Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Thép ray mạ kẽm nhúng nóng giá rẻ uy tín chất lượng tốt nhất tại tphcm.
Steelvina chuyên sản xuất và cung cấp tất cả các loại sắt thép ray trong nước và nhập khẩu lớn nhất trên thị trường miền nam.
Thép ray P11 P12 P15 P18 P24 P38 P43 P50 là một trong những loại thép chuyên dụng có hình dạng giống thép ray đường tàu.
Thép ray được lắp ghép và sử dụng làm đường ray ứng dụng cho các lĩnh vực khác nhau :
Để vận chuyển vật liệu, xe chuyên dụng trong các đường hầm, khu rừng khai thác khoáng sản, nhà máy sản xuất hoặc công trường thi công, xưởng cơ khí,...
Và được sử dụng nhiều nhất trong các cầu cảng dùng trong các cầu cẩu chuyên dụng bánh răng,...
Hiện tại trên thị trường có rất nhiều loại sắt thép ray khác nhau nên việc lựa chọn một chủng loại thép ray thì phải tìm hiểu thật kỹ lưỡng.
- Phải tìm một công ty cung cấp sắt thép uy tín để tư vấn về giá cả, tính chất và tiêu chuẩn thép ray trước khi lựa chọn mua thường bao gồm các yếu tố :
+ Về cơ bản thép ray làm đường ray của cẩu trục, ray tàu, ray CD,..
+ Đối với trọng lượng của sắt thép ray được tính theo barem của nhà sản xuất.
Công ty Steelvina chuyên phân phối các mặt hàng sắt thép như thép hình V U H I, thép tấm, thép ray, tôn, xà gồ C -Z, lưới b40, sắt thép xây dựng, thép tròn trơn, thép đặc chủng,..Cam kết giá thành cạnh tranh.
- Chúng tôi kinh doanh lấy uy tín - chất lượng - mãi mãi nên khi quý vị khách hàng đến với chúng tôi sẽ hài lòng về giá cả, chất lượng và quy cách phục vụ.
Steelvina kính gửi đến quý vị khách hàng bảng báo giá thép ray cập nhật mới nhất hôm nay :
Mọi thắc mắc xin liên hệ : 0912.891.479 - 09.777.86.902
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY STEELVINA | ||||||
QUY CÁCH | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ / KG |
Thép Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 | 13.000 |
Thép Ray P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14.7 | 13.000 |
Thép Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.06 | 13.000 |
Thép Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 | 12.350 |
Thép Ray P30 | 109 | 107 | 60 | 12.3 | 30.10 | 12.300 |
Thép Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 | 15.300 |
Thép Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.64 | 13.000 |
Thép Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 | 15.600 |
Thép Ray QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.80 | 18.800 |
Thép Ray QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 18.800 |
Thép Ray QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 19.000 |
Thép Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.10 | 19.000 |
Lưu ý :
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
- Quý vị khách hàng liên hệ trực tiếp để được báo giá tốt nhất.
- Quy định về tiêu chuẩn hàng hóa : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, theo tiêu chuẩn SS400, sản xuất tại Trung Quốc.
- Giao nhận hàng hóa theo barem lý thuyết và tiêu chuẩn dung sai của nhà sản xuất.
- Phương thức thanh toán linh hoạt có thể chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Nhận đổi trả và hoàn tiền 100% đối với những hàng hóa chưa đạt chất lượng.
- Hổ trợ giao hàng tận nơi tại nội thành tphcm và hổ trợ chi nhánh gần nhất đối với các đơn hàng tại các tỉnh thành toàn quốc.
- Đầy đủ các giấy tờ xuất xứ và chứng nhận kiểm tra chất lượng CO, CQ,...
- Đảm bảo giao hàng đúng tiến độ dự án công trình.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP RAY MẠ KẼM STEELVINA | ||||||
QUY CÁCH | CHIỀU CAO | RỘNG ĐÁY | RỘNG MẶT | DÀY THÂN | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ / KG |
Thép Ray P12 | 80.5 | 66 | 32 | 7 | 11.2 | 16.000 |
Thép Ray P15 | 91 | 76 | 37 | 7 | 14.7 | 16.000 |
Thép Ray P18 | 90 | 80 | 40 | 10 | 18.06 | 16.000 |
Thép Ray P24 | 107 | 92 | 51 | 10.9 | 24.46 | 15.350 |
Thép Ray P30 | 109 | 107 | 60 | 12.3 | 30.10 | 15.300 |
Thép Ray P38 | 134 | 114 | 68 | 13 | 38.73 | 18.300 |
Thép Ray P43 | 140 | 114 | 70 | 14.5 | 44.64 | 16.000 |
Thép Ray P50 | 152 | 132 | 70 | 15.5 | 51.51 | 18.600 |
Thép Ray QU70 | 120 | 120 | 70 | 28 | 52.80 | 21.800 |
Thép Ray QU80 | 130 | 130 | 80 | 32 | 63.69 | 21.800 |
Thép Ray QU100 | 150 | 150 | 100 | 38 | 88.96 | 22.000 |
Thép Ray QU120 | 170 | 170 | 120 | 44 | 118.10 | 22.000 |
1.Các yêu cầu kỹ thuật
- Thép ray được sản xuất từ thép khử oxy hóa.
Phương pháp chế tạo ray được quy định ra trong đơn đặt hàng không có yêu cầu riêng.
Độ cứng của thép ray phụ thuộc vào thành phần cacbon trong thép và được chia thành các loại :
+ Loại thép đường ký hiệu T
+ Loại thép cứng ký hiệu C
+ Loại thép cứng cao ký hiệu CC.
Chú ý : Thép ray C và CC được cung cấp theo các sự thõa thuận giữa nhà sản xuất và người tiêu thụ.
Đối với nhà sản xuất thép ray phải đảm bảo không được có điểm trắng.
2.Thành phần hóa học của thép ray
BẢNG THÀNH PHÂN HÓA HỌC THÉP RAY | |||
ĐỘ CỨNG CỦA THÉP RAY | THÀNH PHẦN HÓA HỌC % | ||
CACBON | LƯU HUỲNH | PHOTPHO | |
KHÔNG LỚN HƠN | |||
T | 0.4 - 0.5 | 0.05 | 0.045 |
C | 0.5 - 0.6 | 0.05 | 0.045 |
CC | 0.6 - 0.8 | 0.05 | 0.045 |
Thép ray phải thẳng hàng, không cho phép được cong quá 3mm trên 1m chiều dài ở bất kỳ bộ phận nào của ray.
Mặt mút của ray phải được cắt thẳng vuông góc với trục dọc. Đô lệch mặt mút không đươc vượt quá 3mm theo bất ký phương nào.
Quy định chiều cao rìa thừa của thép ray không được vượt quá 2mm.
Chú ý :
+ Phụ thuộc vào sự thõa thuận giữa người tiêu thụ và nhà sản xuất ray phải được phay mặt mút.
+ Trong các trường hợp này độ lệch mặt mút không được vượt quá 1mm theo bất kỳ phương nào.
+ Bề mặt thép ray phải sạch và không có các khuyết tật, không cho phép nứt tóc và vết gấp sâu quá 1mm.
+ Trên thân ray ngoài các giới hạn nối đầu ray, cho phép các chỗ lồi lõm cao đến 5mm.
+ Mặt mút của ray không được có các vết co ngót, các vết nứt và phân lớp.
+ Đối với bề mặt vặn bulong phải nhẵn, không có các vết nứt.
Thành phần hóa học thép ray cho phép được sai lệch quy định như sau :
+ Thành phần hóa học được phép sai lệch so với quy định không được vượt quá ±0.05% đối với hàm lượng cacbon.
+ Thành phần hóa học được phép sai lệch so với quy định không được vượt quá 0.05% đối với hàm lượng lưu huỳnh.
+ Thành phần hóa học được phép sai lệch so với quy đinh không được vượt quá 0.05% đối với hàm lượng photpho.
3.Quy trình nghiệm thu sắt thép ray
- Trước khi sản xuất thép ray thành phẩm phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật tiến hành kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng.
- Thép ray phải được giao nhận theo lô hàng bao gồm cùng loại thép, loại độ cứng, kiểm ray và chất lượng ray.
- Nếu các lô hàng từ các mẻ nấu khác nhau thì khối lượng của nó không được lớn hơn 100 tấn và số lượng mẻ nấu thép ray không được lớn hơn 4.
Thép ray thông thường được chia thành 3 loại :
-Thép ray nặng
- Thép ray nhẹ
- Thép ray cầu trục
1.Thép ray nặng ?
Thép ray nặng là loại thép ray có trọng lượng 1 mét có trọng lượng lớn hơn 3kg. Chủ yêu được lắp ghép cho đường sắt.
Khả năng chịu va đập và mát sát lớn từ toa máy nên thép ray nặng có độ bền và độ cứng rất tốt.
Thép ray nặng chủ yếu để lắp đặt các đường ray chính, đường hầm, đường ray cần cẩu tháp, cầu trục,...
Nguyên vậy liệu làm thép ray nặng là U71Mn hoặc 50Mn có chiều dài 12.5m đến 25m.
Thép ray nặng GB2585 - 2007 | |||||
KÍCH THƯỚC | SỐ ĐO (mm ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray GB 38 KG | 68 | 134 | 114 | 13 | 38.733 |
Thép Ray GB 43 KG | 70 | 140 | 114 | 14.5 | 44.65 |
Thép Ray GB 50 KG | 70 | 152 | 132 | 15.5 | 51.51 |
2.Thép ray nhẹ ?
- Thép ray nhẹ là loại sắt thép ray có trọng lượng trên 1 mét chiều dài nhỏ hơn 30 kg.
- Nguyên liệu làm thép ray nhẹ là Q235 hoặc 55Q và có chiều dài từ 6 - 12m.
-Thép ray nhẹ chủ yếu được sử dụng trong các đường nội bộ công trình tạm, đường chuyên dụng trong các nhà máy, xí nghiệp, công trường thi công,...
THÉP RAY NHẸ GB11264 - 89 | |||||
KÍCH THƯỚC | SỐ ĐO (mm ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray GB 6 KG | 25 | 50 | 50 | 4.76 | 5.98 |
Thép Ray GB 9 KG | 32 | 63 | 63 | 5.9 | 8.94 |
Thép Ray GB 12 KG | 38 | 69 | 69 | 7.54 | 12.2 |
Thép Ray GB 15 KG | 42 | 79 | 79 | 8.33 | 15.2 |
Thép Ray GB 22 KG | 50 | 93 | 93 | 10.7 | 22.3 |
Thép Ray GB 30 KG | 60 | 107 | 107 | 12.3 | 30.1 |
THÉP RAY NHẸ YB222-63 | |||||
KÍCH THƯỚC | SỐ ĐO (mm ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray YB 8 KG | 25 | 65 | 54 | 7 | 8.42 |
Thép Ray YB 18 KG | 40 | 90 | 80 | 10 | 18.06 |
Thép Ray YB 24 KG | 51 | 107 | 92 | 10.9 | 24.46 |
3.Thép ray cầu cẩu trục
Thép ray cầu trục dùng nguyên vật liệu U71Mn làm thép ray mặt cắt cho xe cần cẩu lớn và nhỏ.
Các sản phẩm thép ray cần cẩu có chiều dài tiêu chuẩn là 9m, 9.5m, 10m, 10.5m, 11m, 11.5m, 12m, 12.5m.
Bao gồm các quy cách thông thường QU0, QU80, QU100, QU120, ...
- Thép ray cần cẩu dùng để làm ray cho các cần cẩu lớn và nhỏ trong các công trình phà, bến cảng đường thủy,...
THÉP RAY CẦN CẨU YB / T5055-93 | |||||
KÍCH THƯỚC | SỐ ĐO (mm ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | |||
A | B | C | t | ||
Thép Ray QU70 | 70 | 120 | 76.5 | 28 | 52.8 |
Thép Ray QU80 | 80 | 130 | 87 | 32 | 63.69 |
Thép Ray QU100 | 100 | 150 | 108 | 38 | 88.96 |
Thép Ray QU120 | 120 | 170 | 129 | 44 | 118.1 |
STEELVINA luôn luôn là người bạn đồng hành của nhiều nhà thầu, nhiều công trình xây dựng, bởi chúng tôi luôn đám ứng tất cả các nhu cầu của chủ đầu tư đó cũng là chất lượng dịch vụ làm hài lòng quý vị khách hàng.
- Để thực hiện việc đó, Steelvina xin cam kết sau đây :
✅ Sản phẩm thép ray đạt chất lượng cao
✅ Cam kết giá thành cạnh tranh tốt nhất thị trường.
✅Thanh toán linh hoạt với nhiều hình thức nhanh chóng tiền lợi
✅ Đội ngủ giao hàng chuyên nghiệp
✅ Luôn đảm bảo tiến độ dự án công trình.
✅ Đội ngủ công nhân viêc bán hàng nhiều năm kinh nghiệm
✅ UY TÍN - CHẤT LƯỢNG - MÃI MÃI
Steelvina luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy của quý vị khách hàng toàn quốc.
Bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng sản phẩm sắt thép và dịch vụ chăm sóc khách hàng của công ty chúng tôi.
Nếu quý vị khách hàng có thắc mắc về sản phẩm chỉ cần một cuộc gọi, mọi thông tin về giá cả như và các thông tin được phòng kinh doanh hổ trợ 24/7 chu đáo nhiệt tình.
Uy tín là mục tiêu hàng đầu để đội ngủ công ty Steelvina luôn xây dựng ngày một tốt nhất.
Quy trình 5 bước mua hàng thép ray tại công ty chúng tôi cam kết tiện lợi nhanh chóng :
✅ Bước 1 : Tiếp nhận thông tin nhu cầu sử dụng thép ray từ quý vị.
✅ Bước 2 : Phòng kinh doanh trực tiếp gửi bảng báo giá thép ray đến với quý khách.
✅ Bước 3 : Thống nhất về giá thành, thời gian, địa điểm giao nhận hàng hóa.
✅ Bước 4 : Chốt đơn hàng và tiến hành nhận cọc.
✅ Bước 5 : Giao hàng tận nơi và thanh toán.
Để thuận lợi cho việc mua hàng tại công ty Steelvina đảm bảo tiện lợi mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh qua số máy :
0912.891.479 - 09.777.86.902
Phòng kinh doanh
Steelvina hổ trợ giao hàng tận nơi đối với tất cả các đơn hàng tại nội thành Thành Phố Hồ Chí Minh bao gồm các quận huyện :
Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Quận Bình Thạnh, Quận Bình Tân, Quận Gò Vấp, Quận Phú Nhuận, Quận Tân Bình, Quận Tân Phú, Huyện Củ Chi, Huyện Nhà Bè, Huyện Bình Chánh,...Và một số quận huyện khác.
Steelvina tự hào khi phủ sóng thương hiệu sắt thép ray trên mọi miền đất nước với 98 chi nhánh bao gồm các tỉnh thành sau :
- Thành Phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Thuận, Biên Hòa, Đồng Nai, Tây Ninh, Ninh Thuận,...
- Long An, Tiền Giang, An Giang, Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Cần Thơ, Cà Mau, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Bến Tre,...
- Gia Lai, Lâm Đồng, Đak Lak, Đak Nông, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Hà Tĩnh,...
- Thanh Hóa, Hải Phòng, Quảng Ninh, Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hà Nam, Lào Cai, Hòa Bình,...
Để thuận lợi cho việc mua hàng tại công ty Steelvina đảm bảo tiện lợi mọi thắc mắc xin quý vị khách hàng liên hệ đến phòng kinh doanh qua số máy :
0912.891.479 - 09.777.86.902
Phòng kinh doanh
UY TÍN LÀ CẢ MỘT SỰ NGHIỆP
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay