Trọng lượng thép tròn đặc là một thông số cực kỳ quan trọng trong nghành xây dựng, cơ khí và những lĩnh vực công nghiệp khác. Việc nắm rõ cách tính & tra cứu trọng lượng thép giúp cho việc dự toán vật tư, vận chuyển và quản lý chi phí trở nên chính xác và hiểu quả.
.jpg)
1. Khối lượng riêng của thép tròn đặc
Để tính toán trọng lượng thép tròn đặc, điều đầu tiên cần biết là khối lượng riêng (tỷ trọng) của thép
-
Giá trị tiêu chuẩn : Khối lượng riêng của thép thường được lấy là 7850 (kg/m3) hoặc 7.85 tấn/m3
-
Giá trị này là trung bình & áp dụng cho hầu hết những loại thép carbon thông dụng như thép xây dựng, thép tấm, thép ống, thép tròn đặc. Tuy thế, một số loại thép hợp kim đặc biệt hoặc thép không gỉ có thể có khối luộng chênh lệch đôi chút, nhưng sự khác biệt thường không đáng kể trong tính toán thông thường.

2. Công Thức tính trọng lượng thép tròn đặc
Trọng lượng thép tròn đặc được tính dựa trên thể tích của nó và khối lượng riêng của thép. Thép tròn đặc có tiết diện hình tròn, do đó, diện tích mặt cắt ngang của nó là diện tích hình tròn
Công thức cơ bản : M = p x V
Trong đó :
-
p là khối lượng riêng của thép 7850 (kg/m3)
-
M trọng lượng thép đơn vị tính là kg
-
V là thể tích của thanh thép (m3)
Để tính được thể tích của thanh thép tròn đặc, ta sử dụng công thức thể tích hình trụ :
V = A X L
Trong đó :
-
A : Diện tích mặt cắt ngang đơn vị tính là m2
-
L : Chiều dài của thanh thép đơn vị tính là m
Diện tích mặt cắt ngang của thép tròn đặc :
A = ¶ x r²
Trong đó :
-
¶ = 3.14
-
D : Đường kính thép (m)
-
r : Bán kính của thép (m)
Kết hợp công thức, ta được công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
M = [(¶xD²)/4] x (1/1000²) x p x L rút gọn lại M = 0.00617 x D²
Trong đó :
-
D đường kính danh nghĩa của thép (mm)
-
0.00617 là số được rút gọn từ công thức trên
Ví dụ thép tròn đặc phi 16 => 1.57952 kg/m

3. Bảng tra nhanh trọng lượng thép tròn đặc
STT |
Đường kính |
Trọng lượng |
mm |
kg/mét |
1 |
D6 |
0.22 |
2 |
D8 |
0.39 |
3 |
D10 |
0.62 |
4 |
D12 |
0.89 |
5 |
D14 |
1.21 |
6 |
D16 |
1.58 |
7 |
D18 |
2.0 |
8 |
D20 |
2.47 |
9 |
D22 |
2.98 |
10 |
D24 |
3.55 |
11 |
D25 |
3.85 |
12 |
D28 |
4.83 |
13 |
D28 |
4.83 |
14 |
D30 |
5.55 |
15 |
D200 |
246.62 |

4. Tầm quan trọng trong việc hiểu rõ trọng lượng thép tròn đặc
-
Dự toán vật tư và chi phí chính xác hơn cần dùng cho dự án hiệu quả, tránh lãnh phí hoặc thiếu hụt
-
Vận chuyển và lưu trữ tổng trọng lượng hàng hóa để lựa chọn phương tiện vận chuyển phù hợp, chi phí vận chuyển và sắp xếp kho bãi
-
Tối ưu trong việc thiết kế tải trọng cho dự án công trình
-
Kiểm tra chất lượng thực tế so với trọng lượng barem để tránh trường hợp sản phẩm không đạt chất lượng, pha tạp
-
Quản lý kho được dễ dàng hơn
Khi nhắc đến thép tròn đặc. Hầu hết quý vị khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm chẳng hạn. Việc đầu tiên là mình đã có khối lượng hoặc số mét về thép tròn đặc. Vậy làm sao để biết trọng lượng của một cây thép tròn là là nhiêu ký theo quy cách đường kính ? Và các bán theo đơn vị tính như thế nào ? Trong bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn quý khách hàng là dựa theo barem có sẳn của nhà máy hoặc theo công thức tính trọng lượng thép tròn. Từ đó mình có thể suy ra được đơn giá tính theo cây, đơn giá tính theo mét, đơn giá tính theo kg,.... Từ đó mình có thể cân đối lựa chọn nhà cung cấp có giá thành tốt nhất và dự toán được khối lượng, điều kiện giao nhận hàng hóa phù hợp nhất.

1. BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT HÔM NAY 2025
STT |
Quy cách |
Khối lượng ( kg/m ) |
STT |
Quy cách |
Khối lượng ( kg/m) |
1 |
Thép tròn D6 |
0.22 |
2 |
Thép tròn D8 |
0.39 |
3 |
Thép tròn D10 |
0.62 |
4 |
Thép tròn D12 |
0.89 |
5 |
Thép tròn D14 |
1.21 |
6 |
Thép tròn D16 |
1.58 |
7 |
THép tròn D18 |
2.00 |
8 |
Thép tròn D20 |
2.47 |
9 |
Thép tròn D22 |
2.98 |
10 |
Thép tròn D24 |
3.55 |
11 |
Thép tròn D25 |
3.85 |
12 |
Thép tròn D26 |
4.17 |
13 |
Thép tròn D28 |
4.83 |
14 |
THép tròn D30 |
5.55 |
15 |
Thép tròn D32 |
6.31 |
16 |
Thép tròn D34 |
7.13 |
17 |
Thép tròn D35 |
7.55 |
18 |
Thép tròn D36 |
7.99 |
19 |
Thép tròn D38 |
8.90 |
20 |
Thép tròn D40 |
9.86 |
21 |
Thép tròn D42 |
10.88 |
22 |
Thép tròn D44 |
11.94 |
23 |
Thép tròn D45 |
12.48 |
24 |
THép tròn D46 |
13.05 |
25 |
Thép tròn D48 |
14.21 |
26 |
Thép tròn D50 |
15.41 |
27 |
Thép tròn D52 |
16.67 |
28 |
THép tròn D55 |
18.65 |
29 |
Thép tròn D60 |
22.20 |
30 |
Thép tròn D65 |
26.05 |
31 |
Thép tròn D70 |
30.21 |
32 |
Thép tròn D75 |
34.68 |
73 |
THép tròn D80 |
39.46 |
34 |
Thép tròn D85 |
44.54 |
35 |
Thép tròn D90 |
49.94 |
36 |
Thép tròn D95 |
55.64 |
37 |
Thép tròn D100 |
61.65 |
38 |
THép tròn D110 |
74.60 |
39 |
Thép tròn D120 |
88.78 |
40 |
Thép tròn D125 |
96.33 |
41 |
Thép tròn D130 |
104.20 |
42 |
Thép tròn D135 |
112.36 |
43 |
THép tròn D145 |
129.63 |
44 |
THép tròn D150 |
138.72 |
45 |
Thép tròn D155 |
148.12 |
46 |
Thép tròn D160 |
157.83 |
47 |
Thép tròn D170 |
178.18 |
48 |
Thép tròn D180 |
199.76 |
49 |
THép tròn D180 |
199.76 |
50 |
THép tròn D190 |
222.57 |
51 |
Thép tròn D200 |
246.62 |
52 |
Thép tròn D210 |
271.89 |
53 |
Thép tròn D220 |
298.40 |
54 |
Thép tròn D230 |
326.15 |
55 |
Thép tròn D240 |
355.13 |
56 |
THép tròn D250 |
385.34 |
57 |
Thép tròn D260 |
416.78 |
58 |
THép tròn D270 |
449.46 |
59 |
Thép tròn D280 |
483.37 |
60 |
Thép tròn D290 |
518.51 |
61 |
Thép tròn D300 |
554.89 |
62 |
THép tròn D310 |
592.49 |
63 |
Thép tròn D320 |
631.34 |
64 |
Thép tròn D330 |
671.41 |
65 |
THép tròn D340 |
712.72 |
66 |
Thép tròn D350 |
755.26 |
67 |
Thép tròn D360 |
799.03 |
68 |
Thép tròn D370 |
844.04 |
69 |
Thép tròn D380 |
890.28 |
70 |
THép tròn D390 |
937.76 |
71 |
Thép tròn D400 |
986.46 |
72 |
THép tròn D410 |
1.036 |
73 |
THép tròn D420 |
1.087 |
74 |
Thép tròn D430 |
1.139 |
75 |
Thép tròn D450 |
1.248 |
76 |
THép tròn D455 |
1.276 |
77 |
Thép tròn D480 |
1.420 |
78 |
THép tròn D500 |
1.541 |
79 |
Thép tròn D520 |
1.667 |
80 |
Thép tròn D550 |
1.865 |
81 |
THép tròn D580 |
2.074 |
82 |
THép Tròn D600 |
2.219 |
83 |
Thép tròn D635 |
2.486 |
84 |
Thép tròn D645 |
2.564 |
85 |
Thép tròn D680 |
2.850 |
86 |
Thép tròn D700 |
3.021 |
87 |
THép tròn D750 |
3.468 |
88 |
Thép tròn D800 |
3.945 |
89 |
Thép tròn D900 |
4.993 |
90 |
Thép tròn D1000 |
6.165 |

2. HƯỚNG DẪN CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC THEO CÔNG THỨC :
Thép tròn đặc hay còn gọi là thép tròn trơn, láp trơn, láp tròn đặc, có hình dạng tiết diện tròn suông đặc, chiều dài mỗi một cây là 6m hoặc 12m và có đường kính từ 3mm cho đến 1000 mm. ( D6 D8 D10 D12 D14 D16 D18 D20 D22 D24 D25 D28 D30 D32 D36 D38 D40 D42 D45 D48 D50 D55 D60 D65 D70 D80 )
Dưới đây, STEELVINA mời quý vị khách hàng tham khảo những công thức tính trọng lượng thép tròn đặc được chúng tôi tìm hiểu trong suốt thời gian làm việc như sau :

2.1 Công Thức Tính Trọng Lượng THép Tròn Trơn [1]
Trọng lượng M1 = 0.0007854 x OD X OD X 7.85
Trong đó :
+ OD ( Out diameter ) : Đường kính ngoài ( mm)
+ 7.85 : Khối lượng riêng của thép
Ví dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 10 - D10 :
Trọng lượng D10 = 0.0007854 x 10 x 10 x 7.85 = 0.616539 ( kg/m )

2.2 Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc [2]
Trọng lượng M2 = R² / 40.5
Trong đó :
+ R ( radius ) : Bán kính R = OD / 2 (mm)
+ OD ( out diameter ) : Đường kính ngoài (mm)
Thí dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 12 ( OD = 12 => R = 6 )
Trọng lượng D12 = 12 x 12 / 40.5 = 0.89 ( kg/m)

2.3 Cách tính trọng lượng thép tròn đặc [3]
Trọng lượng M3 = R² x 0.02466
Trong đó :
+ OD ( out diameter ) : Đường kính ngoài (mm)
+ R ( Radius ) : Bán kính ( R= OD /2 ) (mm)
Ví dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 14 là bao nhiều kg ?
Trọng lượng D14 = 14² x 0.02466 =1.21 kg/m.

2.4 Công Thức Tính Trọng Lượng THép Tròn Đặc [4]
Trọng lượng M4 = OD² x 0.00617
Trong đó :
+ OD ( out diameter) : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 16 - D16 nặng bao nhiêu kg ?
Trọng lượng D16 = 16² x 0.00617 = 1.57 ( kg/m)

2.5 Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc [5]
Trọng lượng M5 = OD² / 162
Trong đó :
+ OD ( Out diameter ) : Đường kính ngoài (mm)
Ví dụ : Trọng lượng thép tròn đặc phi 25 - D25 nặng bao nhiêu kg ?
Trọng lượng D25 = 25² / 162 = 3.85 (kg/m)
VẬY KHI MUA HÀNG KHÁCH HÀNG CHỌN BAREM TRỌNG LƯỢNG THEO BAREM LÝ THIẾT HAY SỐ KG THỰC TẾ ?
Khi quý vị khách hàng mua thép tròn đặc tại công ty STEELVINA chúng tôi ví dụ như quy cách khác nhau phi 6 8 10 12 14 16 18 20 25 22 24 v.v... THÌ TẠI CÔNG TY CHÚNG TÔI LUÔN BÁN THÉP TRÒN ĐẶC QUA CÂN THỰC TẾ THEO SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA.

