Tóm tắt nội dung [Ẩn]
| Ms.Diễm: | ![]() |
0383.048.156 |
| Mr. Đức: | ![]() |
0986.208.762 |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Bảng Tra Thép Ray Mới Nhất
Các tiêu chuẩn về thép ray phổ biến nhất thị trường hiện nay
Thị trường thép ray hiện nay đang được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam và các quốc gia trên thế giới. Được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau.
| Các Tiêu Chuẩn | Khu Vực | Ký Hiệu |
| GB/T Trung Quốc | Việt Nam, Trung Quốc | GB/T, GB, YB/T |
| JIS Nhật Bản | Châu Á | JIS E1103, JIS E1101 |
| UIC Quốc Tế và Châu Âu | Quốc Tế | UIC 860 -0 |
| TCVN Việt Nam | Việt Nam | TCVN 1653 |
Lưu Ý :
Mác thép tiêu chuẩn thường đươc sử dụng như Q235B, 45C, 55Q, 50Mn, U71Mn, bao gồ thép ray nhẹ và thép ray nặng, để luôn đảm bảo độ bền và độ cứng tốt nhất, có khả năng chống mài mòn và chống các lực va đập, ma sát cao.
Chiều dài tiêu chuẩn của thép ray được tính theo chiều dài mỗi cây từ 6-12m. Ray được dùng cho cẩu trục thường có chiều dài từ 12.5m - 25m
Có trọng lượng và các kích thước chi tiết, có thể khác nhau phụ thuộc vào các nhà sản xuất để có các thông số chính xác nhất.
Bảng tra kích thước và quy cách về thép ray mới nhất
| Tên Các loại ray | Trọng Lượng (kg/m) | Chiều Cao (mm) | Rộng Đáy | Các Ứng Dụng | Tiêu Chuẩn |
| P9 | 9 | 63.5 | 63.5 | Dùng làm các đường ray tạm thời, các đường vận chuyển tạm thời | GB |
| P11 | 11 | 69.85 | 63 | Dùng làm các đường ray tạm thời và nhỏ, các khu công nghiệp nhẹ | JIS |
| P12 | 12 | 80.5 | 66 | Dùng làm trong các công nghiệp nhẹ, hầm, mỏ nhỏ | GB |
| P15 | 15 | 79.37 | 79.37 | Dùng làm các đường ray tạm và nhỏ, là các xí nghiệp, nhà máy nhỏ | JIS, GB |
| P18 | 18 | 90 | 80 | dùng làm các đường ray tạm thời... | JIS, GB |
| P24 | 24 | 107 | 92 | Dùng làm các hầm mỏ, cần cẩu, cẩu trục và các tuyến đường sắt nội bộ | JIS, GB |
| P30 | 30 | 107.95 | 105 | Dùng làm các tuyến đường sắt chính, làm các cần cẩu và các cẩu trục lớn | JIS, GB |
| P38 | 38 | 134 | 113 | Dùng làm các tuyến đường sắt chính, có cẩu trục nặng | JIS, GB |
| P43 | 43 | 140 | 114 | Dùng làm các tuyến đường sắt của Metro, các tuyến đường sắt chính | JIS, GB, UIC |
| QU70 | 52.8 | 120 | 120 | Dùng làm các cẩu trục hoặc cầu cẩu | YB/T 5065 |
| QU80 | 63.69 | 130 | 130 | Dùng làm cẩu truc hoặc các cầu cẩu lớn | YB/T 5065 |
| QU100 | 88.96 | 150 | 150 | Dùng làm các cẩu trục hoặc các cầu cẩu lớn ở cảng | YB/T 5065 |
| QU120 | 118.10 | 170 | 170 | Dùng trong các cẩu trục có trọng lượng siêu nặng. | YB//T 5065 |
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay