12.36 |
12 |
148.32 |
14 |
2076 |
Bảng báo giá thép tròn đặc mới nhất 2025 theo chủng loại
1. Giá thép tròn đặc tổ hợp (CT3) mới nhất
Sản phẩm |
Trọng lượng |
Đơn Giá (vnđ/cây) |
mm |
kg/m |
kg/cây |
Đen |
Mạ kẽm |
Nhúng Nóng |
D6x6m |
0.22 |
1.33 |
20.612 |
25.241 |
28.694 |
D8x6m |
0.39 |
2.36 |
36.644 |
44.873 |
51.012 |
D10x6m |
0.62 |
3.70 |
57.256 |
70.115 |
79.707 |
D12x6m |
0.89 |
5.33 |
82.449 |
100.966 |
114.778 |
D14x6m |
1.21 |
7.25 |
112.223 |
137.425 |
156.226 |
D16x6m |
1.58 |
9.48 |
146.577 |
179.495 |
204.050 |
D18x6m |
2.0 |
11.99 |
185.511 |
227.173 |
258.252 |
D20x6m |
2.47 |
14.80 |
229.027 |
280.461 |
318.829 |
D22x6m |
2.99 |
17.90 |
277.122 |
339.357 |
385.783 |
D24x6m |
3.55 |
21.30 |
329.798 |
403.864 |
459.114 |
D25x6m |
3.85 |
23.12 |
357.854 |
438.220 |
498.171 |
D28x6m |
4.83 |
29.01 |
448.892 |
549.703 |
624.906 |
D30x6m |
5.54 |
33.29 |
515.310 |
631.037 |
717.366 |
D32x6m |
6.31 |
37.88 |
586.309 |
717.980 |
816.203 |
D36x6m |
7.99 |
47.94 |
742.047 |
908.694 |
1.033.008 |
D40x6m |
9.86 |
59.18 |
916.107 |
1.121.844 |
1.275.318 |
D42x6m |
10.87 |
65.25 |
1.010.008 |
1.236.833 |
1.4060.038 |
Giá thép tròn đặc SS400 Vina Kyoei ( Việt Nhật )
Sản phẩm |
Trọng |
Lượng |
Đơn giá (vnđ/cây) |
mm |
kg/m |
kg/cây |
Đen |
Mạ kẽm |
Nhúng Nóng |
D14x12m |
1.21 |
14.50 |
238.947 |
289.352 |
326.954 |
D16x12m |
1.57 |
18.94 |
312.094 |
377.930 |
427.041 |
D18x12m |
1.99 |
23.97 |
394.994 |
478.318 |
540.475 |
D20x12m |
2.46 |
29.59 |
487.647 |
590.516 |
667.253 |
D22x12m |
2.98 |
35.80 |
590.053 |
714.524 |
807.376 |
D25x12m |
3.85 |
46.24 |
761.949 |
922.681 |
1.042.583 |
D28x12m |
4.83 |
58.00 |
955.789 |
1.157.411 |
1.307.816 |
D30x12m |
5.54 |
66.58 |
1.097.207 |
1.328.661 |
1.501.319 |
D32x12m |
6.31 |
75.76 |
1.248.378 |
1.511.721 |
1.708.168 |
D36x12m |
7.99 |
95.884 |
1.579.978 |
1.913.272 |
2.161.900 |
D40x12m |
9.86 |
118.375 |
1.950.059 |
2.362.064 |
2.669.012 |
D42x12m |
10.875 |
130.509 |
2.150.526 |
2.604.176 |
2.942.586 |
Giá thép tròn đặc S45C mới nhất
Sản phẩm |
Trọng lượng |
Đơn giá ( vnđ/cây) |
mm |
kg/m |
kg/6m |
Đen |
Mạ kẽm |
Nhúng nóng |
D14x6m |
1.21 |
7.25 |
124.346 |
138.847 |
160.598 |
D16x6m |
1.57 |
9.47 |
162.411 |
181.351 |
209.761 |
D18x6m |
1.99 |
11.98 |
205.551 |
229.522 |
265.479 |
D20x6m |
2.46 |
14.79 |
253.749 |
283.361 |
327.752 |
D22x6m |
2.98 |
17.90 |
307.058 |
342.867 |
396.580 |
D24x6m |
3.55 |
21.30 |
365.425 |
408.040 |
471.963 |
D25x6m |
3.85 |
23.12 |
396.511 |
442.752 |
512.112 |
D28x6m |
4.83 |
29.01 |
497.384 |
555.388 |
642.394 |
D30x6m |
5.54 |
33.29 |
570.976 |
637.562 |
737.442 |
D32x6m |
6.31 |
37.88 |
649.644 |
725.404 |
839.045 |
D36x6m |
7.99 |
47.94 |
822.206 |
918.090 |
106.917 |
D40x6m |
9.86 |
59.18 |
1.015.069 |
1.133.445 |
1.311.009 |
D42x6m |
10.87 |
65.25 |
1.119.114 |
1.219.623 |
1.445.387 |
D45x6m |
12.48 |
74.90 |
1.284.697 |
1.434.516 |
1.659.245 |
D50x6m |
15.41 |
92.48 |
1.586.046 |
1.771.008 |
2.048.451 |
D55x6m |
18.65 |
111.90 |
1.919.116 |
2.142.920 |
2.478.626 |
D60x6m |
22.19 |
133.17 |
2.283.907 |
2.550.251 |
2.949.769 |
D65x6m |
26.04 |
156.29 |
2.680.418 |
2.993.003 |
3.461.882 |
D70x6m |
30.21 |
181.26 |
3.108.641 |
3.471.176 |
4.014.964 |
D80x6m |
39.45 |
236.75 |
4.060.279 |
4.533.781 |
5.244.034 |
D85x6m |
44.54 |
267.26 |
4.583.672 |
5.118.213 |
5.920.023 |
D90x6m |
49.93 |
299.63 |
5.138.970 |
5.738.066 |
6.636.981 |
D95x6m |
55.64 |
333.85 |
5.725.628 |
6.393.339 |
7.394.907 |
D100x6m |
61.65 |
369.92 |
6.344.186 |
7.084.033 |
8.193.803 |
D105x6m |
67.97 |
407.84 |
6.994.465 |
7.810.146 |
9.033.668 |
D110x6m |
74.60 |
447.60 |
7.676.465 |
8.571.680 |
9.914.502 |
D115x6m |
81.53 |
489.22 |
8.390.186 |
9.368.633 |
10.836.305 |
D120x6m |
88.78 |
532.68 |
9.135.628 |
10.201.007 |
11.799.077 |
D125x6m |
96.334 |
578.005 |
9.912.791 |
11.068.801 |
12.802.818 |
D130x6m |
104.19 |
625.17 |
10.721.674 |
11.972.015 |
13.847.528 |
D140x6m |
120.84 |
725.04 |
12.434.605 |
13.884.704 |
16.059.854 |
D145x6m |
129.62 |
777.76 |
13.338.651 |
14.894.179 |
17.227.471 |
D150x6m |
138.72 |
832.32 |
14.274.419 |
15.939.074 |
18.436.057 |
D155x6m |
148.12 |
888.741 |
15.241.907 |
17.091.389 |
19.650.615 |
D160x6m |
157.834 |
947.003 |
16.241.116 |
18.135.124 |
20.976.163 |
D165x6m |
167.85 |
1007 |
17.272.047 |
19.286.280 |
22.307.630 |
D170x6m |
178.17 |
1069 |
18.334.698 |
20.472.855 |
23.680.092 |
D175x6m |
188.815 |
1132 |
19.429.0714 |
21.687.854 |
25.093.523 |
D180x6m |
199.01 |
1266 |
21.712.977 |
24.451.214 |
28.043.292 |
D185x6m |
211.01 |
1266 |
211.712.977 |
24.245.103 |
28.043.292 |
D190x6m |
222.57 |
1335 |
22.902.512 |
25.573.359 |
29.579.630 |
D195x6m |
234.43 |
1406 |
24.123.768 |
26.937.035 |
31.156.937 |
D200x6m |
246.61 |
1479 |
25.376.745 |
28.336.132 |
32.775.213 |
D205x6m |
259.10 |
1554 |
26.661.442 |
29.770.649 |
34.434.458 |
D210x6m |
298.404 |
1790 |
30.705.861 |
34.286.720 |
39.658.008 |
D215x6m |
284.99 |
1709 |
29.326.001 |
32.745.943 |
37.875.856 |
D220x6m |
298.40 |
1790 |
30.705.861 |
34.286.720 |
39.658.008 |
D225x6m |
312.12 |
1872 |
32.117.443 |
35.862.917 |
41.481.129 |
D230x6m |
326.14 |
1956 |
33.560.745 |
37.474.535 |
43.345.220 |
D235x6m |
340.48 |
2042 |
35.035.768 |
39.121.572 |
45.250.279 |
D240x6m |
355.12 |
3130 |
36.542.513 |
40.804.030 |
47.196.307 |
D245x6m |
370.07 |
2220 |
38.089.978 |
42.531.908 |
49.183.304 |
D250x6m |
385.33 |
2312 |
39.651.165 |
44.275.206 |
51.211.271 |
D255x6m |
400.90 |
2405 |
41.253.071 |
46.063.925 |
53.280.206 |
D260x6m |
416.78 |
2500 |
42.886.699 |
47.888.063 |
55.390.110 |
D265x6m |
432.95 |
2597 |
44.552.048 |
49.747.622 |
57.545.984 |
D270x6m |
449.45 |
2696 |
46.249.118 |
51.642.601 |
59.732.826 |
D275x6m |
466.25 |
2797 |
47.977.908 |
53.573.000 |
61.965.638 |
D280x6m |
483.36 |
2900 |
49.738.420 |
55.538.819 |
64.239.418 |
D285x6m |
500.78 |
3004 |
51.530.653 |
57.540.085 |
66.554.167 |
D290x6m |
518.50 |
3111 |
53.354.606 |
59.576.645 |
68.909.886 |
D295x6m |
536.54 |
3219 |
55.210.281 |
61.648.798 |
71.3065.584 |
D300x6m |
554.884 |
3329 |
57.097.676 |
63.756.297 |
73.477.230 |
Những điều nên biết về thép tròn đặc
Thép tròn đặc là sản phẩm được sử dụng rất nhiều trong cơ khí chế tạo, máy móc, thiết bị công nghiệp, nông nghiệp nói chung và nghành xây dựng nói riêng. Thép có đường kính đa dạng từ D1 (mm) cho đến D1000 (mm0 với chiều dài được chia thành cuộn (2000kg) và dạng thanh 6m hoặc 12m.
Được sản xuất từ phôi thép cán nóng là chủ yếu, chia thành nhiều chủng loại từ dạng cơ bản đến đặc chủng có thể kể đến như : SS400, A36, CT3, SKD11, SCM, S45C, S20C, S25C, S30C,... Theo tiêu chuẩn quốc tế ASTM, JIS G3010.
Tại Steelvina chúng tôi nhận gia công cắt theo tròn đặc theo yêu cầu, hổ trợ gia công mạ kẽm nhúng nóng nếu có. Tùy vào từng dự án công trình của khách hàng để có thể chọn lựa sản phẩm cho phù hợp
Đặc điểm của thép tròn đặc
Thép tròn đặc có những đặc tính cơ bản như tính dẻo, tính cứng, tính bền, khả năng chống hen gỉ, oxi hóa tốt trong môi trường, khả năng đàn hồi, tính hàn. Những đặc tính này là một thế mạnh không thể không kể đến giúp sản phẩm được sử dụng rất rộng rãi và thông dụng nhất hiện nay.
Thành phần hóa học
Thép tròn đặc là hợp kim với thành phần chính là Sắt (Fe), carbon (C) từ 0.02% đến 2.14% theo trọng lượng, và một số nguyên tốt hóa học khác. Chúng giúp tăng cường độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển cửa nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.
Ứng dụng của thép tròn đặc
Ứng dụng rất quan trọng nhất của thép tròn đặc trong nghành xây dựng đó là sử dụng làm bê tông cốt thép, giúp tăng cường sự kiên cố, chắc chắn cho dự án.
Sử dụng trong hệ thống công trình giao thông đường bộ, công trình thủy lợi, đóng tàu. Nhờ có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt, mài mòn tốt dễ dàng dát mỏng, người ta thường sử dụng thép để đóng tàu thuyền, đặc biệt sản phẩm sử dụng để sử dụng dưới môi trường muối mặn hoặc môi trường hóa chất phải được gia công bảo vệ bề mặt.
Thép tròn đặc sử dụng trong thi công những hệ thống đường ống cứu hỏa, đường ống thép luồn dây điện, thang máng cáp,... Lắp đặt cốt pha giàn giáo, sản xuất bu lông ốc vít, kết cấu thép bê tông, bu lông liên kết chịu lực, bánh răng trong sản xuất máy móc, đồ gia dụng, cơ khí chế tạo hằng ngày,
Phân loại thép tròn đặc trên thị trường hiện nay
Thép tròn đặc hiện tại trên thị trường được chia thành 3 dòng sản phẩm chính đó chính là sản phẩm thép đen, thép mạ kẽm, thép không gỉ. Dưới đây chúng ta cùng đi tìm hiểu chi tiết hơn về từng loại này nhé.
1. Thép tròn đặc đen
Như đã giới thiệu phần mở đầu, sản phẩm được cán ra từ phôi thép cán nóng, là sản phẩm có độ cứng và bền chắc trong môi trường làm việc bình thường sẽ rất tốt, vì nếu để ngoài trời hoặc môi trường hóa chất thì rất dễ hen gỉ, khuyết tật.
2. THép tròn đặc mạ kẽm
Thép tròn đặc mạ kẽm là sản phẩm được gia công từ nguyên liệu thép đen, sau đó được vệ sinh sạch sẽ rồi phủ lên bề mặt bằng một lớp kẽm mỏng hoặc dày ( tùy thuộc vào từng yêu cầu ) giúp bảo vệ tối ưu hóa hen gỉ và tăng cường cho sản phẩm chống lại các tác nhân gây hại từ môi trường, hóa chất,....
3. THép tròn đặc không gỉ (inox)
Thép tròn đặc không gỉ hay còn được gọi là lap inox, với thành phần thép hợp kim khoảng 0.42-0.5 carbon, bề mặt nhẵn mịn và sáng bóng. Có dạng thanh tròn, bên trong đặc. Được làm từ nhiều mác inox khác nhau như inox 304, inox 201, 316,... Quy cách kích thước đa dạng, dễ gia công bằng những kỹ thuật cơ khí từ cơ bản đến phức tạp nhất.
Điểm mạnh và hạn chế của thép tròn đặc
Ưu điểm :
-
Đa dạng quy cách kích thước sản phẩm
-
Dễ dàng thi công, vận chuyển
-
Dễ gia công cắt, uốn, hàn
-
Bề mặt trơn nhẵn, thẩm mỹ
Nhược điểm
-
Đơn giá thành cao hơn so với thép tròn xây dựng
-
Thời gian gia công mất nhiều thời gian hơn
-
Tuổi thọ thấp nếu làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
Sản xuất thép tròn đặc như thế nào ?
Việc sản xuất thép tròn đặc theo quy trình bao gồm nhiều bước khác nhau trong các tiêu chuẩn áp dụng mới nhất hiện nay cua Châu Âu. Tuy rằng mỗi thanh thép thành phẩm có yêu cầu riêng về hình dạng, kích thước bề mặt nhưng mỗi công đoạn cơ bản thì không thể thiếu. Quy trình bao gồm :
Giai đoạn 1 : Xử lý quặng
Giai đoạn 2 : Tạo dòng nóng chảy
Giai đoạn 3 : Chế tạo thép thứ cấp
Giai đoạn 4 : Đúc liên tục
Giai đoạn 5 : Hình thành sơ cấp
Giai đoạn 6 : Sản xuất, chế tạo và hoàn thiện thép tròn đặc
Cuối cùng, nhân viên sản xuất sẽ sử dụng kỹ thuật tạo hình thành phẩm hoàn thiện có hình dạng thanh tròn đặc và các đặc tính cần có như sau
-
Tạo hình
-
Gia công
-
Tham gia
-
Lớp phủ bề mặt bên ngoài
-
Xử lý nhiệt
-
Xử lý bề mặt chống oxy hóa.
Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
Công thức tính thép trọng lượng thép tròn đặc rất đơn giản như sau :
Trọng lượng (kg/m) = 0.0007854 x OD x OD x 7.85
Trong đó :
OD : Đường kính ngoài của thép tròn đặc đơn vị là mm
Thí dụ đơn giản : Trọng lượng thép tròn đặc phi 16 dài 6m được tính như sau :
M16 = 0.0007854 x OD x OD x 7.85 x L = 0.0007854 x 16 x 16 x 7.85 x 6 = 9.47 (kg/cây 6m)
Nên mua thép tròn đặc ở đâu uy tín tại TpHcm ?
Khi đến với Steelvina khách hàng sẽ được tư vấn về sản phẩm bao gồm quy cách, kích thước, số lượng và đặc biệt là chủng loại thép theo từng đơn giá cụ thể. Thường thì chúng tôi sẽ hổ trợ giao nhận hàng hóa ( trường hợp đủ tải xe ) còn không chúng tôi sẽ tối ưu hóa chi phí vận chuyển giúp hàng hóa đến với khách hàng nhanh nhất. Tự hào là đơn vị sản xuất trực tiếp các mặt hàng thép tròn đặc có size từ phi 10 - phi 42 (mm). Cam kết chất lượng trên từng sản phẩm. Đối với những sản phẩm có đường kính lớn, chúng tôi nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian nên cam kết đơn giá cạnh tranh, đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ CO, CQ.