Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép ray mạ kẽm bao gồm các loại P11, P12 P15, P18, P22, P30, P38, P43 .
Sản phẩm Steelvina cung cấp cam kết chất lượng, mới 100% chưa qua sử dụng đầy đủ các giất tờ chứng nhận xuất xứ chất lượng CO, CQ,...
Steelvina chuyên xuất nhập khẩu - sản xuất - phân phối sắt thép ray tàu lớn nhất tại khu vực Thành Phố Hồ Chí Minh.
Thép ray là loại thép chuyên dùng để làm các loại cần cẩu trục nhà máy, làm các đường vận chuyển nội bộ hoặc khai thác nông nghiệp.
Steelvina cung cấp và phân phối thép ray tàu, ray cẩu trục giá rẻ - giao hàng tận nơi.
Thép ray mạ kẽm là sản phẩm thép ray sau khi được thành phẩm sau đó được phủ trên bề mặt một lớp kẽm được gọi là thép ray mạ kẽm.
Thép rail bao gồm các loại : P11, P12, P15, P18, P24, P30, P38, P43, P50, QU80, QU100, QU120.
Quy định mác thép : Q235B, Q235, 40Mn, 50Mn, 70Mn,...
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY | |||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀI (m) | TRỌNG LƯỢNG (kg) | GIÁ/KG |
Thép Ray P11 x 80.5 x 66 x 32 x 7x 6000mm | 6 | 67.2 | 13.000 |
Thép Ray P15 x 91 x 76 x 37 x 7 x 8000mm | 8 | 121.6 | 12.700 |
Thép Ray P18 x 90 x 80 x 40 x 10 x 80000mm | 10 | 195.7 | 12.500 |
Thép Ray P30 x 108 x 60 x 12.3 x 10000mm | 10 | 300 | 13.400 |
Thép Ray P38 x 134 x 114 x 68 x 13 x 12.500 | 10 | 484.12 | 13.800 |
Thép Ray P43 x 140 x 114 x 70 x 14.5 x 12.500 | 12 | 558.34 | 13.800 |
Thép Ray QU70 x 120 x 120 x 70 x 28 x 12.000 | 12 | 633.5 | 16.000 |
Thép Ray Qu80 x 130 x 130 x 80 x 32 x 12.000 | 12 | 765.8 | 13.800 |
Chú ý :
Do thị trường nhiều biến động vì vậy giá cả có thể thay đổi nên quý vị liên hệ phòng kinh doanh của công ty để được báo giá tốt nhất qua số :
0912.891.479 - 09.777.86.902
(Phòng kinh doanh )
Quy định thông số kỹ thuật thép ray - rail steel.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÉP RAY | ||||||
THÉP RAY | TRỌNG LƯỢNG | CHIỀU CAO(mm) | RỘNG MẶT(mm) | ĐỘ DÀY | RỘNG ĐÁY | CHIỀU DÀI (m) |
Thép ray p11 | 11kg/1m | 69.85 | 36 | 7 | 66 | 6 |
Thép ray p15 | 15kg/1m | 79.3 | 42 | 8 | 79 | 8 |
Thép ray p18 | 18kg/1m | 90 | 40 | 10 | 80 | 8 |
Thép ray p22 | 22kg/1m | 93 | 50 | 10.5 | 93.66 | 8 |
Thép ray p24 | 24kg/1m | 107 | 51 | 10.9 | 92 | 8/10 |
Thép ray p30 | 30kg/1m | 107.1 | 60 | 12.2 | 107.3 | 8/10 |
Thép ray p38 | 38kg/1m | 134 | 68 | 13 | 114 | 12.5 |
Thép ray p43 | 43kg/1m | 140 | 70 | 14.5 | 114 | 12.5 |
Thép ray p50 | 50kg/1m | 152 | 70 | 15.5 | 131 | 12.5 |
Quy định về trọng lượng tính theo Barem.
- Dung sai tính theo quy định của nhà sản xuất ±5%.
BẢNG KÍCH THƯỚC THÉP RAY ĐO THỰC TẾ | ||||
QUY CÁCH | CHIỀU CAO (mm) | RỘNG ĐÁY (mm) | RỘNG MẶT (mm) | DÀY THÂN(mm) |
Thép ray P11 | 68 | 63 | 35 | 6 |
Thép ray p15 | 78 | 75 | 38 | 7.5 |
Thép ray p18 | 90 | 74 | 37 | 10 |
Thép ray p18 đủ kg | 90 | 80 | 40 | 10.5 |
Thép ray p24 | 107 | 85 | 47 | 9 |
Thép ray p24 đủ kg | 107 | 92 | 50 | 11 |
Thép ray p30 | 109 | 105 | 56 | 8.5 |
Thép ray p30 đủ kg | 109 | 109 | 60 | 12.5 |
Thép ray p38 | 134 | 109 | 64 | 10 |
Thép ray p38 đủ kg | 134 | 113 | 68 | 13 |
Thép ray p43 | 140 | 110 | 65 | 11 |
Thép ray p43 đủ kg | 140 | 113 | 70 | 15 |
Thép ray p50 | 152 | 113 | 70 | 14 |
Thép ray QU70- 52.8 kg/m | 120 | 129 | 70 | 28 |
Thép ray QU80 - 63.69 kg/m | 130 | 130 | 80 | 32 |
Thép ray QU100 - 88.96 kg/m | 150 | 150 | 100 | 38 |
Thép ray QU120 - 118 kg/m | 170 | 170 | 120 | 44 |
Tiêu chuẩn thép ray TCVN 1653 : 75
Quy định trong tiêu chuẩn này áp dụng cho đường sắt với khối lượng ray P15, P18, P24,...
1.Yêu cầu về kỹ thuật
Thép ray phải được sản xuất từ thép khử oxy hoàn toàn.
- Phương pháp này đươc quy định từ nhà sản xuất trong các đơn đặt hàng.
- Độ cứng của ray phụ thuộc nhiều vào thành phần cacbon trong các sản phẩm và được chia thành các nhóm như sau :
+ Loại dùng cho đường kí hiệu : T
+ Loại cứng kí hiệu : C
+ Loại cứng cao : CC
Lưu ý :
Thép ray C và thép ray CC sau khi sản xuất thành phẩm trực tiếp từ nhà máy đảm bảo sản phẩm không có những điểm trắng.
2.Thành phần hóa học của thép ray mạ kẽm
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP RAY | |||
ĐỘ CỨNG THÉP RAY | THÀNH PHÂN HÓA HỌC % | ||
CACBON | LƯU HUỲNH | PHOTPHO | |
KHÔNG ĐƯỢC LỚN HƠN | |||
T | 0.3 - 0.5 | 0.049 | 0.045 |
C | 0.45 - 0.6 | 0.049 | 0.045 |
CC | 0.55 - 0.8 | 0.049 | 0.045 |
Quy định thép ray phải thẳng, cho phép được cong những không được quá 3mm trên một mét chiều dài ở bất kỳ phần nào trên bề mặt thép ray.
Thép ray không được xoắn dọc trục và độ cong của đầu ray không đươc vượt quá 1/500.
Đối với mặt mút của thép ray mạ kẽm phải được cắt thẳng với trục dọc.
- Giới hạn độ lệch mặt mút không được vượt quá 3mm theo bất kỳ phương nào và chiều cao rìa mép không được vượt quá 2mm.
Dựa vào sự thõa thuận giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng mà ray được phay mặt mút.
- Trong trường hợp này thép ray không được lệch quá 1mm theo bất kỳ phương nào.
Đối với bề mặt của thép ray phải sạch không được có vết nứt và vết gấp sâu quá 1mm.
- Cho phép cách khắc phục các khuyết tật trên bề mặt bằng cách dũa, mài, đục đến 1.5mm
Trên bề mặt thân ray ngoài giới hạn đầu ray cho phép độ lồi lõm cao đến 5mm.
- Trong giới hạn nối đầu ray phần lồi lên phải được khắc phục các cách xử lý bề mặt khỏi những khuyết tật.
Để được tư vấn về giá thành và sản phẩm thép ray xin mời quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh qua số máy :
0912.891.479 - 09.777.86.902
Phòng kinh doanh
Steelvina kính gửi đến quý vị khách hàng quy trình 5 bước mua hàng sắt thép ray mạ kẽm nhanh chóng tiện lợi tại tất cả các chi nhánh của công ty :
Steelvina ưu đãi giao hàng sản phẩm thép ray tận nơi miễn phí đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện sau :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Quận Bình Tân, Quận Phú Nhuận, Quận Gò Vấp, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh,...Và một số khu vực lân cận khác.
Chúng tôi tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép ray Steelvina với 79 chi nhánh trên 64 tỉnh thành toàn quốc bao gồm các tỉnh thành sau :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Thuận, Ninh Thuận,...
- Long An, Tiền Giang, Hậu Giang, An Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau,...
- Lâm Đồng, Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Quảng Nam, Đà Lạt, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Quảng Trị, Hà Tĩnh,...
- Thanh Hóa, Hải Phòng, Hà Nam, Hà Nội, Hòa Bình, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Lai Châu, ...
Ngoài sản xuất và cung cấp sắt thép ray mạ kẽm Steelvina còn cung cấp tất cả các loại sắt thép bao gồm các sản phẩm :
- Thép hình V I H U, thép tấm, thép lưới b40, thép ống, thép hộp, thép tròn trơn, thép đặc chủng, xà gồ C - Z,...
- Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép giá tốt nhất trên thị trường tại tphcm.
Mọi thắc mắc xin liên hệ : 0912.891.479 - 09.777.86.902
UY TÍN LÀM NÊN MỘT SỰ NGHIỆP.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay