Hotline0986208762

Emailphanvanduc1508@gmail.com

Hotline0986208762
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms. Diễm: Zalo 0383.048.156
Mr. Đức: Zalo 0986.208.762
30/12/2024 - 2:33 PMMr. Đức 14 Lượt xem

Giá thép V mạ kẽm nhúng nóng cập nhật mới nhất 2025

Bảng báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng 2025

STT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây Đơn giá đen
(vnđ/cây)
Mạ kẽm 
(vnđ/cây)
Nhúng nóng
(vnđ/cây)
1 V25x25x2.5ly 6 0.92 5.5 79.750 102.020 123.519
2 V25x25x3ly 6 1.12 6.7 97.150 124.278 150.469
3 V30x30x2.0ly 6 0.83 5 72.500 92.745 112.290
4 V30x30x2.5ly 6 0.92 5.5 79.750 102.020 123.519
5 V30x30x3ly 6 1.25 7.5 108.750 139.118 169.435
6 V30x30x3ly 6 1.36 8.2 118.900 152.102 184.156
7 V40x40x2ly 6 1.25 7.5 108.750 139.118 168.435
8 V40x40x2.5ly 6 1.42 8.5 - - -
9 V40x40x3ly 6 1.67 10 145.000 185.490 224.580
10 V40x40x3.5ly 6 1.92 11.5 166.750 213.314 258.267
11 V40x40x4ly 6 2.08 12.5 181.250 231.863 280.725
12 V40x40x5ly 6 2.95 17.7 256.650 328.317 397.507
13 V45x45x4ly 6 2.74 16.4 237.800 304.204 368.311
14 V45x45x5ly 6 3.38 20.3 294.350 376.545 455.897
15 V50x50x3ly 6 2.17 13 188.500 241.137 291.954
16 V50x50x3.5ly 6 2.50 15 217.500 278.235 336.870
17 V50x50x4ly 6 2.83 17 246.500 315.333 381.786
18 V50x50x4.5;y 6 3.17 19 275.500 352.431 426.702
19 V50x50x5ly 6 3.67 22 319.000 408.078 494.076
20 V60x60x4ly 6 3.68 22.1 320.450 409.933 496.322
21 V60x60x5ly 6 4.55 27.3 395.850 506.388 613.103
22 V60x60x6ly 6 5.37 32.2 466.900 597.278 723.148
23 V63x63x4ly 6 3.58 21.5 311.750 398.804 482.847
24 V63x63x5ly 6 4.50 27 391.500 500.823 606.366
25 V63x63x6ly 6 4.75 28.5 413.250 528.647 640.053
26 V65x65x5ly 6 5.00 30 435.000 556.470 673.740
27 V65x65x6ly 6 5.91 35.5 514.750 658.490 797.259
28 V65x65x8ly 6 7.66 46 667.000 853.254 1.033.068
29 V70x70x5.0ly 6 5.17 31 449.500 575.019 696.198
30 V70x70x6.0ly 6 6.83 41 594.500 760.509 920.778
31 V70x70x7ly 6 7.38 44.3 642.350 821.721 994.889
32 V75x75x4.0ly 6 5.25 31.5 456.750 584.294 707.427
33 V75x75x5.0ly 6 5.67 34 493.000 630.666 763.572
34 V75x75x6.0ly 6 6.25 37.5 543.750 695.588 842.175
35 V75x75x7.0ly 6 6.83 41 594.500 760.509 920.778
36 V75x75x8.0ly 6 8.67 52 754.000 964.548 1.167.816
37 V75x75x9ly 6 9.96 59.8 867.100 1.109.230 1.342.988
38 V75x75x12ly 6 13.00 78 1.131.000 1.446.822 1.751.721
39 V80x80x6.0ly 6 6.83 41 594.500 760.509 920.778
40 V80x80x7.0ly 6 8.00 48 696.000 890.352 1.077.984
41 V80x80x8.0ly 6 9.50 57 826.500 1.057.293 1.280.106
42 V90x90x6ly 6 8.28 49.7 720.650 921.885 1.116.163
43 V90x90x7.0ly 6 9.50 57 826.500 1.057.293 2.280.106
44 V90x90x8.0ly 6 12.00 72 1.044.000 1.335.528 1.616.976
45 V90x90x9ly 6 12.10 72.6 1.052.700 1.346.657 1.630.451
46 V90x90x10ly 6 13.30 79.8 1.157.100 1.480.210 1.792.148
47 V90x90x13ly 6 17.00 102 1.479.000 1.891.998 2.290.716
48 V100x100x7ly 6 10.48 62.9 912.050 1.166.732 1.412.608
49 V100x100x8.0ly 6 12.00 72 1.044.000 1.335.528 1.616.976
50 V100x100x9.0ly 6 13.00 78 1.131.000 1.446.822 1.754.724
51 V100x100x10.0ly 6 15.00 90 1.305.000 1.669.410 2.021.220
52 V100x100x12ly 6 10.67 64 928.000 1.187.136 1.437.312
53 V100x100x13ly 6 19.10 114.6 1.661.700 2.125.715 2.573.687
54 V120x120x8ly 6 14.70 88.2 1.278.900 1.636.022 1.980.796
55 V120x120x10ly 6 18.17 109 1.580.500 2.021.841 2.447.922
56 V120x120x12ly 6 21.67 130 1.885.000 2.411.370 2.919.540
57 V120x120x15ly 6 21.60 129.6 1.879.200 2.403.950 2.910.557
58 V120x120x18ly 6 26.70 160.2 2.322.900 2.971.550 3.597.772
59 V130x130x9ly 6 17.90 107.4 1.557.300 1.992.163 2.441.989
60 V130x130x10ly 6 19.17 115 1.667.500 2.133.135 2.580.670
61 V130x130x12ly 6 23.50 141 2.004.500 2.615.409 3.166.578
62 V130x130x15ly 6 28.80 172 2.494.000 3.190.428 3.862.776
63 V150x150x10ly 6 22.92 137.5 1.993.750 2.550.488 3.087.975
64 V150x150x12ly 6 27.17 163 2.363.500 3.023.487 3.660.654
65 V150x150x15ly 6 33.58 201 2.914.500 3.728.349 4.514.058
66 V150x150x18ly 6 39.8 23.8 345.100 441.466 534.500
67 V150x150x19ly 6 41.9 251.4 3.645.300 4.663.219 5.645.941
68 V150x150x20ly 6 44 264 3.828.000 4.896.936 5.928.912
69 V175x175x12ly 6 31.8 190.8 2.766.600 3.539.149 4.284.986
70 V175x175x15ly 6 39.4 236 3.422.000 4.377.564 5.300.088
71 V200x200x15ly 6 45.3 271.8 3.941.100 5.041.618 6.104.084
72 V200x200x16ly 6 48.2 289 4.190.500 5.360.661 6.490.362
73 V200x200x18ly 6 54 324 4.698.000 6.009.876 7.276.392
74 V200x200x20ly 6 59.7 358.2 5.193.900 6.644.252 8.044.456
75 V200x200x24ly 6 70.8 424.8 6.159.600 7.879.615 9.540.158
76 V200x200x25ly 6 73.6 441.6 6.403.200 8.191.238 9.917.453
77 V200x200x26ly 6 76.3 457.8 6.638.100 8.491.732 10.281.272
78 V250x250x25ly 6 93.7 562.2 8.151.900 10.428.248 12.625.888
79 V250x250x35ly 6 128 768 11.136.000 14.245.632 17.247.744

 Giới thiệu về thép hình chữ V mạ kẽm

Thép hình chữ V mạ kẽm, hay còn được gọi với tên gọi khác là thép góc, đây là một loại thép có hình dạng chữ V in hoa trong bảng chũ cái. Loại thép này được chia thành hai loại chính là thép đen và thép mạ kẽm nhúng nóng, có nhiều kích cỡ khác nhau như V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130, phục vụ cho các mục đích và vị trí sử dụng khác nhau.

Thép hình chữ V mạ kẽm có nhiều ưu điểm như bền vững, cứng cáp, chịu lực cao và khả năng chịu đựng những rung động mạnh. Sản phẩm này cũng thể hiện khả năng chịu đựng tốt trước các yếu tố môi trường như nhiệt độ, độ ẩm và hoá chất.

Ứng dụng của thép hình chữ V mạ kẽm rất đa dạng, từ trình xây dựng dân dụng, nhà thép tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe, tháp ăng ten, cột điện cao thế, trang trí, mái che, thanh trượt, đường ray, lan can cho đến các loại hàng gia dụng. Điều này thể hiện sự linh hoạt và tính ứng dụng cao của sản phẩm trung nhiều lĩnh vực khác nhau.

Thép V mạ kẽm là gì ?

Là một trong những loại thép xây dựng phổ biến trên thị trường. Trong đó, thép V cũng được phân loại thành nhiều sản phẩm khác nhau tương ứng chất lượng mẫu mã và giá thành theo nhu cầu của người thợ thi công. Dưới đây là phân tích chi tiết về loại sản phẩm thép V mạ kẽm.

Thép V là gì ?

Thép V, hay còn gọi là thép góc, Thép L, là  loại thép có mặt cắt ngang hình chữ V. Loại thép này được sản xuất bằng cách uốn cong một tấm thép góc 90 độ, tạo thành hai cạnh có chiều dài bằng nhau hoặc khác nhau.

Đặc điểm của thép V:

- Độ bền cao: Thép V có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, chống lại các tác động ngoại lực hiệu quả.

- Khả năng gia công tốt: Thép V dễ dàng gia công bằng các phương pháp hàn, cắt, uốn...

- Tính ứng dụng rộng rãi: Thép V được sử dụng phổ biến trong xây dựng, chế tạo máy móc, thiết bị, đóng tàu...

- Giá thành hợp lý: So với các loại thép hình khác, thép V có giá thành tương đối hợp lý.

Phân loại Thép V trên thị trường

1. Thép V Đen

Thép V đen là loại thép cacbon thông thường, có thành phần chủ yếu là sắt (Fe), với hàm lượng cacbon (C) từ 0.05% đến 0.25%. Loại thép này được sản xuất bằng phương pháp cán nóng từ các phôi thép và được phun nước làm nguội sau quá trình cán phôi khiến cho trạng thái của thép có màu đen hoặc xanh đen của hợp chất FeO.

Ưu điểm của Thép V Đen:

- Giá thành rẻ: So với các loại thép khác nhau như thép mạ kẽm, thép mạ kẽm nhúng nóng, thép đen có giá thành rẻ hơn đáng kể, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.

- Dễ dàng gia công nhất: Thép đen có tính dẻo và dai tốt, dễ dàng gia công bằng các phương pháp hàn, cắt, uốn, dập....nhất so với các loại thép V kia

- Phổ biến: Thép đen là loại thép được sử dụng phổ biến nhất trong xây dựng và nhiều ngành nghề công nghiệp khác.

Nhược điểm của Thép V Đen:

- Độ bền thấp: So với các loại thép khác, thép V đen có độ bền thấp hơn do không có lớp phủ bảo vệ, loại thép này dễ bị gỉ sét trong môi trường ẩm ướt, axit, bazo.

- Tính thẩm mỹ thấp: Bề mặt đen không được nhẵn bóng, có thể ảnh hưởng đến tính thẩm mỹ của công trình

Ứng Dụng Của Thép V Đen:

- Loại thép V đen phù hợp cho các công trình tạm thời, ít chịu tải trọng, hoặc sử dụng trong môi trường không quá khắc nghiệt. Đây là loại vật liệu tối ưu chi phí nhất so với các loại thép V khác.

2. Thép V mạ kẽm Điện Phân

Thép V mạ kẽm là loại thép được phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt để tăng khả năng chống gỉ sét. Lớp mạ kẽm được phủ lên thép bằng phương pháp điện phân.

Ưu điểm Của Thép Mạ Kẽm Điện Phân:

- Khả năng chống gỉ sét tốt: Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của oxy trong môi trường, tăng độ bền và tuổi thọ cho thép.

- Giá thành hợp lý: So với thép mạ kẽm nhúng nóng, thép mạ kẽm có giá thành rẻ hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống gỉ sét tốt bởi lớp mạ kẽm.

- Dễ dàng gia công: Thép mạ kẽm có tính dẻo và dai tốt, dễ dàng gia công bằng các phương pháp hàn, cắt, uốn, dập...

- Thẩm mỹ: Lớp mạ tạo cho thép bề mặt sáng bóng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình

Nhược Điểm Của Thép V Mạ Kẽm Điện Phân

- Độ bền thấp hơn mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm của thép mạ kẽm được thực hiện bằng phương pháp điện phân mỏng hơn so với thép mạ kẽm nhúng nóng, do vậy độ bền trong môi trường khắc nghiệt cũng thấp hơn.

- Giá thành cao hơn thép đen: So với thép đen, thép mạ kẽm có giá thành cao hơn

Ứng Dụng Của Thép V Mạ Kẽm Điện Phân

- Thép V mạ kẽm phù hợp cho các công trình ngoài trời, khu vực ven biển, hoặc môi trường có độ ẩm cao.

3. Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng

Thép mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được phủ một lớp kẽm dày bằng phương pháp nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ rất cao. Các lớp hợp kim kẽm sắt được tạo ra bởi sự tương tác luyện kim giữa sắt và kẽm. Do phản ứng này, một lớp phủ chắc chắn được tạo ra giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, tăng độ bền và tuổi thọ cho phép.

Ưu Điểm Của Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

- Khả năng chống gỉ sét tốt nhất: Lớp mạ kẽm dày và đồng đều giúp bảo vệ thép khỏi tác động của oxy và các tác nhân gây ăn mòn trong môi trường, cho độ bền cao nhất so với các loại thép V khác.

- Độ bền cao nhất: Thép V mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chịu tải trọng cao, thích h ợp cho các công trình đòi hỏi độ bền bỉ lâu dài.

- Tuổi thọ lâu dài: Lớp mạ kẽm dày giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét, ké dài tuổi thọ cho công trình lên đến hàng chục năm

- Chịu được môi trường khắc nghiệt: Thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt như: nước biển, axit, bazo...

Nhược Điểm Của Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

- Giá thành cao nhất: Do quy trình sản xuất phức tạp và sử dụng nhiều nguyên liệu hơn, thép mạ kẽm nhúng nóng có giá thành cao nhất trong các loại thép V.

- Bề mặt không bóng mịn: Do được thực hiện bằng cách nhúng trực tiếp vào kẽm nóng, lớp mạ kẽm tạo cho thép bề mặt sần sùi, không bóng mịn như thép đen hoặc thép mạ kẽm.

Ứng Dụng Của Thép V Mạ Kẽm Nhúng Nóng:

- Thép V mạ kẽm nhúng nóng phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, chịu tải trọng lớn, hoặc sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như: nhà xưởng, cầu cống, bến cảng...

Tiêu chuẩn thép hình chữ V mạ kẽm

Các sản phẩm thép hình chữ V mạ kẽm được đảm bảo đạt các tiêu chuẩn chất lượng cả trong nước và quốc tế. Cụ thể, các tiêu chuẩn thép hình chữ V bao gồm :

MÁC THÉP A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A và GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, EN10025-2, KD S3503, GB/T 700, A131, ASTM, JIS G3101
XUẤT XỨ Việt Nam - Đài Loan - Thái Lan - Trung Quốc - Nhật Bản - Hàn Quốc
QUY CÁCH Dày: 3.0mm - 24mm
Dài: 6000 - 12000mm

Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HOÁ HỌC (%)
C
tối đa
Si
tối đa
Mn
tối đa
P
tối đa
S
tối đa
Ni
tối đa
Cr
tối đa
Cu
tối đa
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050 - - 0.20
SS400 - - - 0.050 0.050 - - -
Q235B 0.22 0.36 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050 - - -
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035 - - -
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035 - - -

Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Nhiệt độ (C) YS
MPa
TS
MPa
%
-
A36 - >=245 400-550 20
SS400 - >=245 400-510 21
Q235B - >=235 370-500 26
S235JR - >=235 360-510 26
GR.A 20 >=235 400-520 22
GR.B 0 >=235 400-520 22

Bảng quy cách thép V mạ kẽm

Bảng tra thép hình chũ V - Trọng lượng, Quy cách

STT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây
1 V25x25x2.5ly 6 0.92 5.5
2 V25x25x3ly 6 1.12 6.7
3 V30x30x2.0ly 6 0.83 5.0
4 V30x30x2.5ly 6 0.92 5.5
5 V30x30x3ly 6 1.25 &nb
Tin liên quan

Xem thêm:
  • ,

  • Bình luận:

    Video

    Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

    Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh