Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
02/12/2023 - 10:27 AMMr.Đức 461 Lượt xem

Quy cách thép tròn đặc là một thuật ngữ chung để chỉ các thông số kỹ thuật đặc trưng & tiêu chuẩn của thanh thép có tiết diện hình tròn và đặc ruột (không rỗng bên trong). Để hiểu rõ về quy cấch thép tròn đặc chúng ta cần tham khảo bài viết dưới đây của Steelvina nhé.

Quy cách thép tròn đặc

1. Đường kính danh nghĩa (Nominal Diameter) : 

Là thông số quan trọng nhất để phân loại thép tròn đặc. Đường kính được tính bằng milimet (mm) và thường được gọi là "phi" hoặc Ø. Ví dụ như thép tròn đặc phi 6, phi 10, phi 16, phi 20 v.v... cho đến những đường kính lớn như phi 100, phi 200 hoặc theo yêu cầu

sản xuất thép tròn đặc

2. Chiều dài tiêu chuẩn (Standard Length) : 

THép tròn đặc thường được sản xuất & cung cấp theo những chiều dài tiêu chuẩn để thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công. Những chiều dài phổ biến như 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu bản vẽ kỹ thuật

mác thép tròn đặc

3. Mác thép  (Steel Grade)

Xác định mác thép để biết được thành phần hóa học và các tính chất cơ lý như độ bền, giới hạn chảy, độ cứng, khả năng chịu nhiệt, khả năng chống ăn mòn v.v... Việc lựa chọn mác thép phù thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể. Một số loại thông dụng : 

  • SS400 sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIG G31010 sử dụng cho kết cấu xây dựng, chi tiết máy ít chịu lực
  • Q235 san xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T700 có mác thép tương tự như SS400
  • CT3 sản xuất theo tiêu chuẩn Nga GOST là loại thép carbon thông dụng
  • S20C, S35C, S45C, S50C sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051 là loại thép carbon trung bình, có độ cứng và độ bền cao, thường sử dụng trong những chi tiết máy, trục, bánh răng có hàm lượng carbon tăng dần từ S20C đến S50C.
  • SCM440, SCR440, SNCM439 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản là loại thép hợp kim có độ bền cao, chịu mài mòn tốt, thường được sử dụng trong chế tạo trục truyền động, bánh răng chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
  • 40Cr, 42CrMo được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc / 4140, 4340 tiêu chuẩn Hoa Kỳ là loại thép họp kim cường độ cao, thường được tôi luyện để tăng độ cứng và dẻo dai.
  • Thép không gỉ SUS304 (inox 304, inox 316, inox 430 ) là loại thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong những môi trường hóa chất, biển, axit v.v...

mua thép tròn đặc ở đâu giá rẻ

4. Tiêu chuẩn sản xuất thép tròn đặc

Thép tròn đặc được sản xuất theo những tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất. Những tiêu chuẩn phổ biến bao gồm : 

  • JIS (Jananese Industrial Standards) : G3101, G4051, G4105 v.v...
  • ASTM (American Society for Testing and Materials ) : A36, A108
  • DIN (Deutsches Institut For Normung của Đức
  • GB (Gouniao - Tiêu chuẩn Trung Quốc)
  • TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) TCVN 16151 cho thép cốt bê tông, nhưng thép tròn đặc làm kết cấu cũng có thể tham chiếu những tiêu chuẩn cơ lý tương đương, hoặc những tiêu chuẩn áp dụng cho thép hợp kim.

cắt thép tròn đặc theo yêu cầu

5. Bề mặt & phương pháp sản xuất thép tròn đặc

  • Bề mặt thép cán nóng (Hot Rolled) có bề mặt đen, là loại phổ biến, màu đen do oxit sắt hình thành trong quá trình cán nóng. Bề mặt có thể không hoàn toàn nhẵn bóng. THường được dùng trong kết cấu gia công thô. Sau cán nóng có thể qua thêm những công đoạn xử lý bề mặt để đạt độ nhẵn mịn cao hơn.

ứng dụng thép tròn đặc

6. Trọng lượng thép tròn đặc

Trọng lượng thép tròn đặc được tính bằng kilogam trên mét dài (kg/m) dựa trên đường kính và tỷ trọng riêng của thép khoảng 7850 kg/m3

Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc như sau : 

W (kg/m) = 0.00617 x D² 

Với D là đường kính danh nghĩa

Ví dụ cho sản phẩm thép tròn đặc phi 20 -> Trọng lượng là 2.468 kg/m

giao hàng thép tròn đặc

Nói chung, quy cách thép tròn đặc bao gồm tất cả các thông số từ đường kính, chiều dài, mác thép, tiêu chuẩn sản xuất, loại bề mặt cho trọng lượng, giúp người sử dụng lựa chọn được loại thép phù hợp nhất cho từng mục đích ứng dụng cụ thể trong xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất công nghiệp.

Đơn vị công ty thép Steelvina chuyên nhập khẩu & cung cấp tất cả các loại thép tròn đặc đa dạng d10 d12 d14 d16 d18 d20 d22 d24 d25 d28 d30 d32 d36 d38 d40 d42,... tiêu chuẩn AISI ASME, ASTM JIS GB DIN Xuất xứ tại Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,....

Thép Tròn Đặc Giá Rẻ

 Thép Tròn Đặc Giá Rẻ Tại Kho TpHcm

Thép tròn đặc sử dụng chủ yếu trong sản xuất khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công cơ khí, sản xuất bu lông liên kết, bánh răng, con lăn, ty ren,...

Đa dạng mác thép & chủng loại : SS400 S45C S20C S45C C30 C50 C45 C55 C60 SCM440 SCM430 SCM 420 SCM 415 SCM 450 SCM 480 SNCM 480,...

Chiều dài : 6m - 12m

BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT 2025

 

STT Quy cách Kg/m
1  Thép Tròn Đặc Phi 6 0.22
2  Thép Tròn Đặc Phi 8 0.39
3  Thép Tròn Đặc Phi 10 0.62
4 Thép Tròn Đặc Phi 12 0.89
 5  Thép Tròn Đặc Phi 14 1.21
 6  Thép Tròn Đặc Phi 16 1.58
 7  Thép Tròn Đặc Phi 18 2.00
 8 Thép Tròn Đặc Phi 20 2.47
 9 THép Tròn Đặc Phi 22 2.98
 10 Thép Tròn Đặc Phi 24 3.55
 11  Thép Tròn Đặc Phi 25 3.85
12 Thép Tròn Đặc Phi 28 4.83
 13 Thép Tròn Đặc Phi 30 5.55
14 Thép Tròn Đặc Phi 32 6.31
15 Thép Tròn Đặc Phi 34 7.13
16 Thép Tròn Đặc Phi 35 7.55
17 Thép Tròn Đặc Phi 36 7.99
18 Thép Tròn Đặc Phi 38 8.90
19 Thép Tròn Đặc Phi 40 9.86
20 Thép Tròn Đặc Phi 42 10.88
21 Thép Tròn Đặc Phi 44 11.94
22 Thép Tròn Đặc Phi 45 12.48
23 Thép Tròn Đặc Phi 46 13.05
24  Thép Tròn Đặc Phi 48 14.21
25 Thép Tròn Đặc Phi 50 15.41
26 Thép Tròn Đặc Phi 52 16.67
27 Thép Tròn Đặc Phi 55 18.65
28 Thép Tròn Đặc Phi 60 22.20
29 THép Tròn Đặc Phi 65 26.05
30 THép Tròn Đặc Phi 70 30.21
31 Thép Tròn Đặc Phi 75 34.68
32 Thép Tròn Đặc Phi 80 39.46
33 Thép Tròn Đặc Phi 85 44.54
34 Thép Tròn Đặc Phi 90 49.94
35 Thép Tròn Đặc Phi 95 55.64
36 Thép Tròn Đặc Phi 100 61.65
37 Thép Tròn Đặc Phi 120 88.78
38 Thép Tròn Đặc Phi 125 96.33
 39 Thép Tròn Đặc Phi 130 104.20
 40 Thép Tròn Đặc Phi 140 120.84
 41 Thép Tròn Đặc Phi 145 129.63
42 Thép Tròn Đặc Phi 150 138.72
43 THép Tròn Đặc Phi 155 148.12
44 Thép Tròn Đặc Phi 160 157.83
45 THép Tròn Đặc Phi 170 178.18
46 Thép Tròn Đặc Phi 180 199.76
47 Thép Tròn Đặc Phi 190 222.57
48 Thép Tròn Đặc Phi 200 246.62
49 Thép Tròn Đặc Phi 210 271.89
50 THép Tròn Đặc Phi 220 298.40
51 THép Tròn Đặc Phi 230 326.15
52 THép Tròn Đặc Phi 240 355.13
53 Thép Tròn Đặc Phi 250 385.34
54 THép Tròn Đặc Phi 260 416.78
55 THép Tròn Đặc Phi 270 449.46
56 Thép Tròn Đặc Phi 280 483.37
57 THép Tròn Đặc Phi 290 518.51
58 THép Tròn Đặc Phi 300 554.89
59 THép Tròn Đặc Phi 310 592.49
60 Thép Tròn Đặc Phi 320 631.34
61 THép Tròn Đặc Phi 330 671.41
 62 Thép Tròn Đặc Phi 340 712.72
63 Thép Tròn Đặc Phi 350 755.26
64 Thép Tròn Đặc Phi 360 799.03
65 Thép Tròn Đặc Phi 370 844.04
66 Thép Tròn Đặc Phi 380 890.28
67 Thép Tròn Đặc Phi 390 937.76
68 Thép Tròn Đặc Phi 400 986.46
69 Thép Tròn Đặc Phi 410 1.036.40
70 Thép Tròn Đặc Phi 420 1087
71 Thép Tròn Đặc Phi 430 1139
72 THép Tròn Đặc Phi 450 1248
73 Thép Tròn Đặc Phi 455 1276
74 Thép Tròn Đặc Phi 480 1420
75 Thép Tròn Đặc Phi 500 1541
76  Thép Tròn Đặc Phi 520 1667
77 Thép Tròn Đặc Phi 550 1865
78 THép Tròn Đặc Phi 580 2074
79 Thép Tròn Đặc Phi 600 2219
80 Thép Tròn Đặc Phi 635 2486
81 Thép Tròn Đặc Phi 645 2564
82 Thép Tròn Đặc Phi 680 2850
83 Thép Tròn Đặc Phi 700 3021
84 THép Tròn Đặc Phi 800 3945
85 THép Tròn Đặc Phi 900 4993
86 Thép Tròn Đặc Phi 1000 6165

Thép Tròn Đặc Quy Cách Kích THước Trọng Lượng Giá Bán Mới Nhất 2024 

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC

1. Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc 

M (kg/m) = 0.0007854 * OD * OD * 7.85

Trong đó :

  • OD : Đường kính ngoài (mm) 
  • R : Bán Kính (mm)
  • 7.85 Tỷ trọng thép carbon

2. Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Tròn Đặc P2

M ( kg/m ) = ( R x R ) / 40.5

Trong đó : 

  • R Bán kính 
  • R = OD / 2
  • OD : Đường kính ngoài (mm)

3. Công Thức tính trọng lượng thép tròn đặc P3

M (kg.m) = ( OD * OD ) / 162

OD  : Đường kính ngoài (mm)

ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC

 Vì đơn giá thép nói chung và thép tròn đặc nói riêng đều không có giá cố định. Lý do biến động thị trường nguyên liệu đầu vào mà giá thép tròn đặc thành phẩm cũng vì thế mà thay đổi từng ngày.

Đơn cử giá thép tròn đặc thay đổi qua các năm

- Giá thép tròn đặc năm 2018 : 13.500 đ/kg

- Giá Thép tròn đặc năm 2019 : 14.000 đ/kg

- Giá Thép tròn đặc năm 2020 : 15.000 đ/kg

- GIá thép tròn đặc năm 2021 : 19.000 đ/kg

- GIá thép tròn đặc năm 2022 : 19500 đ/kg

- Giá thép tròn đặc năm 2023 : 17.500 đ/kg

- GIá thép tròn đặc năm 2024 : 17.000 đ/kg 

Giá thép tròn đặc mới nhất

Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt theo yêu cầu, gia công mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại hàng hóa sắt thép tròn đặc.

 Thép tròn đặc có xuất xứ từ nhiều nước khác nhau, tại mỗi đất nước sẽ có những tiêu chuẩn riêng/ Những tiêu chuẩn thông dụng như ASTM DIN, BS, GB JIS....

Thép tròn đặc có những đặc tính như độ bền kéo và khả năng chống mài mòn tốt. Hàm lượng những chất hóa học thêm vào mà thép thép đạt tới những tính chất phù hợp cho tất cả các dự án công trình xây dụng & sản xuất gia công cơ khí chế tạo.

 THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ ? 

 Thép tròn đặc là thép thanh có hình dạng tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi phù thuộc theo nhu cầu của người sử dụng & mục đích của dự án. Hiện tại, thép tròn đặc dược sản bằng hai hình thức là cán nóng và cán nguội.

Tổng Kho THép Tròn Đặc

 Tổng Kho THép Tròn Đặc Phi 10 12 14 16 15 18 20 22 25 30 32 36 40 42,...

Thép tròn đặc là loại thép có chứa thành phần hợp kim với hàm lượng carbon 0.48% tính chất chống oxy hóa, chống ăn mòn của chúng rất cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, tính đàn hồi cao. Bởi vậy mà chúng để sử dụng thông dụng và chủ yếu trong nghành công nghệp xây dựng & gia công cơ khí chế tạo...

 QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT THÉP TRÒN ĐẶC 

Giai đoạn 1 : Xử lý quặng sắt

Giao đoạn 2 : Tạo dòng thép nóng chảy

Giai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu

Giai đoạn 4 : Cán nóng & cán nguội

Giao đoạn 5 : Thành phẩm

Thép Tròn Đặc Mạ Kẽm giá rẻ

Những thương hiệu thép tròn đặc thông dụng ở trên thị trường :

  1. Thép Tròn Đặc Việt Nhật
  2. Thép Tròn Đặc Miền Nam
  3. THép Tròn Đặc Pomina
  4. THép Tròn Đặc Việt Mỹ
  5. THép Tròn Đặc Việt Đức
  6. THép Tròn Đặc Vina Kyoei
  7. Thép Tròn Đặc Hòa Phát

ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TRÒN ĐẶC 

Thép tròn đặc được ứng dụng trong những dự án công trình trọng điểm như sau : Công trình giao thông, mố trụ, trục quay, chi tiết máy, đường dẫn dây điện cao thế, chế tạo thủy lực,...

Thép Tròn Đặc bao gồm các đường kính như : Phi 14mm 16mm 12mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm,...

Chiều dài mỗi cây : 6m hoặc 12m

Mua thép tròn đặc ở đâu giá rẻ tốt nhất tại kho tphcm và các tỉnh thành toàn quốc

Điểm mạnh : 

  • Đa dạng quy cách kích thước trọng lượng
  • Dễ dàng vận chuyển và thi công tại dự án công trình
  • Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ co, cq
  • Dễ dàng trong việc gia công cắt, uốn, hàn, liên kết chịu lực
  • Bề mặt sản phẩm láng bóng trơn nhẵn

Hạn chế đối với sản phẩm thép tròn đặc : 

  • Chi phí giá thành cao hơn thép xây dựng
  • không đa dạng nhà máy sản xuất và các thương hiệu như thép xây dựng

BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC

Mác thép %C %Si %Mn %Ni %Cr %P %S
SS400 - - - - - 0.05 0.05
S20C 0.15 - 0.85 - 0.15 0.034 0.05
S35C 0.14 - 0.85 - 0.14 0.025 0.035
S40C 0.13 0.12 0.058 - 0.058 0.58 0.65
S45C 0.45 0.25 0.65 0.15 0.15 0.035 0.034
S50C 0.48 0.26 0.68 0.14 0.014 0.035 0.034
S55C 0.47 0.25 0.66 0.13 0.031 0.036 0.037
SCM 0.47 0.04 0.05 0.56 0.65 0..5 0.54
SKD 0.58 0.2 0.5 0.52. 0.5 0.6 0.4
CT3 0.5 0.5 0.5 0.6 0.6 0.4 0.4

BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ

Mác thép Giới hạn đứt Giới hạn chảy Độ dãn dài tương đối
SS400 309 209 33
S15C 356 229 30
S20C 377 224 31
S25C 366 221 36
S30C 354 216 31
S35C 345 211 29
S40C 347 201 28
S45C 348 201 39
S50C 365 202 40

 

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh 

Hotline0988887752

Hỗ trợ trực tuyến 24/7