Hotline098888.7752

EmailHieusteel7979@gmail.com

Hotline098888.7752
Danh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn báo giá khách hàng
Mr Đức: Zalo 0912.891.479
Mr Hiếu: Zalo 09 8888 7752
Ms.Tuyết: Zalo 0947.900.713
Mr. Hùng: Zalo 0941.900.713
Ms. Ánh: Zalo 09777.86902
03/04/2020 - 10:28 AMMr.Đức 6490 Lượt xem

Báo giá thép ray P11, P12, P15, P18, P24, P30, P38, P43, P50, QU70, QU80, QU100, QU120 giá rẻ uy tín cam kết chất lượng trên từng sản phẩm. Steelvina tự hào là đơn vị chuyên sản xuất và cung cấp thép ray giá tốt nhất trên thị trường Thành Phố Hồ Chí Minh.

Thép ray là gì ?

Thép ray là một loại sắt thép có hình dạng gần giống sắt thép chữ I, được lắp đặt và sử dụng làm đường ray tàu lửa, làm đường ray vận chuyển xe chuyên dụng trong rừng, trong các khu công nghiệp, nhà máy, các dự án xây dựng hoặc làm ray cẩu trục trong các xưởng sản xuất máy móc, xưởng gia công cơ khí sắt thép,...

 

báo giá thép ray

 

Thép ray có hình dạng như thế nào ?

 

Thép ray được xuất xứ từ nhiều nước và thông thường được nhập khẩu từ nước Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan, Mỹ, Nga, Ý,...

Mác thép ray bao gồm các loại : Q235B, Q235, 42MN, 40MN, 50MN, 70MN,...

    báo giá thép ray tại tphcm   

Thép ray xuất xứ ở đâu và tiêu chuẩn như thế nào ?

Chú Thích : 

1. Chiều dài quy ước, bội số chiều dài quy ước và chiều dài dùng làm đường cong phải được nhà sản xuất cung cấp.

2.Tỷ lệ khối lượng giao hàng đối với những đoạn thép ray nhỏ hơn 4m phải được quy định từ nhà cung cấp.

 Bảng báo giá thép ray P11 P12 P 18 P24 P30 P38 P43 P50

 LOẠI RAY CHIỀU CAO RỘNG ĐÁY RỘNG MẶT DÀY THÂN TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
 THÉP RAY P12  80.5  66  32 11.2   12.500 
THÉP RAY P15   91  76  37  7  14.7  13.000 
 THÉP RAY P18  90  80  40 10   18.1  13.500
 THÉP RAY P24  107  92  51  12  24.4  13.700
 THÉP RAY P30  109.7  107.9  60  12.5  30.1  13.700
 THÉP RAY P38  134  114   68 13  38.7  14.300
 THÉP RAY P43  140  114  70 14.5 44.6    14.300 
THÉP RAY P50   152  132  70  15.5 51.5    15.500 
THÉP RAY QU70   120 120   70 28  52.8  18.000
THÉP RAY QU80 130 130 80 32 63.8  18.000
THÉP RAY QU100 150 150 100 38 88.9  18.000
THÉP RAY QU120 170 170 120 44 118.1  18.500

 

- Lưu ý :

  • Bảng báo giá thép ray trên đã bao gồm thuế VAT 10%
  • Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
  • Dung sai cho phép ± 5% theo nhà sản xuất.
  • Phương phức thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt.
  • Hổ trợ chi phí vận chuyển giao hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh và hổ trợ giao hàng ra nhà xe đối với các quý vị khách hàng ở các tỉnh thành toàn quốc.
  • Đổi trả và hoàn tiền 100% đối với các sản phẩm không đạt chất lượng theo yêu cầu.

Bảng báo giá thép ray trên chỉ mang tính chất tham khảo, để được báo giá chính xác vui lòng quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh qua sô :

0912.891.479 - 09.777.86.208

Phân loại các loại thép ray thông dụng có trên thị trường và báo giá tốt nhất.

Thép ray được chia thành 3 loại : 

  • Thép ray loại nhẹ
  • Thép ray loại nặng
  • Thép ray loại cần cẩu

    báo giá thép ray tphcm    

 Phân loại các loại thép ray thông dụng 

1. Thép ray nhẹ là gì ?

Thép ray nhẹ là loại thép có trọng lượng một mét nhỏ hơn hoặc bằng 30 kg. 

Nguyên liệu để sản phẩm sắt thép ray nhẹ là Q235 hoặc 55Q và có kích thước chiều dài là 6m/12m.

         bảng báo giá thép ray         

 Quy cách trọng lượng thép ray nhẹ như thế nào ?

Thép ray nhẹ được sử dụng như một biện pháp tạp thời trong việc làm đường lót vận chuyển, đường chuyên dụng cho xe đầu máy trong các khu công nghiệp, công trường thi công, khai thác khoán sản,...

  THÉP RAY NHẸ GB11264 - 89
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray GB 6Kg  25  50  50  5  6.0
 Thép Ray GB 9Kg  32  63  63  6  9.0
 Thép Ray GB 12Kg  38  69  69  7.5  12.0
 Thép Ray GB 15 Kg  42  79  79  8  15.2
 Thép Ray GB 22 Kg  50  93  93  10  22.1
 Thép Ray GB 30 kg  60  107  107  12  30.0

 

 Tham khảo các tham số kỹ thuật của thép ray nhẹ theo các tiêu chuẩn của Trung Quốc.

 

  THÉP RAY NHẸ YB222 - 63
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray GB 8Kg  25  60  54 7  8.5
 Thép Ray GB 18Kg  40  90  80 10 18.0
 Thép Ray GB 24Kg  51 106  92  10.5 24.5

 2.Thép ray nặng là gì ?

Thép ray nặng là loại thép ray có trọng lượng mỗi cây thép ray lớn hơn 30 kg.

Sản phẩm này chủ yếu dùng để lắp đặt đường sắt, sức chịu lực lớn khi va đập và sức ép, kéo, nén từ các xe lửa nên đặc điểm của loại thép ray nặng là có độ bền rất cứng nhiều hơn so với loại thép ray nhẹ.

 

   báo giá thép ray giá sỉ  

 Thép ray nặng có trọng lượng mỗi cây lớn hơn 30 kg

 Sản phẩm thép ray nặng chủ yếu để làm đường ray chính, khu vực đường cong, đường hầm của đường sắt hoặc làm đường ray cho các cần cẩu trục có trọng lượng lớn.

  THÉP RAY NẶNG GB2585  - 2007
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray GB 38Kg  68  134  114 13  38.0
 Thép Ray GB 43Kg 70 140  114 14.5 44.0
 Thép Ray GB 50Kg 70 152  132  15.5 51.0

 Nguyên liệu để sản xuất ra thép ray nặng là U71Mn và 50Mn và có chiều dài từ 12.5m đến 25m.

 

3.Thép ray cần cẩu trục là gì ?

Thép ray cầu cẩn trục là loại thép ray dùng cho các cần cẩu lớn và nhỏ trong các công trình xây dựng cơ sở hàng tầng thủy lợi, xây dựng dân dụng, xây dựng cầu đường,...

        

Thép ray làm cần cẩu trục Trung Quốc

Thép ray cần cẩu được sản xuất từ nguyên liệu U71Mn và sản phẩm có chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 12m, 12.5m, 13m.

  THÉP RAY CẦN CẨU YB/T5055  - 93
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray QU70  68  134  114 13  38.0
 Thép Ray QU80 70 140  114 14.5 44.0
 Thép Ray QU100 70 152  132  15.5 51.0
Thép Ray QU120          

Tham số kỹ thuật của thép ray cần cẩu trung quốc

Các quy cách thông dụng thể hiện kí hiệu QU70, QU80, QU100, QU120.

Chú thích : 70, 80, 100, 120 ở đây là thể hiện chiều rộng của đầu ray (mm)

Tài liệu tham khảo.

Quy cách trọng lượng thép ray của nước Anh.

 

  THÉP RAY THEO TIÊU CHUẨN ANH 11:1985
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray 50O  52  100  100  10.3 24.8
 Thép Ray 60A  57  114  109 11.1  30.1
 Thép Ray 60R  60  114  109  11.1  29.8
 Thép Ray 70A  61  123  111  12.2  34.8
 Thép Ray 75A  61  128  114  12.6  37.4
 Thép Ray 75R  63  128  122  13.0  37.0
Thép Ray 80A 63.5 133 117 13.0 39.7
Thép Ray 80R 63.5 133 127 13.3 39.6
Thép Ray 90A 66 142 127 13.7 45.0
Thép Ray 100A 69 152 133 15.0 50.1
Thép Ray 113A 69.8 158 139 20 56.3

 Thép ray theo tiêu chuẩn Anh

Quy cách trọng lượng thép ray théo tiêu chuẩn nước Mỹ : 

 

  THÉP RAY THEO TIÊU CHUẨN MỸ 
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray ASCE 25  38.0  69.7  69 7 12
 Thép Ray ASCE 30  42.7  79.2 79 8  14
 Thép Ray ASCE 40   47.5  88.8  88  9 19
 Thép Ray ASCE 60  60.2  107.8  107  12  29
 Thép Ray ASCE 75  60.6  122.1  122  13  37
 Thép Ray ASCE 85  65.0  131.7  131 14  42
Thép Ray 90RA 65.0 142.8 139 14 44
Thép Ray 115RA 69.0 168.1 127 15 56
Thép Ray 136RA 74.5 185.6 152 17 67
Thép Ray 175LBS 109.7 152.3 152 38 86

 Tiêu chuẩn thép ray Mỹ

Quy cách trọng lượng thép ray theo tiêu chuẩn JIS E của nước Nhật Bản

  THÉP RAY THEO TIÊU CHUẨN JIS  NHẬT BẢN
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray JIS 15KG 42  79  79 8 15
 Thép Ray JIS 22KG 50  93 93 10  22
 Thép Ray JIS 30KG   60  107  107  12 30
 Thép Ray JIS 37A  62  122  122  13  37
 Thép Ray JIS 50N  65  153  127  15  50
 Thép Ray JIS CR73 100  135  140 32  73
Thép Ray JIS CR100 120 150 155 39 100

 Tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản

Quy cách trọng lượng thép ray theo tiêu chuẩn Ấn Độ.

 

  THÉP RAY THEO TIÊU CHUẨN ẤN ĐỘ
 
 KÍCH THƯỚC
    SỐ ĐO (mm)  
 TRỌNG LƯỢNG(Kg/m)
 A  B  C  t
 Thép Ray ISCR 50 51  90  90 20 29
 Thép Ray ISCR 60 61  105 105 24  40
 Thép Ray ISCR 70  70  120  120  28 52
 Thép Ray ISCR 80  81  130  130  32  64
 Thép Ray ISCR 100  101  150  150  38  89
 Thép Ray ISCR 120 122  170  170 44  118

Tiêu chuẩn thép ray Ấn Độ

Thành phần hóa học của thép ray

Theo tiêu chuẩn của nhà nước Việt Nam TCVN 1653 - 75 đối với sắt thép ray cán nóng.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép ray có khối lượng 15kg/m - Ray R15, 18kg/m đối với Ray R18, 24 kg/m đối với Ray R24.

1.Yêu cầu kỹ thuật

Sắt thép ray được chế tạo từ thép khử oxy hoá khử hoàn toàn.

Quy định về độ cứng của sắt thép ray được phụ thuộc vào thành phần cacbon trong sắt thép và được chia thành những loại sau : 

- Loại đường ( kí hiệu T )

- Loại cứng (kí hiệu C)

- Loại cứng cao (kí hiệu CC)

Chú ý : 

Thép ray C và thép ray CC được cung cấp theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và nhà cung cấp trong đó đối với nhà máy phải sản xuất thép ray đảm bảo không có điểm trắng.

 báo giá thép ray tốt nhất tại tphcm 

 Bảng báo giá sắt thép ray tốt nhất trên thị trường miền nam

Quy định về tính chất hóa học của sắt thép ray được quy định theo bảng trên : 

ĐỘ CỨNG CỦA RAY THÀNH PHẦN HÓA HỌC
CACBON
 
LƯU HUỲNH PHOTPHO
KL.L.L.L.L KHÔNG LỚN HƠN
0.4 - 0.5 0.05 0,045
C 0.5 - 0.6 0.05 0,045
CC 0.6 - 0.8 0.05 0,045

Quy định về kích thước và hình dạng thép ray : 

- Sắt thép ray phải thẳng, có cho phép độ cong nhưng không được vượt quá 3mm trên 1 mét chiều dài ở bất kỳ đoạn nào của thanh ray.

- Ray không được xoắn rõ rệt, độ cong ở đầu thanh ray không được vượt quá 1/500.

- Đầu mút của ray phải được cắt thẳng góc với trục tọa độ

- Giới hạn về độ lệch đầu mút không được vượt quá 3 mm trên bất kỳ mặt cắt nào.(Chiều cao của phần rìa không được vượt lớn hơn 2mm).

-Theo sự thõa thuận giữa nhà sản xuất với đơn vị tiêu thụ, ray được phay theo mặt mút. 

Độ lệch mặt mút không được vượt quá 1mm.

- Đối với bể mặt sản phẩm sắt thép ray phải sạch sẽ, không có những vết nút chân chim và không có màng.

- Không cho phép nứt góc và vết sâu quá 1mm. Và nếu trên bề mặt sắt thép ray có những khuyết tật có thể khắc phục bằng cách dũa, đục, chà với độ sâu 1,5mm.

  bảng báo giá sắt thép ray  

Bảng báo giá sắt thép ray giá rẻ tốt nhất tại tphcm.

  - Đối với thanh ray ngoài giới hạn đầu nối ray cho phép độ phòng cao lên 5mm. 

- Trong giới hạn đầu nối đầu ray phần lồi lên phải được khắc phục khuyết tật bằng những phương pháp thông dụng.

- Đối với mặt mút của ray không được xuất hiện những vết co ngót, phân lớp và vết nứt. Trong trường hợp nghi ngờ có sự phân lớp trên mặt mút thì phải dùng phôi bào.

- Quy định về bề mặt lỗ vặn bulong phải nhẵn, không được xuất hiện các khuyết tật khác.

- Quy định đối với chiều cao rìa thìa của mép lỗ không được vượt quá 2mm.

- Quy định về giới hạn bền kéo không được nhỏ hơn 55kg/mm2 và chỉ tiêu này được nhà máy đảm bảo và có thể cấp chứng chỉ đối với một số dự án trọng điểm.

   báo giá sắt thép ray tphcm   

Báo giá sắt thép ray giá tốt nhất trên thị trường tphcm

-Thành phần hóa học được quy định giới hạn sai lệch so với bảng quy định trên không được sai lệch :

+ 0.05% đối với hàm lượng cacbon

+ 0.005% đối với hàm lượng lưu huỳnh.

+ 0.005 % đối với hàm lượng photpho.

- Quy định giới hạn bền kéo giảm so với tiêu chuẩn này nhưng không được nhỏ hơn 45kg/mm2.

- Đối với chiều sâu của vết nứt, vết thủng, vết gấp trên bề mặt thép ray cho phép lớn hơn 1mm nhưng không được vượt quá 1.5mm.

- Đối với sắt thép ray khuyết tật khi khắc phục cho phép kích thước lớn hơn 1.5mm nhưng không được vượt qua 3mm.

- Quy định về giới hạn độ lệch về mặt mút lớn hơn 3mm nhưng không được vượt quá 5mm đối với bất kỳ phương và mặt cắt nào.

QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN NGHIỆM THU :

- Trước khi sắt thép ray được thành phẩm được kỹ thuật kiểm tra chất lượng trên từng sản phẩm  qua từng giai đoạn sản xuất.

- Sắt thép ray khi giao nhận phải được vận chuyển cùng loại, cùng lô, chất lượng, kiểu ray.

- Nếu các sản phẩm sắt thép ray từ các lô hàng khác nhau thì khối lượng của nó không được lớn hơn 100 tấn và số lượng mẻ nấu không được lớn hơn 3.

   bảng báo giá sắt thép ray  

bảng báo giá sắt thép ray tốt nhất tại tphcm  

- Đối với những kết quả thử thép ray không đạt yêu cầu thì cần tiến hành thử lại lần hai với số lượng mẫu được tăng gấp đôi.

- Đối với kết quả lần hai nếu không đạt yêu cầu thì cả lô hàng đó phải bỏ vào phế liệu.

- Quy định đối với mỗi lô hàng sắt thép ray phải được kèm theo giấy chứng nhận bao gồm những giấy tờ sau : 

+Tên nhà máy sản xuất thép ray

+ Ngày tháng năm sản xuất thép ray

+ Kiể ray, loại ray, độ cứng, số lượng lô hàng, số hiệu mẻ nấu, loại chất lượng, phân tích hóa học, kết quả thử, số lượng tiêu chuẩn sắt thép ray.

2.Phương pháp thử sắt thép ray 

- Thử va đập trong lô hàng có chiều dài 1.5m đặt mẫu vào giá đầu ray phía lên trên và sau đó dùng búa 500kg rơi tự do đập một lần với độ cao như sau :

+2.5m thép ray kiểu R15

+2.7m thép  ray kiểu R18

+4.2m thép ray kiểu R24

Khoảng cách giữa hai điểm tựa là 1050mm.

- Nếu trong trường hợp lô hàng từ một vài mẻ nấu thì các mẫu thử được va đập được chọn từ các thanh ray của từng mẻ nấu tạo nên lô hàng đó.

 báo giá sắt thép ray hcm 

Liên hệ ngay để nhận bảng báo giá sắt thép ray tốt nhất tại sài gòn.

- Thử kéo đối với mỗi mẫu phải lấy từ 1 trong những thanh ray đem đi cắt lấy một đoạn có chiều dài gần 300mm. 

- Đối với phần đầu ray bề mặt lăn, cắt thành vòng tròn có đường kính 10mm hoặc 15mm và các các chiều dài tương đương 100mm hoặc 150mm.

- Quy định mỗi mẽ nấu phải chọn ít nhất một thanh.

3.Quy định về phân ghi nhãn đối với thép ray : 

- Làm dấu thương hiệu đối với các loại sắt thép ray.

- Năm sản xuất, kiểu ray 

Quy định đối với mặt mút của mỗi ray được đóng dấu ghi : 

+ Loại thép ray, các số hiệu về mẻ nấu, loại độ cứng, và đặc biệt sản phẩm sắt thép ray loại 2 phải được sơn lên bề mặt màu đỏ.

 bảng báo giá thép ray hcm 

 

Các đặc điểm cơ lý của thép ray Steelvina báo giá tốt nhất thị trường.

 báo giá thép ray giá rẻ 

 Kí hiệu quy cách thép ray 

Thép ray được sản xuất và sử dụng thông qua tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1652:1975 về thép ray cán nóng - Thép ray đường sắt bao gồm quy cách, trọng lượng, kích thước do ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước ban hành.

    báo giá thép ray hcm    

Các đặc điểm của thép ray 

 Tiêu chuẩn trên áp dụng cho các loại thép ray như sau :

- Thép ray R8 ( trọng lượng 8kg trên một mét dài )

- Thép ray R11 ( trọng lượng 11kg trên một mét dài )

- Thép ray R15 ( trọng lượng 15kg trên một mét dài )

- Thép ray R18 ( trọng lượng 18kg trên một mét dài )

- Thép ray R24 ( trọng lượng 24kg trên một mét dài )

Thông thường các sản phẩm trên được dùng để làm các loại đường sắt hẹp.

giá thép ray mới nhất tphcm

 Quy định về kích thước và các tính toán khả năng chịu lực của thép ray

 

Quy định về chiều dài của thép ray như sau :

-Thép ray R8 : Có chiều dài từ 5m đến 10m.

-Thép ray R11 : Có chiều dài từ 6m đến 10m.

-Thép ray R15 : Có chiều dài từ 6m đến 12m.

-Thép ray R18 : Có chiều dài từ 7m đến 12m.

-Thép ray R24 : Có chiều dài từ 7m đến 12m.

báo giá thép ray mạ kẽm

 Bảng phân phối kim loại theo mặt cắt ngang phải phù hợp với quy định bảng trên.
KIỂU RAY PHỐI HỢP KIM LOẠI THEO DIỆN TÍCH MẶT CẮT RAY %
ĐẦU THÂN  CH
THÉP RAY R8 34 24 40
THÉP RAY R11 42 23 33
THÉP RAY R15 45 20 34
THÉP RAY R18 43 19 36
THÉP RAY R24 44 22 32
 
 - Dung sai cho phép đối với kích thước của ray phải phù hợp với bảng duois đây:
SỐ THỨ TỰ BỘ PHÂN RAY DUNG SAI CHO PHÉP
1 Chiều cao ray +1
2 Chiều rộng đầu ±0.75
3 Chiều dày thân +0.75
4 Chiều rộng chân ±2
5 Khoảng cách giữa các lỗ bulong ±0.75
6 Khoảng cách từ lỗ bulong đến mặt mút ±0.75
7 Kích thước lỗ bulong ±0.75
8 Chiều cao tấm áp ±5
9 Chiều dài ±10
 Chú ý :
- Độ đối xứng của mặt cắt ngang theo mặt phẳng đứng không vượt quá : 
+ 1mm đối với ở chân ray
+ 0.5 đối với ở đầu ray.
 

Tạo sao lại chọn nhà cung cấp thép ray Steevina báo giá tốt nhất

Steelvina là đơn vị tiên phong chuyên nhập khẩu và cung cấp sản phẩm sắt thép ray từ Trung Quốc với đủ các quy cách, trọng lượng, kích thước thép ray. Ngoài ra chúng tôi nhận gia công thép ray cắt, dập, đục lỗ theo yêu cầu giá tốt nhất tại tphcm.

 báo giá thép ray giá rẻ tphcm 

 Steelvina là nơi cung cấp thép ray lớn nhất tphcm

Công ty với 20 năm kinh nghiệm sản xuất và kinh doanh trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Chúng tôi luôn tự hào là đơn vị phân phối lớn nhất trên thị trường miền nam và luôn mang lại cho quý vị khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, giá thành cạnh tranh, các ưu đãi chính sách lớn, ...

  

thép ray đóng vai trò quan trọng trong các dự án xây dựng.

Steelvina luôn luôn là người bạn đồng hành cùng các đơn vị là doanh nghiệp, nhà thầu, cá nhân quý vị khách hàng trong các công trình lớn nhỏ. Chúng tôi luôn cam kết đáp ứng tất cả các nhu cầu cho các quý vị khách hàng để đáp ứng tiến độ công trình cũng như chất lượng sản phẩm.

  • Sản phẩm thép ray đạt chất lượng cao, đầy đủ chứng từ chất lượng, xuất xứ.
  • Cam kết giá thành cạnh tranh trên thị trường.
  • Thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản và tiền mặt.
  • Đội ngủ giao hàng chuyên nghiệp, nhanh chóng và đúng tiến độ của dự án.
  • UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - MÃI MÃI.

 

báo giá thép ray p11

Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp thép ray 

Steelvina mong muốn là người bạn đáng tin cậy được đồng hành với các quý vị khách hàng toàn quốc. Bạn sẽ an tâm về các sản phẩm dịch vụ mà chúng tôi cung cấp.

Chỉ với một cuộc gọi đến cho chúng tôi, mọi thắc mắc và thông tin về giá cả sẽ được đội ngủ nhân viên tư vấn nhiệt tình, nhanh chóng 24/7 :

Ngoài việc sản xuất và cung cấp thép ray, Steelvina còn phân phối các sản phẩm sắt thép hình I V U H, thép tấm, thép hộp, thép ống, thép tròn trơn, thép lưới b40, sắt thép xây dựng, thép đặc chủng,...

Nhận gia công mạ kẽm, nhúng kẽm nóng tất cả các loại sắt thép tại Thành Phố Hồ Chí Minh giá tốt nhất trên thị trường miền nam Việt Nam.

Liên hệ ngay để được nhận bảng báo giá thép ray giá rẻ ngay 

Mọi nhu cầu về sản phẩm dịch vụ và liên hệ bán hàng tại phòng kinh doanh qua số :

09.777.86.902 - 0912.891.479 

  

5 bước  mua hàng sản phẩm sắt thép ray nhanh chóng tiện lợi và tiết kiệm thời gian :

  • Bước 1 : Tiếp nhận nhu cầu sản phẩm thép ray từ quý vị khách hàng.
  • Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá thép ray đến khách hàng.
  • Bước 3 : Thống nhất về giá cả, thời gian và địa điểm giao hàng.
  • Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành thanh toán cọc
  • Bước 5 : Giao hàng tận nơi công trình và thanh toán.

  

Liên hệ phòng kinh doanh để được b

Tin liên quan


Bình luận:

Video

Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay

Giấy chứng nhận đăng ký doanh số : 6000.746.170 của sở kế hoặc và đầu tư Thành Phố Hồ Chí Minh