Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
15/01/2024 - 8:54 PMMr.Đức 627 Lượt xem

 Khi nhắc đến thép tròn đặc. Hầu hết quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm chẳng hạn. Việc đầu tiên là mình đã có khối lượng hoặc số mét về thép tròn đặc. Vậy làm sao để biết trọng lượng của một cây thép tròn là là nhiêu ký theo quy cách đường kính ? Và các bán theo đơn vị tính như thế nào ?  Trong bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn quý khách hàng là dựa theo barem có sẳn của nhà máy hoặc theo công thức tính trọng lượng thép tròn. Từ đó mình có thể suy ra được đơn giá tính theo cây, đơn giá tính theo mét, đơn giá tính theo kg,.... Từ đó mình có thể cân đối lựa chọn nhà cung cấp có giá thành tốt nhất và dự toán được khối lượng, điều kiện giao nhận hàng hóa phù hợp nhất.

cách tính trọng lượng thép tròn đặc

1. BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT HÔM NAY

STT Quy cách Khối lượng ( kg/m ) STT Quy cách Khối lượng ( kg/m)
 1  Thép tròn D6  0.22 2 Thép tròn D8 0.39
3 Thép tròn D10 0.62 4 Thép tròn D12 0.89
5 Thép tròn D14 1.21 6 Thép tròn D16 1.58
7 THép tròn D18 2.00 8 Thép tròn D20 2.47
9 Thép tròn D22 2.98 10 Thép tròn D24 3.55
11 Thép tròn D25 3.85 12 Thép tròn D26 4.17
13 Thép tròn D28 4.83 14 THép tròn D30 5.55
15 Thép tròn D32 6.31 16 Thép tròn D34 7.13
17  Thép tròn D35 7.55 18 Thép tròn D36 7.99
19 Thép tròn  D38 8.90 20 Thép tròn D40 9.86
 21 Thép tròn D42 10.88 22 Thép tròn D44 11.94
 23  Thép tròn D45 12.48 24 THép tròn D46 13.05
25 Thép tròn D48 14.21 26 Thép tròn D50 15.41
27 Thép tròn D52 16.67 28 THép tròn D55 18.65
29 Thép tròn D60 22.20 30 Thép tròn D65 26.05
31 Thép tròn D70 30.21 32  Thép tròn D75 34.68
73 THép tròn D80 39.46 34 Thép tròn D85 44.54
35 Thép tròn D90 49.94 36 Thép tròn D95 55.64
37 Thép tròn D100 61.65 38 THép tròn D110 74.60
39 Thép tròn D120 88.78 40 Thép tròn D125 96.33
41 Thép tròn D130 104.20 42 Thép tròn D135 112.36
43 THép tròn D145 129.63 44 THép tròn D150 138.72
 45  Thép tròn D155 148.12 46 Thép tròn D160 157.83
47 Thép tròn D170 178.18 48 Thép tròn D180 199.76
49 THép tròn D180 199.76 50 THép tròn D190 222.57
51 Thép tròn D200 246.62 52 Thép tròn D210 271.89
53 Thép tròn D220 298.40 54 Thép tròn D230 326.15
55 Thép tròn D240 355.13 56 THép tròn D250 385.34
 57  Thép tròn D260 416.78 58 THép tròn D270 449.46
59 Thép tròn D280 483.37 60 Thép tròn D290 518.51
 61 Thép tròn D300 554.89 62 THép tròn D310 592.49
63 Thép tròn D320 631.34 64 Thép tròn D330 671.41
65 THép tròn D340 712.72 66 Thép tròn D350 755.26
67 Thép tròn D360 799.03 68 Thép tròn D370 844.04
 69 Thép tròn D380 890.28 70 THép tròn D390  937.76
 71 Thép tròn D400 986.46 72 THép tròn D410 1.036
73 THép tròn D420 1.087 74 Thép tròn D430 1.139
75 Thép tròn D450 1.248 76 THép tròn D455 1.276
77 Thép tròn D480 1.420 78 THép tròn D500 1.541
79 Thép tròn D520 1.667 80 Thép tròn D550 1.865
81 THép tròn D580 2.074 82 THép Tròn D600 2.219
 83  Thép tròn D635 2.486 84 Thép tròn D645 2.564
 85 Thép tròn D680 2.850 86 Thép tròn D700 3.021
87 THép tròn D750 3.468 88 Thép tròn D800 3.945
 89 Thép tròn D900 4.993 90 Thép tròn D1000 6.165

 HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

2. HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC THEO CÔNG THỨC : 

Thép tròn đặc hay còn gọi là thép tròn trơn, láp trơn, láp tròn đặc, có hình dạng tiết diện tròn suông đặc, chiều dài mỗi một cây là 6m hoặc 12m và có đường kính từ 3mm cho đến 1000 mm. ( D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D38 D40 D42 D45 D48 D50 D55 D60 D65 D70 D80 )

Dưới đây, STEELVINA mời quý vị khách hàng tham khảo những công thức tính trọng lượng thép tròn đặc được chúng tôi tìm hiểu trong suốt thời gian làm việc như sau : 

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC M1

2.1 Công Thức Tính Trọng Lượng THép Tròn Trơn [1]

Trọng lượng M1 = 0.0007854 x OD X OD X 7.85

Trong đó : 

+ OD ( Out diameter ) : Đường kính ngoài ( mm)

+ 7.85 : Khối lượng riêng của thép

Ví dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 10 - D10 : 

Trọng lượng D10 = 0.0007854 x 10 x 10 x 7.85 = 0.616539 ( kg/m )

 công thức tính trọng lượng thép tròn đặc m2

2.2 Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc [2]

Trọng lượng M2 = R² / 40.5

Trong đó : 

+ R ( radius ) : Bán kính R = OD / 2 (mm)

+ OD ( out diameter ) : Đường kính ngoài (mm)

Thí dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 12 ( OD = 12 => R = 6 )

Trọng lượng D12 = 12 x 12 / 40.5 = 0.89 ( kg/m)

cách tính trọng lượng thép tròn đặc mới nhất phần 3

2.3 Cách tính trọng lượng thép tròn đặc [3]

Trọng lượng M3 = R² x 0.02466

Trong đó : 

+ OD ( out diameter ) : Đường kính ngoài (mm)

+ R ( Radius ) : Bán kính ( R= OD /2 ) (mm)

Ví dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 14 là bao nhiều kg ? 

Trọng lượng D14 = 14² x 0.02466 =1.21 kg/m.

trọng lượng thép tròn đặc phần 4

2.4 Công Thức Tính Trọng Lượng THép Tròn Đặc [4]

Trọng lượng M4 = OD² x 0.00617

Trong đó : 

+ OD ( out diameter) : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ :  Trọng lượng thép tròn đặc phi 16 - D16 nặng bao nhiêu kg ? 

Trọng lượng D16 = 16² x 0.00617 = 1.57 ( kg/m)

công thức tính trọng lượng phần 5

2.5 Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc [5]

Trọng lượng M5 = OD² / 162

Trong đó : 

+ OD ( Out diameter ) : Đường kính ngoài (mm)

Ví dụ :  Trọng lượng thép tròn đặc phi 25 - D25 nặng bao nhiêu kg ? 

Trọng lượng D25 = 25² / 162 = 3.85 (kg/m)

VẬY KHI MUA HÀNG KHÁCH HÀNG CHỌN BAREM TRỌNG LƯỢNG THEO BAREM LÝ THIẾT HAY SỐ KG THỰC TẾ ?

Khi quý vị khách hàng mua thép tròn đặc tại công ty STEELVINA chúng tôi ví dụ như quy cách khác nhau phi 6 8 10 12 14 16 18 20 25 22 24 v.v... THÌ TẠI CÔNG TY CHÚNG TÔI LUÔN BÁN THÉP TRÒN ĐẶC QUA CÂN THỰC TẾ THEO SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA.

Trọng lượng thép tròn trơn

trọng lượng thép tròn trơn trơn đặc

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7