Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm có tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng (không có gân) và được sử dụng bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.
Quy trình gia công thép tròn trơn nhúng nóng
Quá trình thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng thường tuân thủ nghiêm nghặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, CAN/CSA G164 & Iso 1461
Làm sạch bề mặt (Tẩy gỉ -Pickling) : Là bước quan trọng giúp chất lượng lớp mạ sau này. Thép tròn trơn được ngâm trong axit sulfuric hoặc axit hyrochloric để loại bỏ hoàn toàn những lớp oxit, hen gỉ, dầu mỡ và các tạp chất khác. Sau đó, được rửa sạch bằng nước.
Nhúng trợ dung (Fluxing) : Thép được nhúng vào dung dịch trợ dung amoni clorua và kẽm clorua. Lớp trợ dung này giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi quá trình oxy hóa trước khi nhúng vào bể kẽm và tăng cường khả năng kết dính của lớp kẽm trên bề mặt thép.
Làm khô (Drying) : Sau khi nhúng trợ dung, thép được làm khô hoàn toàn để tranh hiện tượng nổ hoặc bắn kẽm khi tiếp xúc với nhiệt độ cao của bể kẽm
Mạ kẽm nhúng nóng (Galvanizing) : Thép được nhúng từ từ vào bể kẽm nóng chảy nhiệt độ 450 độ C. Trong quá trình này, kẽm phản ứng với sắt trên bề mặt thép, tạo thành những lớp hợp kim kẽm - sắt có cấu trúc khác nhau, bám chặt vào bề mặt. THời gian nhúng tùy thuộc vào độ dày của lớp mạ yêu cầu
Làm nguội & xứ lý sau mạ : Sau khi nhấc ra khỏi bể kẽm, thép tròn trơn được làm nguội trong không khí hoặc nhúng vào bể nước, dung dịch cromat giúp bảo vệ lớp mạ mới hình thành và tăng tính thẩm mỹ.
Kiểm tra chất lượng lớp mạ thường thì 50 - 100 Micromet, độ bám dính, độ đồng đều của lớp kẽm và cấc khuyết tật khác để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.
Quy trình này bao gồm việc nhúng thép tròn trơn vào một bể chữa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 450 độ C). Khi thép được nhúng vào, kẽm sẽ tương tác và tạo thành một lớp hợp kim kẽm bám chắc và đồng đều trên toàn bộ bề mặt của thép, cả trong lẫn ngoài.
Ưu điểm nổi bật của thép tròn trơn nhúng nóng
Lớp mạ kẽm này mang lại nhiều điểm vượt trội quan trọng :
Chống ăn mòn vượt trội : Lớp kẽm dày & đồng nhất bảo vệ lõi thép tròn trơn khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt như nước, độ ẩm, hóa chất, đặc biệt là môi trường biển. Điều này giúp tăng tuổi thọ của thép lên đáng kể, có thể lên đến 20 năm.
Độ bền cao : Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ chống hen gỉ mà còn tăng cường độ bền cơ học cho thép
Tiết kiệm chi phí : Nhờ khả năng chống ăn mòn & tuổi thọ cao, thép tròn trơn nhúng nóng giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sơn phủ định kỳ so với thép đen thông thường
Tính linh hoạt & dễ gia công : THép tròn trơn vốn có tính linh hoạt & khả năng gia công uốn cong tốt, sau khi mạ kẽm vẫn giữ được những đặc tính này.
Ứng dụng của thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn nhúng nóng đươc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vưc, đặc biệt là những dự án công tình yêu cầu độ bền cao & khả năng chống chịu ăn mòn tốt :
Nghành xây dựng : Sử dụng làm cọc tiếp địa, hệ thống chống sét, cốt pha thép, giằng cột, buộc thép trong cốt bê tông, lan can, khung cửa, mái che ngoài trời
Hạ tầng giao thông : Cầu đường, móng trụ
Hệ thống cấp thoát nước : Ống dẫn, móng trụ
Hệ thống cấp thoát nước : Ống dẫn, cọc vi sinh
Nghành công nghiệp : Khung nhà xưởng, giàn giáo, những cấu kiện chịu lực trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
Bảng giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất 2025
Giá thép tròn trơn nhúng nóng có thể thay đổi liên tục phù thuộc vào các yếu tố :
Thời điểm mua : Đơn giá thép biến động hằng ngày, thậm chí hàng giờ do ảnh hưởng của thị trường nguyên liệu, cung cầu, chính sách kinh tế
Đường kính & chiều dài : Những đường kính & chiều dài khác nhau sẽ có giá khác nhau do trọng lượng và quy cách sản xuất.
Thương hiệu / Xuất xứ : Thép sản xuất từ các nhà máy uy tín, có chúng chỉ chất lượng CO, CQ thường có giá cao hơn
Số lượng đặt hàng : Mua số lượng lớn thường sẽ được hưởng chiết khấu tốt hơn.
Địa điểm giao hàng : Chi phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến tỏng giá thành, đặc biệt là các dự án tại các tỉnh thành xa những nhà máy.
Nhà cung cấp : Mỗi nhà phân phối sẽ có giá và các chính sách chiết khấu khác nhau.
Những đường kính khác lớn hơn như D20 D25 D30 v.v...Đơn giá cũng khác nhau.
Để có đơn giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại quý vị khách hàng vui lòng cung cấp đúng số lượng đơn hàng, quy cách đường kính, địa điểm giao nhận hàng hóa, chủng loại thép.
Thành phần hóa học của thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn được sản xuất từ các loại thép carbon thấp hoặc thép carbon thông dụng có tính dẻo dai & khả năng hàn tốt. Những mác thép phổ biến sử dụng làm thép bao gồm :
1. CT3 theo tiêu chuẩn GOST của Nga hoặc TCVN 1651-2008 của Việt Nam
Carbon (C) : 0.14 - 0.225
Silic (Si) : 0.12% - 0.30%
Lưu huỳnh (S) < 0.05%
Phốt pho (P) < 0.04%
Sắt (Fe) : Là thành phần chính, chiếm phần lớn còn lại
2. SS400 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản
Carbon (C) < 0.22%
Silic (Si) < 0.35%
Mangan (Mn) <1.4%
Phốt pho (P) < 0.045%
Lưu huỳnh (S) < 0.05%
Sắt (Fe) : Là thành phần chính (Một số nguồn có thể liệt kê thêm các nguyên tố vềt như Niken, Crom với hàm lượng rất nhỏ, ví dụ như Ni (0.03%), Crom (0.02%)
3. ASTM A36 (Theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ) :
THường sử dụng cho thép kết cấu carbon
Carbon (C) < 0.26%
Mangan (Mn) : 0.6 - 0.9 (%)
Phốt pho (P) < 0.04%
Silic (Si) < 0.4%
Đồng (Cu) : 0.2%
Sắt (Fe) : Thành phần chính
Chú ý : Thành phần hóa học của thép tròn trơn rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến khả năng phản ứng với kẽm trong quá trình nhúng nóng. Đặc biệt, hàm lượng Silic (Si) và phốt pho (P) trong nền có thể ảnh hưởng đến màu sắc và độ dày của lớp mạ kẽm. Hàm lượng silic cao trên 0.2% có thể làm lớp mạ có màu xám đậm hoặc loang lổ.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng chủ yếu là Kẽm Zn, nhưng trong quá trình nhúng nóng, kẽm sẽ phản ứng với sắt Fe trên bề mặt thép để tạo thành những lớp hợp kim kẽm - Sắt.
Lớp hợp kim kẽm - Sắt : Là những lớp được hình thành do sự khuếch tán của sắt vào kẽm nóng chảy và ngược lại. Tóm lại, thép tròn trơn nhúng nóng là sự kết hợp giữa một lõi thép carbon thấp như CT3, SS400, A36 và một lớp phủ chủ yếu là kẽm nguyên chất cùng những lớp hợp kim kẽm - Sắt được hình thành trong quá trình nhúng nóng. Sự kết hợp này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao cho sản phẩm.
Phân loại thép tròn trơn mạ kẽm
Có hai phương pháp chính để phân loại thép tròn trơn là cách mạ kẽm điện phân & mạ kẽm nhúng nóng.
Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân (mạ lạnh) Phương pháp này sử dụng dòng điện để lắng động một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép tròn trơn
+ Ưu điểm : Bề mặt sáng bóng, mịn màng : Đạt tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu ngoại quan đẹp, chi phí thấp và không bị cong vênh
+ Nhược điểm : Khả năng chống ăn mòn kém hơn, lớp mạ mỏng nên không được bảo vệ bằng nhúng nóng, dễ bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, chỉ bảo vệ bền ngoài không có bảo vệ điện hóa mạnh mẽ.
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng Là phương pháp phổ biến & hiệu quả nhất để chống ăn mòn. Thép tròn trơn đặc được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 450 độ C. QUy trình tạo ra một lớp hợp kim kẽm sắt rất chắc và đồng đều trên bề mặt thép tròn trơn, độ dày lớp mạ khá cao khoảng 75 - 100 micromet.
+ Ưu điểm : Khả năng chống ăn mòn cao, lớp mạ kẽm dày và bền bỉ giúp bảo vệ thép hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, hóa chất nhẹ hoặc môi trường biển. Tuổi thọ cao, bảo vệ cả bên trong lẫn bên ngoài
+ Nhược điểm : Chi phí ban đầu coa hơn so với mạ kẽm điện phân. Bề mặt có thể không hoàn toàn nhẵn mịn tuyệt đối, đôi khi có những vết xù xì nhỏ trong quá trình nhúng nóng, có thể bị công vênh nhẹ đối với các thanh thép có độ dài lớn và đường kính nhỏ nếu không được xử lý cần thẩn.
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm không thể thiếu trong tất cả các nghành nghề xây dựng & gia công sản xuất cơ khí hiện nay. Thế mạnh là bền bỉ và đa dạng trong quy cách đường kính, độ dài nên rất thuận lợi trong việc gia công cắt, hàn, và uốn cong theo mọi quy cách kích thước yêu cầu bản vẽ.
Tổng quan về thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là một loại thép dạng thanh với cấu trúc hình tròn & chiều dài thường là 6m, được thực hiện thông qua hai phương páp cán nóng hoặc cán nguội. Được đánh giá cao về độ cứng và độ rắn, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Không chỉ nổi bật với tính cơ lý xuất sắc mà còn hỗ trợ quá trình gia công hàn & cắt sản phẩm trở nên dễ dàng, được đánh giá là một trong những sản phẩm thép xuất sắc nhất trên thị trường
Thành phần hóa học
Mác thép
C
Si
Mn
P
S
CB240-T
-
-
-
0.05
0.04
CB300-T
-
-
-
0.04
0.04
CB400-T
0.2
0.4
1.0
0.03
0.03
Đặc tính cơ lý
Loại thép
quy định giới hạn chảy trên
ReH, MPa
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo
Rm, MPa
quy định độ giãn dài
quy định độ giãn dài
Nhỏ nhất
Nhỏ nhất
A5
Nhỏ nhất
Agt
Nhỏ nhất
CB240-T
250
390
15
1
CB300-T
310
440
20
CB400-T
410
510
25
7
Giá thép tròn trơn mới nhất hôm nay tại TPHCM 2025
Giá thép tròn trơn giao động từ 15.977 cho đến 16.588 đ/kg
Tên Hàng
(Kg/m)
Đơn Giá (Đ/kg)
Đơn giá VNĐ/cây 1m
Đơn giá VNĐ/cây 6m
Thép tròn phi 10
0.62
15.977
9.906
59.434
Thép tròn phi 12
0.89
15.977
14.220
85.317
Thép tròn phi 14
1.21
16.588
20.071
120.429
Thép tròn phi 16
1.58
16.588
26.209
157.254
Thép tròn phi 18
2
16.588
33.176
199.056
Thép tròn phi 20
2.47
16.588
40.972
245.834
Thép tròn phi 22
2.98
16.588
49.432
296.593
Thép tròn phi 24
3.55
16.588
58.887
353.324
Thép tròn phi 25
3.85
16.588
63.864
383.183
Thép tròn phi 26
4.17
16.588
69.172
415.032
Thép tròn phi 28
4.83
16.588
80.120
480.720
Thép tròn phi 30
5.55
16.588
92.063
552.380
Thép tròn phi 32
6.31
16.588
104.670
628.022
Thép tròn phi 34
7.13
16.588
118.272
709.635
Thép tròn phi 35
7.55
16.588
125.239
751.436
Thép tròn phi 36
7.99
16.588
132.538
795.229
Thép tròn phi 38
8.9
16.588
147.633
885.799
Thép tròn phi 40
9.86
16.588
163.558
981.346
Thép tròn phi 42
10.88
16.588
180.477
1.082.865
Thép tròn phi 44
11.94
16.588
198.061
1.188.364
Thép tròn phi 45
12.48
16.588
207.018
1.242.109
Thép tròn phi 46
13.05
16.588
216.473
1.298.840
Thép tròn phi 48
14.21
16.588
235.715
1.414.293
Thép tròn phi 50
15.41
16.588
255.621
1.533.276
Giá thép tròn trơn nhúng nóng tại TPHCM mới nhất 2025
Giá thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng có giá từ 23477 đ/kg cho đến 24.700 đ/kg
Thép tròn trơn nhúng kẽm
Barem
(kg/m)
Giá
(Đ/kg)
Giá VNĐ/cây 6m
Giá VNĐ/cây 1m
Thép tròn trơn D10
0.62
23477
87.334
14.556
Thép tròn trơn D12
0.89
23477
125.367
20.895
Thép tròn trơn D14
1.21
23477
170.443
28.407
Thép tròn trơn D16
1.58
23477
222.562
37.094
Thép tròn trơn D18
2
23477
281.724
46.954
Thép tròn trơn D20
2.47
23477
347.929
57.988
Thép tròn trơn D22
2.98
23477
419.769
69.961
Thép tròn trơn D24
3.55
23477
500.060
83.343
Thép tròn trơn D25
3.85
23477
542.319
90.386
Thép tròn trơn D26
4.17
23477
587.395
97.899
Thép tròn trơn D28
4.83
23477
680.363
113.394
Thép tròn trơn D30
5.55
23477
781.784
130.297
Thép tròn trơn D32
6.31
23477
888.839
148.140
Thép tròn trơn D34
7.13
23477
1.004.346
167.391
Thép tròn trơn D35
7.55
23477
1.063.508
177.251
Thép tròn trơn D36
7.99
23477
1.125.487
187.581
Thép tròn trơn D38
8.9
23477
1.253.672
208.495
Thép tròn trơn D40
9.86
23477
1.388.899
231.483
Thép tròn trơn D42
10.88
23477
1.532.579
255.430
Thép tròn trơn D44
11.94
23477
1.681.892
280.315
Thép tròn trơn D45
12.48
23477
1.757.958
292.993
Thép tròn trơn D46
13.05
23477
1.838.249
306.375
Thép tròn trơn D48
14.21
23477
2.001.649
333.608
Thép tròn trơn D50
15.41
23477
2.170.683
361.781
Giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân cập nhật mới nhất tại TP.HCM 2025
Đơn giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân có giá dao động từ 18.888 cho đến 19.688 đ/kg