Quy cách thép tròn đặc là một thuật ngữ chung để chỉ các thông số kỹ thuật đặc trưng & tiêu chuẩn của thanh thép có tiết diện hình tròn và đặc ruột (không rỗng bên trong). Để hiểu rõ về quy cấch thép tròn đặc chúng ta cần tham khảo bài viết dưới đây của Steelvina nhé.

1. Đường kính danh nghĩa (Nominal Diameter) :
Là thông số quan trọng nhất để phân loại thép tròn đặc. Đường kính được tính bằng milimet (mm) và thường được gọi là "phi" hoặc Ø. Ví dụ như thép tròn đặc phi 6, phi 10, phi 16, phi 20 v.v... cho đến những đường kính lớn như phi 100, phi 200 hoặc theo yêu cầu
.jpg)
2. Chiều dài tiêu chuẩn (Standard Length) :
THép tròn đặc thường được sản xuất & cung cấp theo những chiều dài tiêu chuẩn để thuận lợi cho việc vận chuyển và thi công. Những chiều dài phổ biến như 6m, 12m hoặc cắt theo yêu cầu bản vẽ kỹ thuật

3. Mác thép (Steel Grade)
Xác định mác thép để biết được thành phần hóa học và các tính chất cơ lý như độ bền, giới hạn chảy, độ cứng, khả năng chịu nhiệt, khả năng chống ăn mòn v.v... Việc lựa chọn mác thép phù thuộc vào mục đích sử dụng cụ thể. Một số loại thông dụng :
-
SS400 sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản JIG G31010 sử dụng cho kết cấu xây dựng, chi tiết máy ít chịu lực
-
Q235 san xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T700 có mác thép tương tự như SS400
-
CT3 sản xuất theo tiêu chuẩn Nga GOST là loại thép carbon thông dụng
-
S20C, S35C, S45C, S50C sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G4051 là loại thép carbon trung bình, có độ cứng và độ bền cao, thường sử dụng trong những chi tiết máy, trục, bánh răng có hàm lượng carbon tăng dần từ S20C đến S50C.
-
SCM440, SCR440, SNCM439 được sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản là loại thép hợp kim có độ bền cao, chịu mài mòn tốt, thường được sử dụng trong chế tạo trục truyền động, bánh răng chi tiết máy chịu tải trọng lớn.
-
40Cr, 42CrMo được sản xuất theo tiêu chuẩn Trung Quốc / 4140, 4340 tiêu chuẩn Hoa Kỳ là loại thép họp kim cường độ cao, thường được tôi luyện để tăng độ cứng và dẻo dai.
-
Thép không gỉ SUS304 (inox 304, inox 316, inox 430 ) là loại thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong những môi trường hóa chất, biển, axit v.v...

4. Tiêu chuẩn sản xuất thép tròn đặc
Thép tròn đặc được sản xuất theo những tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất. Những tiêu chuẩn phổ biến bao gồm :
-
JIS (Jananese Industrial Standards) : G3101, G4051, G4105 v.v...
-
ASTM (American Society for Testing and Materials ) : A36, A108
-
DIN (Deutsches Institut For Normung của Đức
-
GB (Gouniao - Tiêu chuẩn Trung Quốc)
-
TCVN (Tiêu chuẩn Việt Nam) TCVN 16151 cho thép cốt bê tông, nhưng thép tròn đặc làm kết cấu cũng có thể tham chiếu những tiêu chuẩn cơ lý tương đương, hoặc những tiêu chuẩn áp dụng cho thép hợp kim.

5. Bề mặt & phương pháp sản xuất thép tròn đặc
-
Bề mặt thép cán nóng (Hot Rolled) có bề mặt đen, là loại phổ biến, màu đen do oxit sắt hình thành trong quá trình cán nóng. Bề mặt có thể không hoàn toàn nhẵn bóng. THường được dùng trong kết cấu gia công thô. Sau cán nóng có thể qua thêm những công đoạn xử lý bề mặt để đạt độ nhẵn mịn cao hơn.

6. Trọng lượng thép tròn đặc
Trọng lượng thép tròn đặc được tính bằng kilogam trên mét dài (kg/m) dựa trên đường kính và tỷ trọng riêng của thép khoảng 7850 kg/m3
Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc như sau :
W (kg/m) = 0.00617 x D²
Với D là đường kính danh nghĩa
Ví dụ cho sản phẩm thép tròn đặc phi 20 -> Trọng lượng là 2.468 kg/m
.jpg)
Nói chung, quy cách thép tròn đặc bao gồm tất cả các thông số từ đường kính, chiều dài, mác thép, tiêu chuẩn sản xuất, loại bề mặt cho trọng lượng, giúp người sử dụng lựa chọn được loại thép phù hợp nhất cho từng mục đích ứng dụng cụ thể trong xây dựng, cơ khí chế tạo, sản xuất công nghiệp.
Đơn vị công ty thép Steelvina chuyên nhập khẩu & cung cấp tất cả các loại thép tròn đặc đa dạng d10 d12 d14 d16 d18 d20 d22 d24 d25 d28 d30 d32 d36 d38 d40 d42,... tiêu chuẩn AISI ASME, ASTM JIS GB DIN Xuất xứ tại Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ,....

Thép Tròn Đặc Giá Rẻ Tại Kho TpHcm
Thép tròn đặc sử dụng chủ yếu trong sản xuất khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công cơ khí, sản xuất bu lông liên kết, bánh răng, con lăn, ty ren,...
Đa dạng mác thép & chủng loại : SS400 S45C S20C S45C C30 C50 C45 C55 C60 SCM440 SCM430 SCM 420 SCM 415 SCM 450 SCM 480 SNCM 480,...
Chiều dài : 6m - 12m
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC MỚI NHẤT 2025
STT |
Quy cách |
Kg/m |
1 |
Thép Tròn Đặc Phi 6 |
0.22 |
2 |
Thép Tròn Đặc Phi 8 |
0.39 |
3 |
Thép Tròn Đặc Phi 10 |
0.62 |
4 |
Thép Tròn Đặc Phi 12 |
0.89 |
5 |
Thép Tròn Đặc Phi 14 |
1.21 |
6 |
Thép Tròn Đặc Phi 16 |
1.58 |
7 |
Thép Tròn Đặc Phi 18 |
2.00 |
8 |
Thép Tròn Đặc Phi 20 |
2.47 |
9 |
THép Tròn Đặc Phi 22 |
2.98 |
10 |
Thép Tròn Đặc Phi 24 |
3.55 |
11 |
Thép Tròn Đặc Phi 25 |
3.85 |
12 |
Thép Tròn Đặc Phi 28 |
4.83 |
13 |
Thép Tròn Đặc Phi 30 |
5.55 |
14 |
Thép Tròn Đặc Phi 32 |
6.31 |
15 |
Thép Tròn Đặc Phi 34 |
7.13 |
16 |
Thép Tròn Đặc Phi 35 |
7.55 |
17 |
Thép Tròn Đặc Phi 36 |
7.99 |
18 |
Thép Tròn Đặc Phi 38 |
8.90 |
19 |
Thép Tròn Đặc Phi 40 |
9.86 |
20 |
Thép Tròn Đặc Phi 42 |
10.88 |
21 |
Thép Tròn Đặc Phi 44 |
11.94 |
22 |
Thép Tròn Đặc Phi 45 |
12.48 |
23 |
Thép Tròn Đặc Phi 46 |
13.05 |
24 |
Thép Tròn Đặc Phi 48 |
14.21 |
25 |
Thép Tròn Đặc Phi 50 |
15.41 |
26 |
Thép Tròn Đặc Phi 52 |
16.67 |
27 |
Thép Tròn Đặc Phi 55 |
18.65 |
28 |
Thép Tròn Đặc Phi 60 |
22.20 |
29 |
THép Tròn Đặc Phi 65 |
26.05 |
30 |
THép Tròn Đặc Phi 70 |
30.21 |
31 |
Thép Tròn Đặc Phi 75 |
34.68 |
32 |
Thép Tròn Đặc Phi 80 |
39.46 |
33 |
Thép Tròn Đặc Phi 85 |
44.54 |
34 |
Thép Tròn Đặc Phi 90 |
49.94 |
35 |
Thép Tròn Đặc Phi 95 |
55.64 |
36 |
Thép Tròn Đặc Phi 100 |
61.65 |
37 |
Thép Tròn Đặc Phi 120 |
88.78 |
38 |
Thép Tròn Đặc Phi 125 |
96.33 |
39 |
Thép Tròn Đặc Phi 130 |
104.20 |
40 |
Thép Tròn Đặc Phi 140 |
120.84 |
41 |
Thép Tròn Đặc Phi 145 |
129.63 |
42 |
Thép Tròn Đặc Phi 150 |
138.72 |
43 |
THép Tròn Đặc Phi 155 |
148.12 |
44 |
Thép Tròn Đặc Phi 160 |
157.83 |
45 |
THép Tròn Đặc Phi 170 |
178.18 |
46 |
Thép Tròn Đặc Phi 180 |
199.76 |
47 |
Thép Tròn Đặc Phi 190 |
222.57 |
48 |
Thép Tròn Đặc Phi 200 |
246.62 |
49 |
Thép Tròn Đặc Phi 210 |
271.89 |
50 |
THép Tròn Đặc Phi 220 |
298.40 |
51 |
THép Tròn Đặc Phi 230 |
326.15 |
52 |
THép Tròn Đặc Phi 240 |
355.13 |
53 |
Thép Tròn Đặc Phi 250 |
385.34 |
54 |
THép Tròn Đặc Phi 260 |
416.78 |
55 |
THép Tròn Đặc Phi 270 |
449.46 |
56 |
Thép Tròn Đặc Phi 280 |
483.37 |
57 |
THép Tròn Đặc Phi 290 |
518.51 |
58 |
THép Tròn Đặc Phi 300 |
554.89 |
59 |
THép Tròn Đặc Phi 310 |
592.49 |
60 |
Thép Tròn Đặc Phi 320 |
631.34 |
61 |
THép Tròn Đặc Phi 330 |
671.41 |
62 |
Thép Tròn Đặc Phi 340 |
712.72 |
63 |
Thép Tròn Đặc Phi 350 |
755.26 |
64 |
Thép Tròn Đặc Phi 360 |
799.03 |
65 |
Thép Tròn Đặc Phi 370 |
844.04 |
66 |
Thép Tròn Đặc Phi 380 |
890.28 |
67 |
Thép Tròn Đặc Phi 390 |
937.76 |
68 |
Thép Tròn Đặc Phi 400 |
986.46 |
69 |
Thép Tròn Đặc Phi 410 |
1.036.40 |
70 |
Thép Tròn Đặc Phi 420 |
1087 |
71 |
Thép Tròn Đặc Phi 430 |
1139 |
72 |
THép Tròn Đặc Phi 450 |
1248 |
73 |
Thép Tròn Đặc Phi 455 |
1276 |
74 |
Thép Tròn Đặc Phi 480 |
1420 |
75 |
Thép Tròn Đặc Phi 500 |
1541 |
76 |
Thép Tròn Đặc Phi 520 |
1667 |
77 |
Thép Tròn Đặc Phi 550 |
1865 |
78 |
THép Tròn Đặc Phi 580 |
2074 |
79 |
Thép Tròn Đặc Phi 600 |
2219 |
80 |
Thép Tròn Đặc Phi 635 |
2486 |
81 |
Thép Tròn Đặc Phi 645 |
2564 |
82 |
Thép Tròn Đặc Phi 680 |
2850 |
83 |
Thép Tròn Đặc Phi 700 |
3021 |
84 |
THép Tròn Đặc Phi 800 |
3945 |
85 |
THép Tròn Đặc Phi 900 |
4993 |
86 |
Thép Tròn Đặc Phi 1000 |
6165 |
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP TRÒN ĐẶC
1. Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc
M (kg/m) = 0.0007854 * OD * OD * 7.85
Trong đó :
-
OD : Đường kính ngoài (mm)
-
R : Bán Kính (mm)
-
7.85 Tỷ trọng thép carbon
2. Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Tròn Đặc P2
M ( kg/m ) = ( R x R ) / 40.5
Trong đó :
-
R Bán kính
-
R = OD / 2
-
OD : Đường kính ngoài (mm)
3. Công Thức tính trọng lượng thép tròn đặc P3
M (kg.m) = ( OD * OD ) / 162
OD : Đường kính ngoài (mm)
ĐƠN GIÁ THÉP TRÒN ĐẶC
Vì đơn giá thép nói chung và thép tròn đặc nói riêng đều không có giá cố định. Lý do biến động thị trường nguyên liệu đầu vào mà giá thép tròn đặc thành phẩm cũng vì thế mà thay đổi từng ngày.
Đơn cử giá thép tròn đặc thay đổi qua các năm
- Giá thép tròn đặc năm 2018 : 13.500 đ/kg
- Giá Thép tròn đặc năm 2019 : 14.000 đ/kg
- Giá Thép tròn đặc năm 2020 : 15.000 đ/kg
- GIá thép tròn đặc năm 2021 : 19.000 đ/kg
- GIá thép tròn đặc năm 2022 : 19500 đ/kg
- Giá thép tròn đặc năm 2023 : 17.500 đ/kg
- GIá thép tròn đặc năm 2024 : 17.000 đ/kg

Ngoài ra chúng tôi còn nhận gia công cắt theo yêu cầu, gia công mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng tất cả các loại hàng hóa sắt thép tròn đặc.
Thép tròn đặc có xuất xứ từ nhiều nước khác nhau, tại mỗi đất nước sẽ có những tiêu chuẩn riêng/ Những tiêu chuẩn thông dụng như ASTM DIN, BS, GB JIS....
Thép tròn đặc có những đặc tính như độ bền kéo và khả năng chống mài mòn tốt. Hàm lượng những chất hóa học thêm vào mà thép thép đạt tới những tính chất phù hợp cho tất cả các dự án công trình xây dụng & sản xuất gia công cơ khí chế tạo.
THÉP TRÒN ĐẶC LÀ GÌ ?
Thép tròn đặc là thép thanh có hình dạng tròn với chiều dài 1 cây khoảng 6m hoặc có thể thay đổi phù thuộc theo nhu cầu của người sử dụng & mục đích của dự án. Hiện tại, thép tròn đặc dược sản bằng hai hình thức là cán nóng và cán nguội.

Tổng Kho THép Tròn Đặc Phi 10 12 14 16 15 18 20 22 25 30 32 36 40 42,...
Thép tròn đặc là loại thép có chứa thành phần hợp kim với hàm lượng carbon 0.48% tính chất chống oxy hóa, chống ăn mòn của chúng rất cao, chịu lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt, tính đàn hồi cao. Bởi vậy mà chúng để sử dụng thông dụng và chủ yếu trong nghành công nghệp xây dựng & gia công cơ khí chế tạo...
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT THÉP TRÒN ĐẶC
Giai đoạn 1 : Xử lý quặng sắt
Giao đoạn 2 : Tạo dòng thép nóng chảy
Giai đoạn 3 : Đúc tiếp nhiên liệu
Giai đoạn 4 : Cán nóng & cán nguội
Giao đoạn 5 : Thành phẩm
.jpg)
Những thương hiệu thép tròn đặc thông dụng ở trên thị trường :
-
Thép Tròn Đặc Việt Nhật
-
Thép Tròn Đặc Miền Nam
-
THép Tròn Đặc Pomina
-
THép Tròn Đặc Việt Mỹ
-
THép Tròn Đặc Việt Đức
-
THép Tròn Đặc Vina Kyoei
-
Thép Tròn Đặc Hòa Phát
ƯU ĐIỂM CỦA THÉP TRÒN ĐẶC
Thép tròn đặc được ứng dụng trong những dự án công trình trọng điểm như sau : Công trình giao thông, mố trụ, trục quay, chi tiết máy, đường dẫn dây điện cao thế, chế tạo thủy lực,...
Thép Tròn Đặc bao gồm các đường kính như : Phi 14mm 16mm 12mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm,...
Chiều dài mỗi cây : 6m hoặc 12m

Điểm mạnh :
-
Đa dạng quy cách kích thước trọng lượng
-
Dễ dàng vận chuyển và thi công tại dự án công trình
-
Hàng hóa đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn góc xuất xứ co, cq
-
Dễ dàng trong việc gia công cắt, uốn, hàn, liên kết chịu lực
-
Bề mặt sản phẩm láng bóng trơn nhẵn
Hạn chế đối với sản phẩm thép tròn đặc :
-
Chi phí giá thành cao hơn thép xây dựng
-
không đa dạng nhà máy sản xuất và các thương hiệu như thép xây dựng
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Mác thép |
%C |
%Si |
%Mn |
%Ni |
%Cr |
%P |
%S |
SS400 |
- |
- |
- |
- |
- |
0.05 |
0.05 |
S20C |
0.15 |
- |
0.85 |
- |
0.15 |
0.034 |
0.05 |
S35C |
0.14 |
- |
0.85 |
- |
0.14 |
0.025 |
0.035 |
S40C |
0.13 |
0.12 |
0.058 |
- |
0.058 |
0.58 |
0.65 |
S45C |
0.45 |
0.25 |
0.65 |
0.15 |
0.15 |
0.035 |
0.034 |
S50C |
0.48 |
0.26 |
0.68 |
0.14 |
0.014 |
0.035 |
0.034 |
S55C |
0.47 |
0.25 |
0.66 |
0.13 |
0.031 |
0.036 |
0.037 |
SCM |
0.47 |
0.04 |
0.05 |
0.56 |
0.65 |
0..5 |
0.54 |
SKD |
0.58 |
0.2 |
0.5 |
0.52. |
0.5 |
0.6 |
0.4 |
CT3 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.6 |
0.6 |
0.4 |
0.4 |
BẢNG TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Mác thép |
Giới hạn đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
SS400 |
309 |
209 |
33 |
S15C |
356 |
229 |
30 |
S20C |
377 |
224 |
31 |
S25C |
366 |
221 |
36 |
S30C |
354 |
216 |
31 |
S35C |
345 |
211 |
29 |
S40C |
347 |
201 |
28 |
S45C |
348 |
201 |
39 |
S50C |
365 |
202 |
40 |