Hotline0988887752

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0988887752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr. Hiếu: Zalo 09.8888.7752
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
28/12/2024 - 9:59 PMHiếu 215 Lượt xem

Tóm tắt nội dung [Ẩn]

  1. Quy trình gia công thép tròn trơn nhúng nóng
  2. Ưu điểm nổi bật của thép tròn trơn nhúng nóng
  3. Ứng dụng của thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
  4. Bảng giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất 2025
  5. Thành phần hóa học của thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
    1. 1. CT3 theo tiêu chuẩn GOST của Nga hoặc TCVN 1651-2008 của Việt Nam
    2. 2. SS400 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản
    3. 3. ASTM A36 (Theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ) :
  6. Phân loại thép tròn trơn mạ kẽm
    1. Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)
      Phương pháp này sử dụng dòng điện để lắng động một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép tròn trơn
      + Ưu điểm : Bề mặt sáng bóng, mịn màng : Đạt tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu ngoại quan đẹp, chi phí thấp và không bị cong vênh
      + Nhược điểm : Khả năng chống ăn mòn kém hơn, lớp mạ mỏng nên không được bảo vệ bằng nhúng nóng, dễ bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, chỉ bảo vệ bền ngoài không có bảo vệ điện hóa mạnh mẽ.
    2. Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
      Là phương pháp phổ biến & hiệu quả nhất để chống ăn mòn. Thép tròn trơn đặc được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 450 độ C. QUy trình tạo ra một lớp hợp kim kẽm sắt rất chắc và đồng đều trên bề mặt thép tròn trơn, độ dày lớp mạ khá cao khoảng 75 - 100 micromet.
      + Ưu điểm : Khả năng chống ăn mòn cao, lớp mạ kẽm dày và bền bỉ giúp bảo vệ thép hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, hóa chất nhẹ hoặc môi trường biển. Tuổi thọ cao, bảo vệ cả bên trong lẫn bên ngoài
      + Nhược điểm : Chi phí ban đầu coa hơn so với mạ kẽm điện phân. Bề mặt có thể không hoàn toàn nhẵn mịn tuyệt đối, đôi khi có những vết xù xì nhỏ trong quá trình nhúng nóng, có thể bị công vênh nhẹ đối với các thanh thép có độ dài lớn và đường kính nhỏ nếu không được xử lý cần thẩn.
  7. Tổng quan về thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
  8. Thành phần hóa học
  9. Đặc tính cơ lý
  10. Giá thép tròn trơn mới nhất hôm nay tại TPHCM 2025
  11. Giá thép tròn trơn nhúng nóng tại TPHCM mới nhất 2025
  12. Giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân cập nhật mới nhất tại TP.HCM 2025

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm có tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng (không có gân) và được sử dụng bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.

thép tròn trơn nhúng nóng

Quy trình gia công thép tròn trơn nhúng nóng

Quá trình thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng thường tuân thủ nghiêm nghặt theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, CAN/CSA G164 & Iso 1461

  1. Làm sạch bề mặt (Tẩy gỉ -Pickling) : Là bước quan trọng giúp chất lượng lớp mạ sau này. Thép tròn trơn được ngâm trong axit sulfuric hoặc axit hyrochloric để loại bỏ hoàn toàn những lớp oxit, hen gỉ, dầu mỡ và các tạp chất khác. Sau đó, được rửa sạch bằng nước.
  2. Nhúng trợ dung (Fluxing) : Thép được nhúng vào dung dịch trợ dung amoni clorua và kẽm clorua. Lớp trợ dung này giúp bảo vệ bề mặt thép khỏi quá trình oxy hóa trước khi nhúng vào bể kẽm và tăng cường khả năng kết dính của lớp kẽm trên bề mặt thép.
  3. Làm khô (Drying) : Sau khi nhúng trợ dung, thép được làm khô hoàn toàn để tranh hiện tượng nổ hoặc bắn kẽm khi tiếp xúc với nhiệt độ cao của bể kẽm
  4. Mạ kẽm nhúng nóng (Galvanizing) : Thép được nhúng từ từ vào bể kẽm nóng chảy nhiệt độ 450 độ C. Trong quá trình này, kẽm phản ứng với sắt trên bề mặt thép, tạo thành những lớp hợp kim kẽm - sắt có cấu trúc khác nhau, bám chặt vào bề mặt. THời gian nhúng tùy thuộc vào độ dày của lớp mạ yêu cầu
  5. Làm nguội & xứ lý sau mạ : Sau khi nhấc ra khỏi bể kẽm, thép tròn trơn được làm nguội trong không khí hoặc nhúng vào bể nước, dung dịch cromat giúp bảo vệ lớp mạ mới hình thành và tăng tính thẩm mỹ.
  6. Kiểm tra chất lượng lớp mạ thường thì 50 - 100 Micromet, độ bám dính, độ đồng đều của lớp kẽm và cấc khuyết tật khác để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

Quy trình này bao gồm việc nhúng thép tròn trơn vào một bể chữa kẽm nóng chảy ở nhiệt độ rất cao (khoảng 450 độ C). Khi thép được nhúng vào, kẽm sẽ tương tác và tạo thành một lớp hợp kim kẽm bám chắc và đồng đều trên toàn bộ bề mặt của thép, cả trong lẫn ngoài.

sản xuất thép tròn trơn mạ kẽm

Ưu điểm nổi bật của thép tròn trơn nhúng nóng

Lớp mạ kẽm này mang lại nhiều điểm vượt trội quan trọng :

  • Chống ăn mòn vượt trội : Lớp kẽm dày & đồng nhất bảo vệ lõi thép tròn trơn khỏi tác động của môi trường khắc nghiệt như nước, độ ẩm, hóa chất, đặc biệt là môi trường biển. Điều này giúp tăng tuổi thọ của thép lên đáng kể, có thể lên đến 20 năm.
  • Độ bền cao : Lớp mạ kẽm nhúng nóng không chỉ chống hen gỉ mà còn tăng cường độ bền cơ học cho thép
  • Tiết kiệm chi phí : Nhờ khả năng chống ăn mòn & tuổi thọ cao, thép tròn trơn nhúng nóng giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, sơn phủ định kỳ so với thép đen thông thường
  • Tính linh hoạt & dễ gia công : THép tròn trơn vốn có tính linh hoạt & khả năng gia công uốn cong tốt, sau khi mạ kẽm vẫn giữ được những đặc tính này.

công ty cung cấp thép tròn trơn nhúng nóng

Ứng dụng của thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Thép tròn trơn nhúng nóng đươc ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vưc, đặc biệt là những dự án công tình yêu cầu độ bền cao & khả năng chống chịu ăn mòn tốt : 

  • Nghành xây dựng : Sử dụng làm cọc tiếp địa, hệ thống chống sét, cốt pha thép, giằng cột, buộc thép trong cốt bê tông, lan can, khung cửa, mái che ngoài trời
  • Hạ tầng giao thông : Cầu đường, móng trụ
  • Hệ thống cấp thoát nước : Ống dẫn, móng trụ
  • Hệ thống cấp thoát nước : Ống dẫn, cọc vi sinh
  • Nghành công nghiệp : Khung nhà xưởng, giàn giáo, những cấu kiện chịu lực trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.

thép tròn trơn ma jkem giá rẻ

Bảng giá thép tròn trơn cập nhật mới nhất 2025

Giá thép tròn trơn nhúng nóng có thể thay đổi liên tục phù thuộc vào các yếu tố : 

  • Thời điểm mua : Đơn giá thép biến động hằng ngày, thậm chí hàng giờ do ảnh hưởng của thị trường nguyên liệu, cung cầu, chính sách kinh tế
  • Đường kính & chiều dài : Những đường kính & chiều dài khác nhau sẽ có giá khác nhau do trọng lượng và quy cách sản xuất.
  • Thương hiệu / Xuất xứ : Thép sản xuất từ các nhà máy uy tín, có chúng chỉ chất lượng CO, CQ thường có giá cao hơn
  • Số lượng đặt hàng : Mua số lượng lớn thường sẽ được hưởng chiết khấu tốt hơn.
  • Địa điểm giao hàng : Chi phí vận chuyển cũng ảnh hưởng đến tỏng giá thành, đặc biệt là các dự án tại các tỉnh thành xa những nhà máy.
  • Nhà cung cấp : Mỗi nhà phân phối sẽ có giá và các chính sách chiết khấu khác nhau.

Giá thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng có giá 28.000 đ/kg

Giá thép tròn trơn theo đường kính

  • Thép tròn trơn D10 mạ kẽm nhúng nóng có giá 58.000 đ/6m
  • Giá thép tròn trơn D12 mạ kẽm nhúng nóng : 85.000 đ/6m
  • Giá thép tròn trơn D14 mạ kẽm nhúng nóng có giá 110.000 đ/6m
  • Những đường kính khác lớn hơn như D20 D25 D30 v.v...Đơn giá cũng khác nhau.

Để có đơn giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại quý vị khách hàng vui lòng cung cấp đúng số lượng đơn hàng, quy cách đường kính, địa điểm giao nhận hàng hóa, chủng loại thép.

sắt tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Thành phần hóa học của thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Thép tròn trơn được sản xuất từ các loại thép carbon thấp hoặc thép carbon thông dụng có tính dẻo dai & khả năng hàn tốt. Những mác thép phổ biến sử dụng làm thép bao gồm : 

1. CT3 theo tiêu chuẩn GOST của Nga hoặc TCVN 1651-2008 của Việt Nam

  • Carbon (C) : 0.14 - 0.225
  • Silic (Si) : 0.12% - 0.30%
  • Lưu huỳnh (S) < 0.05%
  • Phốt pho (P) < 0.04%
  • Sắt (Fe) : Là thành phần chính, chiếm phần lớn còn lại

2. SS400 Theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản

  • Carbon (C) < 0.22%
  • Silic (Si) < 0.35%
  • Mangan (Mn) <1.4%
  • Phốt pho (P) < 0.045%
  • Lưu huỳnh (S) < 0.05%
  • Sắt (Fe) : Là thành phần chính (Một số nguồn có thể liệt kê thêm các nguyên tố vềt như Niken, Crom với hàm lượng rất nhỏ, ví dụ như Ni (0.03%), Crom (0.02%)

3. ASTM A36 (Theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ) :

THường sử dụng cho thép kết cấu carbon

  • Carbon (C) < 0.26% 
  • Mangan (Mn) : 0.6 - 0.9 (%)
  • Phốt pho (P) < 0.04%
  • Silic (Si) < 0.4%
  • Đồng (Cu) : 0.2%
  • Sắt (Fe) : Thành phần chính

Chú ý : Thành phần hóa học của thép tròn trơn rất quan trọng vì nó ảnh hưởng đến khả năng phản ứng với kẽm trong quá trình nhúng nóng. Đặc biệt, hàm lượng Silic (Si) và phốt pho (P) trong nền có thể ảnh hưởng đến màu sắc và độ dày của lớp mạ kẽm. Hàm lượng silic cao trên 0.2% có thể làm lớp mạ có màu xám đậm hoặc loang lổ.

Lớp mạ kẽm nhúng nóng chủ yếu là Kẽm Zn, nhưng trong quá trình nhúng nóng, kẽm sẽ phản ứng với sắt Fe trên bề mặt thép để tạo thành những lớp hợp kim kẽm - Sắt.

Lớp hợp kim kẽm - Sắt : Là những lớp được hình thành do sự khuếch tán của sắt vào kẽm nóng chảy và ngược lại. Tóm lại, thép tròn trơn nhúng nóng là sự kết hợp giữa một lõi thép carbon thấp như CT3, SS400, A36 và một lớp phủ chủ yếu là kẽm nguyên chất cùng những lớp hợp kim kẽm - Sắt được hình thành trong quá trình nhúng nóng. Sự kết hợp này mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội và độ bền cao cho sản phẩm.

tổng kho thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Phân loại thép tròn trơn mạ kẽm

Có hai phương pháp chính để phân loại thép tròn trơn là cách mạ kẽm điện phân & mạ kẽm nhúng nóng.

  1. Thép tròn trơn mạ kẽm điện phân (mạ lạnh)
    Phương pháp này sử dụng dòng điện để lắng động một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thép tròn trơn
    + Ưu điểm : Bề mặt sáng bóng, mịn màng : Đạt tính thẩm mỹ cao, phù hợp cho những ứng dụng yêu cầu ngoại quan đẹp, chi phí thấp và không bị cong vênh
    + Nhược điểm : Khả năng chống ăn mòn kém hơn, lớp mạ mỏng nên không được bảo vệ bằng nhúng nóng, dễ bị ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, chỉ bảo vệ bền ngoài không có bảo vệ điện hóa mạnh mẽ.

  2. Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng
    Là phương pháp phổ biến & hiệu quả nhất để chống ăn mòn. Thép tròn trơn đặc được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao khoảng 450 độ C. QUy trình tạo ra một lớp hợp kim kẽm sắt rất chắc và đồng đều trên bề mặt thép tròn trơn, độ dày lớp mạ khá cao khoảng 75 - 100 micromet.
    + Ưu điểm : Khả năng chống ăn mòn cao, lớp mạ kẽm dày và bền bỉ giúp bảo vệ thép hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt như ẩm ướt, hóa chất nhẹ hoặc môi trường biển. Tuổi thọ cao, bảo vệ cả bên trong lẫn bên ngoài
    + Nhược điểm : Chi phí ban đầu coa hơn so với mạ kẽm điện phân. Bề mặt có thể không hoàn toàn nhẵn mịn tuyệt đối, đôi khi có những vết xù xì nhỏ trong quá trình nhúng nóng, có thể bị công vênh nhẹ đối với các thanh thép có độ dài lớn và đường kính nhỏ nếu không được xử lý cần thẩn.

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm không thể thiếu trong tất cả các nghành nghề xây dựng & gia công sản xuất cơ khí hiện nay. Thế mạnh là bền bỉ và đa dạng trong quy cách đường kính, độ dài nên rất thuận lợi trong việc gia công cắt, hàn, và uốn cong theo mọi quy cách kích thước yêu cầu bản vẽ.

giao hàng thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Tổng quan về thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng là một loại thép dạng thanh với cấu trúc hình tròn & chiều dài thường là 6m, được thực hiện thông qua hai phương páp cán nóng hoặc cán nguội. Được đánh giá cao về độ cứng và độ rắn, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.

Không chỉ nổi bật với tính cơ lý xuất sắc mà còn hỗ trợ quá trình gia công hàn & cắt sản phẩm trở nên dễ dàng, được đánh giá là một trong những sản phẩm thép xuất sắc nhất trên thị trường

bảng giá thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Thành phần hóa học

Mác thép C Si Mn P S
CB240-T - - - 0.05 0.04
CB300-T - - - 0.04 0.04
CB400-T 0.2 0.4 1.0 0.03 0.03

sắt tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ tại tphcm

Đặc tính cơ lý

Loại thép quy định giới hạn chảy trên
ReH, MPa
Giá trị quy định của giới hạn bền kéo 
Rm, MPa
quy định độ giãn dài
quy định độ giãn dài
Nhỏ nhất Nhỏ nhất A5
Nhỏ nhất
Agt
Nhỏ nhất
CB240-T 250 390 15 1
CB300-T 310 440 20
CB400-T 410 510 25 7

cung cấp thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng

Giá thép tròn trơn mới nhất hôm nay tại TPHCM 2025

Giá thép tròn trơn giao động từ 15.977 cho đến 16.588 đ/kg

Tên Hàng (Kg/m) Đơn Giá (Đ/kg) Đơn giá VNĐ/cây 1m Đơn giá VNĐ/cây 6m
Thép tròn phi 10 0.62 15.977 9.906 59.434
Thép tròn phi 12 0.89 15.977 14.220 85.317
Thép tròn phi 14 1.21 16.588 20.071 120.429
Thép tròn phi 16 1.58 16.588 26.209 157.254
Thép tròn phi 18 2 16.588 33.176 199.056
Thép tròn phi 20 2.47 16.588 40.972 245.834
Thép tròn phi 22 2.98 16.588 49.432 296.593
Thép tròn phi 24 3.55 16.588 58.887 353.324
Thép tròn phi 25 3.85 16.588 63.864 383.183
Thép tròn phi 26 4.17 16.588 69.172 415.032
Thép tròn phi 28 4.83 16.588 80.120 480.720
Thép tròn phi 30 5.55 16.588 92.063 552.380
Thép tròn phi 32 6.31 16.588 104.670 628.022
Thép tròn phi 34 7.13 16.588 118.272 709.635
Thép tròn phi 35 7.55 16.588 125.239 751.436
Thép tròn phi 36 7.99 16.588 132.538 795.229
Thép tròn phi 38 8.9 16.588 147.633 885.799
Thép tròn phi 40 9.86 16.588 163.558 981.346
Thép tròn phi 42 10.88 16.588 180.477 1.082.865
Thép tròn phi 44 11.94 16.588 198.061 1.188.364
Thép tròn phi 45 12.48 16.588 207.018 1.242.109
Thép tròn phi 46 13.05 16.588 216.473 1.298.840
Thép tròn phi 48 14.21 16.588 235.715 1.414.293
Thép tròn phi 50 15.41 16.588 255.621 1.533.276

Giá thép tròn trơn nhúng nóng tại TPHCM mới nhất 2025

Giá thép tròn trơn mạ kẽm nhúng nóng có giá từ 23477 đ/kg cho đến 24.700 đ/kg

Thép tròn trơn nhúng kẽm Barem
(kg/m)
Giá
(Đ/kg)
Giá VNĐ/cây 6m Giá VNĐ/cây 1m
Thép tròn trơn D10 0.62 23477 87.334 14.556
Thép tròn trơn D12 0.89 23477 125.367 20.895
Thép tròn trơn D14 1.21 23477 170.443 28.407
Thép tròn trơn D16 1.58 23477 222.562 37.094
Thép tròn trơn D18 2 23477 281.724 46.954
Thép tròn trơn D20 2.47 23477 347.929 57.988
Thép tròn trơn D22 2.98 23477 419.769 69.961
Thép tròn trơn D24 3.55 23477 500.060 83.343
Thép tròn trơn D25 3.85 23477 542.319 90.386
Thép tròn trơn D26 4.17 23477 587.395 97.899
Thép tròn trơn D28 4.83 23477 680.363 113.394
Thép tròn trơn D30 5.55 23477 781.784 130.297
Thép tròn trơn D32 6.31 23477 888.839 148.140
Thép tròn trơn D34 7.13 23477 1.004.346 167.391
Thép tròn trơn D35 7.55 23477 1.063.508 177.251
Thép tròn trơn D36 7.99 23477 1.125.487 187.581
Thép tròn trơn D38 8.9 23477 1.253.672 208.495
Thép tròn trơn D40 9.86 23477 1.388.899 231.483
Thép tròn trơn D42 10.88 23477 1.532.579 255.430
Thép tròn trơn D44 11.94 23477 1.681.892 280.315
Thép tròn trơn D45 12.48 23477 1.757.958 292.993
Thép tròn trơn D46 13.05 23477 1.838.249 306.375
Thép tròn trơn D48 14.21 23477 2.001.649 333.608
Thép tròn trơn D50 15.41 23477 2.170.683 361.781

Giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân cập nhật mới nhất tại TP.HCM 2025

Đơn giá thép tròn trơn mạ kẽm điện phân có giá dao động từ 18.888 cho đến 19.688 đ/kg

Tên Sản Phẩm (KG/MÉT) Đơn giá
Đ/cây 6m
Đơn giá
Đ/cây 12m
Đơn giá VNĐ/cây 1m
Sắt thép tròn trơn Ø6 0.22 24.932 49.864 4.155
Sắt thép tròn trơn Ø8 0.39 44.198 88.396 7.366
Sắt thép tròn trơn Ø10 0.62 70.263 140.527 11.711
Sắt thép tròn trơn Ø12 0.89 100.862 201.724 16.810
Sắt thép tròn trơn Ø14 1.21 137.127 274.254 22.854
Sắt thép tròn trơn Ø16 1.58 179.058 358.116 29.843
Sắt thép tròn trơn Ø18 2 226.656 453.312 37.776
Sắt thép tròn trơn Ø20 2.47 279.920 559.840 46.653
Sắt thép tròn trơn Ø22 2.98 337.717 675.435 56.286
Sắt thép tròn trơn Ø24 3.55 402.314 804.629 67.052
Sắt thép tròn trơn Ø25 3.85 436.313 872.626 72.719
Sắt thép tròn trơn Ø26 4.17 472.578 945.156 78.763
Sắt thép tròn trơn Ø28 4.83 547.374 1.094.748 91.229
Sắt thép tròn trơn Ø30 5.55 628.970 1.257.941 104.828
Sắt Thép tròn trơn Ø32 6.31 715.100 1.430.199 119.183
Sắt thép tròn trơn Ø34 7.13 808.029 1.616.057 134.671
Sắt thép tròn trơn Ø35 7.55 855.626 1.711.253 142.604
Sắt thép tròn trơn Ø36 7.99 905.491 1.810.981 150.915
Sắt thép tròn trơn Ø38 8.9 1.008.619 2.017.238 168.103
Sắt thép tròn trơn Ø40 9.86 1.117.414 2.234.828 186.236
Sắt thép tròn trơn Ø42 10.88 1.233.009 2.466.017 205.501
Sắt thép tròn trơn Ø44 11.94 1.353.136 2.706.273 225.523
Sắt thép tròn trơn Ø45 12.48 1.414.333 2.828.667 235.772
Sắt thép tròn trơn Ø46 13.05 1.478.930 2.957.861 246.488
Sắt thép tròn trơn Ø48 14.21 1.610.391 3.220.782 268.398
Sắt thép tròn trơn Ø50 15.41 1.746.384 3.492.769 291.064
Sắt thép tròn trơn Ø52 16.67 1.889.178 3.778.356 314.863
Sắt thép tròn trơn Ø55 18.65 2.113.567 4.227.134 352.261
Sắt Thép tròn trơn Ø60 22.2 2.515.882 5.031.763 419.314
Sắt thép tròn trơn Ø65 26.05 2.952.194 5.904.389 492.032
Sắt thép tròn trơn Ø70 30.21 3.423.639 6.847.278 570.606
Sắt thép tròn trơn Ø75 34.68 3.930.215 7.860.430 655.036
Sắt thép tròn trơn Ø80 39.46 4.471.923 8.943.846 745.320
Sắt thép tròn trơn Ø85 44.54 5.047.629 10.095.258 841.272
Sắt thép tròn trơn Ø90 49.94 5.659.600 11.319.201 943.267
Sắt thép tròn trơn Ø95 55.64 6.305.570 12.611.140 1.050.928
Sắt thép tròn trơn Ø100 61.65 6.986.671 13.973.342 1.164.445
Sắt thép tròn trơn Ø110 74.6 8.454.269 16.908.538 1.409.045
Sắt thép tròn trơn Ø120 88.78 10.061.260 20.122.520 1.676.877
Sắt thép tròn trơn Ø125 96.33 10.916.886 21.833.772 1.819.481
Sắt thép tròn trơn Ø130 104.2 11.808.778 23.617.555 1.968.130
Sắt thép tròn trơn Ø135 112.36 12.733.534 25.467.068 2.122.256
Sắt thép tròn trơn Ø140 120.84 13.694.556 27.389.111 2.282.426
Sắt thép tròn trơn Ø145 129.63 14.690.709 29.381.417 2.448.451
Sắt thép tròn trơn Ø150 138.72 15.720.860 31.441.720 2.620.143
Sắt thép tròn trơn Ø155 148.12 16.786.143 33.572.287 2.797.691
Sắt thép tròn trơn Ø160 157.83 17.886.558 35.773.116 2.981.093
Sắt thép tròn trơn Ø170 178.18 20.192.783 40.385.566 3.365.464
Sắt thép tròn trơn Ø180 199.76 22.638.401 45.276.803 3.773.067
Sắt thép tròn trơn Ø190 222.57 25.223.413 50.446.826 4.203.902
Sắt thép tròn trơn Ø200 246.62 27.948.951 55.897.903 4.658.159
Sắt thép tròn trơn Ø210 271.89 30.812.750 61.625.500 5.135.458
Sắt thép tròn trơn Ø220 298.4 33.817.075 67.634.150 5.636.179
Sắt thép tròn trơn Ø230 326.15 36.961.927 73.923.854 6.160.321
Sắt thép tròn trơn Ø240 355.13 40.246.173 80.492.345 6.707.695
Sắt thép tròn trơn Ø250 385.34 43.669.812 87.339.623 7.278.302
Sắt thép tròn trơn Ø260 416.78 47.232.844 94.465.688 7.872.141
Sắt thép tròn trơn Ø270 449.46 50.936.403 101.872.806 8.489.400
Sắt thép tròn trơn Ø280 483.37 54.779.355 109.558.711 9.129.893
Sắt thép tròn trơn Ø290 518.51 58761.701 117.523.403 9.793.617
Sắt thép tròn trơn Ø300 554.89 62.884.574 125.769.148 10.480.762
Sắt thép tròn trơn Ø310 592.49 67.145.707 134.291.413 11.190.951
Sắt thép tròn trơn Ø320 631.34 71.548.500 143.096.999 11.924.750
Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh