Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép Ray Là gì ? Thép Ray là sản phẩm thép chuyên dụng được dùng để lắp đặt đường ray tàu lửa, lắp đặt đường ray vận chuyển cầu trục tiền chế, xe chuyên dụng vận chuyển trong rừng, khai khoán, nhà máy, công trường thi công,...
Thép ray được chia thành 3 loại thép ray nhẹ, thép ray nặng và thép cần cẩu có giá từ 18 ngìn đồng đến 21 nghìn đồng/kg tùy loại và thời điểm
STT | Tên sản phẩm |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá chưa VAT (Đ/kg) |
Tổng giá có VAT (Đ) |
Giá có VAT (Đ/kg) |
Tổng giá có VAT (Đ) |
1 | Thép ray P11x80.5x66x32x7x6000mm | 6 | 67.2 | 13.182 | 885.830 | 14.500 | 974.400 |
2 | Thép ray P15x91x76x37x7x8000mm | 8 | 121.6 | 12.727 | 1.547.603 | 14.000 | 1.702.400 |
3 | Thép ray P18x90x80x40x10x8000mm | 8 | 144.48 | 12.545 | 1.812.502 | 13.800 | 1.993.824 |
4 | Thép ray P24x107x92x51x10.9x8000mm | 10 | 195.7 | 12.545 | 2.455.056 | 13.800 | 2.700.660 |
5 | Thép ray P30x108x108x60.3x12.3x10000mm | 10 | 01 | 13.455 | 4.049.955 | 14.800 | 4.454.800 |
6 | Thép ray P38x134x114x68x13x12500mm | 0 | 484.13 | 13.818 | 6.689.708 | 15.200 | 7.358.776 |
7 | Thép ray P43x140x114x70x14.5x12500mm | 12 | 558.12 | 13.818 | 7.712.102 | 15.200 | 8.483.424 |
8 | Thép ray QU70x120x120x70x28x12000mm | 12 | 633.6 | 16.909 | 10.713.542 | 18.600 | 11.784.960 |
9 | Thép ray QU80x130x130x80x32x12000mm | 12 | 764.28 | 13.818 | 10.560.821 | 18.600 | 14.215.609 |
Bảng giá thép ray P11, P15, P18, P24, P30, P38, P43, QU70 và QU80
Thép ray nhẹ là loại thép với trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30kg. Nguyên liệu làm thép ray nhẹ là Q235 hoặc 55Q có chiều dài từ 6 đến 12m.
Thép ray nhẹ GB11264-89 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
GB 6KG | 25.4 | 50.8 | 50.8 | 4.76 | 5.98 |
GB 9KG | 32.1 | 63.5 | 63.5 | 5.9 | 8.94 |
GB 12KG | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.2 |
GB 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
GB 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
GB 30KG | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
Thép ray nhẹ YB222-63 | |||||
Kích thuớc | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
YB 8KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8.42 |
YB 18KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18.06 |
YB 24KG | 51 | 107 | 92 | 10.9 | 24.46 |
Tham số kỹ thuật của thép ray nhẹ tiêu chuẩn TQ
Thép ray nặng chủ yếu dùng để lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cẩu trục.
Nguyên liệu làm thép ray nặng là U71Mn hoặc 50Mn có chiều dài 12.5 đến 25m
Thép ray nặng GB2585-2007 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
GB 38KG | 68 | 134 | 114 | 13 | 38.733 |
GB 43KG | 70 | 140 | 114 | 14.5 | 44.653 |
GB 50KG | 70 | 152 | 132 | 15.5 | 51.514 |
Tham số kỹ thuật thép ray nặng tiêu chuẩn TQ
Thép ray cần cẩu dùng nguyên liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ. Sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m và 12.5m và quy cách thông thường QU70, QU80, QU100, QU120 (con số biểu tượng chiều rộng của đầu ray)
Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho cần cẩu lớn và nhỏ trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng
Thép ray cần cẩu YB/T5055-93 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
QU 70 | 70 | 120 | 76.5 | 28 | 52.8 |
QU 80 | 80 | 130 | 87 | 32 | 63.69 |
QU 100 | 100 | 150 | 108 | 38 | 88.96 |
QU 120 | 120 | 170 | 129 | 44 | 118.1 |
TIÊU CHUẨN THÉP RAY CẨU TRỤC TRUNG QUỐC
QCVN XX: 20XX/BTC
Mác thép |
Thành phần hóa học (phân tích trọng lượng) (%) |
|||||||
C | Si | Mn | P | S | Cr | V | Al | |
U71Mn | 0.62~0.76 | 0.15~0.58 | 0.70~1.20 | <0.030 | <0.025 | - | - | <0.010 |
U75V | 0.71~0.80 | 0.50~0.80 | 0.75~1.05 | <0.030 | <0.025 | - | 0.04~.12 | <0.010 |
U77MnCr | 0.72~0.82 | 0.10~0.50 | 0.80~1.10 | <0.025 | <0.025 | 0.25~0.40 | - | <0.010 |
U78CrV | 0.72~0.82 | 0.50~0.80 | 0.70~1.05 | <0.025 | <0.025 | 0.30~0.25 | 0.04~0.12 | <0.010 |
U76CrRE | 0.72~0.82 | 0.10~0.50 | 0.80~1.10 | <0.025 | <0.025 | 0.25~0.40 | - | <0.010 |
Sai số kích thước, chỉ tiêu cơ lý, thành phần hóa học chủ yếu của ray
F.1.1 Sai số về kích thước hình học cho phép theo quy định tại bảng F.1 như sau:
Nội dung | Sai số cho phép | |
Ray 43 | Ray 50 | |
Chiều cao của ray | 0.6 | 0.6 |
Chiều rộng nấm ray | 0.5 | 0.5 |
Độ mẩy đỉnh ray (C) | - |
+0.6 -0.5 |
Chiều dày của thân ray | +1.0, -0.5 | +1.0, -0.5 |
Chiều rộng của đế ray | +1.0, -1.5 | +1.0, -1.5 |
Chiều dày mép đế ray | - | +0.75, -0.5 |
Độ lõm vào của đế ray | 0.4 | 0.4 |
Độ nghiêng mặt đầu ray (hướng thẳng đứng, ngang) | 0.8 | 0.8 |
Đường kính lỗ bu lông | +0.8 | 0.8 |
Vị tí bu lông | 0.8 | 0.8 |
Vị trí | Nội dung | Sai số | |
Vị trí 0-1.5m tại đầu ray | Độ thẳng phẳng | Chiều đứng (trên) | <0.6mm/1.5m |
Chiều đứng (dưới) | <0.2mm/1.5m | ||
Chiều ngang | <0.7mm/1.5m | ||
Vị trí cách đầu ray 1-2.5m | Độ thẳng phẳng | Chiều đứng | <0.5mm/1.5m |
Chiều ngang | <0.7mm/1.5m | ||
Thân ray | Độ thẳng phẳng | Chiều đứng | <0.3mm/3m và 0.4mm/1.5m |
Chân ngang | <0.6mm/1.5m | ||
Toàn bộ chiều dài ray | Công phần trên và dưới | <10mm | |
Cong mặt bên | Bán kính cong R>1500m | ||
Toàn bộ chiều dài ray | Cong | Toàn chiều dài | <2.5mm |
Đầu ray | <0.6mm/1m |
CHÚ THÍCH :
1) Đo độ thẳng phẳng phải thánh chỗ mài ra
- Hình vẽ đo độ thẳng phẳng ray như hình vẽ F.1, L trong hình vẽ là chiều dài thước đo, d, e là sai số cho phép
2) Vị trí đo độ thẳng chiều đứng là tại trung tâm mặt lăn đầu ray; vị trí đo độ thẳng phẳng chiều ngang là ở chỗ dưới cung tròn mặt đầu ray 5mm - 10mm;
3) Xuất hiện chiều dài phần đầu thấp (F) không được thấp hơn 0,6m, như hình F.1;
4) Thân ray là các bộ phận mà trừ ra 0 - 1.5m đầu ray;
Xem thêm các tiêu chuẩn Anh, Ấn Độ, Mỹ và JIS E về thép ray
Thép ray tiêu chuẩn Anh 11:1985 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
50O | 52.39 | 100.01 | 100.1 | 10.32 | 24.833 |
60A | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 30.618 |
60R | 57.15 | 114.3 | 109.54 | 11.11 | 29.822 |
70A | 60.32 | 123.82 | 111.12 | 12.3 | 34.807 |
75A | 61.91 | 128.59 | 114.3 | 12.7 | 37.455 |
75R | 61.91 | 128.59 | 122.24 | 13.1 | 37.041 |
80A | 63.5 | 133.35 | 117.47 | 13.1 | 39.761 |
80R | 63.5 | 133.35 | 127 | 13.49 | 39.674 |
90A | 66.67 | 142.88 | 127 | 13.89 | 5.099 |
100A | 69.85 | 152.4 | 133.35 | 15.08 | 50.182 |
113A | 69.85 | 158.75 | 139.7 | 20 | 56.398 |
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
ASCE 25 | 38.1 | 69.85 | 69.85 | 7.54 | 12.4 |
ASCE 30 | 42.86 | 79.38 | 79.38 | 8.33 | 14.88 |
ASCE 40 | 47.62 | 88.9 | 88.9 | 9.92 | 19.84 |
ASCE 60 | 60.32 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 29.76 |
ASCE 75 | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
ASCE 85 | 65.09 | 131.76 | 131.76 | 14.29 | 42.17 |
90RA | 65.09 | 142.88 | 130.18 | 14.29 | 44.65 |
115RE | 69.06 | 168.28 | 139.7 | 15.88 | 56.9 |
136RE | 74.61 | 185.74 | 152.4 | 17.46 | 67.41 |
175LBS | 109.86 | 152.4 | 152.4 | 38.1 | 86.8 |
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
ISCR 50 | 51.2 | 90 | 90 | 20 | 29.8 |
ISCR 60 | 61.3 | 108 | 105 | 24 | 40 |
ISCR 70 | 70 | 120 | 120 | 28 | 52.8 |
ISCR 80 | 81.7 | 130 | 130 | 32 | 64.2 |
ISCR 100 | 101.9 | 150 | 150 | 38 | 89 |
ISCR 120 | 122 | 170 | 170 | 44 | 118 |
Tham số kỹ thuật của thép ray JIS E1103/1101 | |||||
Kích thước | Số đo (mm) | Trọng lượng (kg/m) | |||
A | B | C | t | ||
JIS 15KG | 42.86 | 79.37 | 79.37 | 8.33 | 15.2 |
JIS 22KG | 50.8 | 93.66 | 93.66 | 10.72 | 22.3 |
JIS 30A | 60.33 | 107.95 | 107.95 | 12.3 | 30.1 |
JIS 37A | 62.71 | 122.24 | 122.24 | 13.49 | 37.2 |
JIS 50N | 65 | 153 | 127 | 15 | 50.4 |
CR 73 | 100 | 135 | 140 | 32 | 73.3 |
CR 100 | 120 | 150 | 155 | 39 | 100.2 |
Sản phẩm thép ray nhập khẩu khuyên dùng làm cần cẩu trục nhà xưởng, làm đường ray vận chuyển hàng hóa trong nội bộ, khai thác đá khoáng sản...
Do va đập ma sát và sức ép lớn từ tàu hỏa nên yêu cầu, cứng cao hơn thép ray nhẹ
- Sử dụng trong lắp đường ray chính, đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray của cần cẩu tháp, cẩu trục
- Đường ray cho cần cẩu trục
- Thanh thép ray dùng làm ray cho cần cẩu trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng bến cảng
- Thanh ray cẩu trục ứng dụng làm nhiều trong nhà xưởng, nhà thép, lò gạch, khai thác đá, than dá xi măng...
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay