Giới thiệu về sản phẩm thép hình mạ kẽm nhúng nóng ?
THép hình mạ kẽm nhúng nóng là một trong những vật liệu xây dựng & công nghiệp được ưa chuộng hàng đầu hiện nay, nhờ vào sự kết hợp giữa khả năng chịu lực vượt trội của thép và đặc tính chống ăn mòn tuyệt đối của lớp mạ kẽm. Sản phẩm đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng công trình dân dụng, công nghệp, giao thông vận tải cho đến những ứng dụng đặc thù trong môi trường khắc nghiệt.

Đặc điểm vượt trội của thép hình
Thép hình, hay còn được gọi là thép kết cấu, là loại thép được cán nóng thành những hình dạng đặc biệt như thép chữ I (I beam), THép chữ U (U channel), THép Chữ V ( V angle), Thép chữ H (H beam). Mỗi quy cách kích tthuowcs đều có những đặc tính và ứng dụng riêng, phù hợp với những yêu cầu về tải trọng và kết cấu khác nhau. Điểm mạnh của thép hình nằm ở khả năng chịu lực cao, độ bền kéo tốt và dễ dàng gia công, lắp đặt. Chúng là xương sống của nhiều công trình lớn, đảm bảo sự vững chắc và an toàn cho hệ thống tòa nhà thép và cầu thép.
.jpg)
Quy trình gia công nhúng nóng thép hình I U V H
Điểm khác biệt và cũng là yếu tố nâng tầm giá trị của thép hình mạ kẽm nhúng nóng chính là quy trình mạ kẽm. Sau khi được định hình, những sản phẩm sẽ trải qua quá trình làm sạch bề mặt kỹ lưỡng và sau đó được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450-470 độ C. Tại đây, kẽm sẽ phản ứng với bề mặt thép tạo thành một lớp hợp kim kẽm -sắt có độ bám dính cao và cấu trúc tinh thể đặc biệt. Lớp mạ kẽm này không chỉ đơn thuần mà còn có khả năng bảo vệ điện hóa, nghĩa là kẽm sẽ hy sinh để bảo vệ thép bên trong khỏi quá tình oxy hóa ăn mòn, ngay cả khi bề mặt mạ bị trầy xước nhẹ.
Độ dày lớp mạ của lớp mạ kẽm nhúng nóng thường dao động từ 55 micromet đến hơn 100 micromet, phù thuộc vào từng tiêu chuẩn và mục đích sử dụng. Lớp mạ dày và đồng đêuuf này mang lại khả năng chống hen gỉ sét vượt trội, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm lên đến hàng chục năm, thậm chí là hơn 50 năm trong điều kiện môi trường bình thường. Đây là ưu điểm nổi bật so với những phương pháp sơn hoặc mạ kẽm thông thường, vốn có độ bền và khả năng bảo vệ thấp
.jpg)
Ứng dụng của sản phẩm thép hình mạ kẽm nhúng nóng
Cùng với những đăc điểm vượt trội về độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, thép hình mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rất nhiều trong những dự án :
-
Ứng dụng trong xây dựng bao gồm làm khung nhà xưởng, nhà tiền chế, kết cấu mái, dầm cầu, cột điện, giàn không gian, nhà thép cao tầng v.v...
-
Ứng dụng trong nghành giao thông làm cột đen chiếu sáng, lan can cầu đường, biển báo giao thông, khung xe, toa tàu.
-
Ứng dụng trong nông nghiệp bao gồm sản xuất nhà kính, chuồng trại, hệ thống tưới tiêu
-
Ứng dụng trong công nghiệp bao gồm khung băng tải, giá đỡ máy móc, hệ thống ống dẫn, thiết bị khai thác, linh kiện, phụ kiện khác.
-
Ứng dụng trong cơ sở hạ tầng bao gồm làm cọc tiêu, hàng rào bảo vệ, kết cấu công trình ven biển và môi trường ẩm ướt, hóa chất tính ăn mòn cao.

Tại sao phải sử dụng thép hình mạ kẽm nhúng nóng cho dự án
Sử dụng thép hình mạ kẽm nhúng nóng mang lại nhiều lợi ích kinh tế và môi trường đáng kể. Về kinh tế, mặc dù chi phí ban đầu có thể cao hơn một chút so với thép đen hoặc thép sơn, nhưng tuổi thọ kéo dài và chi phí bảo trì gần như bằng không trong suốt vòng đời sản phẩm giúp tiết kiệm đáng kể chi phí tổng thể. Ngoài ra, việc giảm thiểu nhu cầu thay thế và sửa chữa cũng góp phần giảm thiểu tác động đến môi trường., Kẽm là vật liệu có thể tái chế hoàn toàn, giúp giảm chất thải rắn, và tài nguyên tiêu thụ

Kết luận
THép hình mạ kẽm nhúng nóng là một giải pháp tối ưu trong nghành vật liệu xây dựng, đáp ứng các nhu cầu về độ bền, an toàn và có tuổi thọ cao. Với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chúng không chỉ là lựa chọn kinh tế mà còn mang tính bền vững, góp phần kiến tạo những dự án lớn và trường tồn theo thời gian.
Bảng báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng mới nhất năm 2025 của CÔNG TY STEELVINA
Bạn đang có nhu cầumua thép hình mạ kẽm nhúng nóng để thi công xây dựng, với yêu câu đặc biệt là có gia công xi mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng (gọi chung là mạ kẽm) nhung chưa biết chọn đơn vị nào? chưa biết thép hình mạ kẽm đơn giá như thế nào? chưa biết chọn đợn vị nào uy tính? hãy gọi ngay cho CÔNG TY TNHH ASEAN STEEL là đơn vị chuyên cũng cấp các loại sắt thép mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu.
THÉP HÌNH MẠ KẼM
Đợn vị: CÔNG TY TNHH Steelvina
Sản phẩm: Thép hình mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Chủng loại: Thép hình U-I-V-H.
Mác thép: SS400-Q235-A36-..
Chiều dài: Tối đa 12m độ dày từ 2mm đến 50mm
Đơn giá: Thép mạ kẽm Điện phân 16.5000-Thép mạ kẽm nhúng nóng 22.500
Vận chuyển: Hỗ trợ miễn phí.
Thời gian: Tuỳ theo đon hàng.
.jpg)
THÉP HÌNH MẠ KẼM - ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI TRONG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Thép hình đã và đang đóng vai trò quan trọng trong nghành xây dựng, công nghiệp nhờ tính linh hoặt, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn. khi kết hợp với quá trình mạ kẽm, chất lượng và tuổi thọ của thép hình còn được nâng lên một tầm cao mới. Bài viết này sẽ giới thiệu sẽ giới thiệu về giá gia công mạ kẽm và cũng cấp bảng báo giá thép hình mạ kẽm cho tất cả các loại thép U-I-V-H.
Thép hình mạ kẽm là loại thép đươc phủ một lớp kẽm bên ngoauf nhằm chóng ăn mòn, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.. Lớp mạ kẽm này có thể được thực hiện qua hai phương pháp phổ biến: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.

ĐẶC TÍNH CỦA THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG.
- Chống ăn mòn tốt: Lớp kẽm bảo vệ giúp chống lại quá trình õi hoá và các tác dộng từ môi trường bên ngoài như mưa, gió và hoá chất.
- Độ bền cao: Thép hình mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được tải trọng lớn, phù hợp với những công trình yêu cầu kết cấu vũng chắc.
- Tính thẫm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng của lớp kẽm tạo nênver bề ngoài thẫm mỹ cho sản phẩm, thích hợp nhiều công trình xây dựng yêu cầu thẫm mỹ cao.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì; Sản phẩm ít bị hư hỏng theo thời gian và ít phải bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí.

ỨNG DỤNG THỰC TIỄN CỦA THÉP HÌNH MẠ KẼM
Thép hình mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhu:
- xây dựng kết cấu nhà thép: Sử dụng để làm cột, dầm, giàn giáo cho các công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng và các dự án lớn.
- Hệ thống khung đỡ, khung mái: Được dùng để tạo kết cấu chịu lực cho hệ thống mái, nhà kho, bãi đỗ xe và các công trình ngoài trời.
- Làm lan can, hàng rào: Thép hình mạ kẽm có độ bền cao và chống gỉ, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời như hàng rào, lan can, và khung cửa.
- Các công trình giao thông, cầu đường: Sử dụng làm khung dầm, khung cầu nhờ vào khả năng chịu lực và chống gỉ tốt.
.jpg)
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH MẠ KẼM
Một số loại thép hình mạ kẽm phổ biến trên thị trường gồm:
-
Thép hình chữ U: Thường được sử dụng làm dầm chịu lực trong các công trình xây dựng, giúp tạo ra kết cấu vững chắc.
-
Thép hình chữ I: Có độ bền cao, thường dùng làm dầm và cột trong các kết cấu xây dựng yêu cầu tải trọng lớn.
-
Thép hình chữ H: Loại thép này có bề mặt rộng, khả năng chịu lực tốt, được sử dụng nhiều trong các dự án xây dựng lớn.
-
Thép hình chữ V (góc): Phù hợp cho các ứng dụng làm khung đỡ và kết cấu phụ trợ.
Thép hình mạ kẽm là một lựa chọn phổ biến cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, tính thẩm mỹ và khả năng chống gỉ tốt. Đây là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay.

GIA CÔNG GIÁ THÉP MẠ KẼM - QUÁ TRÌNH NHÚNG KẼM NÓNG
Gia công giá thép mạ kẽm là quá trình mà thép hình được ngâm vào bể kẽm nóng để tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn. Quá trình này không chỉ làm tăng tính bền vững của thép hình mà còn giúp nâng cao tính thẩm mỹ và độ bóng của sản phẩm. Bề mặt mạ kẽm cũng làm cho thép hình dễ dàng vệ sinh và bảo quản.
1. QUY TRÌNH XI MẠ ĐIỆN PHÂN CHO THÉP HÌNH.
Xi mạ kẽm điện phân là một phương pháp tạo lớp màng bảo vệ bằng cách sử dụng điện phân để trải qua quá trình tạo màng kẽm trên bề mặt của vật liệu kim loại. Dưới đay là mô tả quy trình xi mạ kẽm điện phân cho thép hình.
-
Bước 1: Chuẩn bị bề mặt: Trước khi tiến hành xi mạ, bề mặt của thép hình cần được làm sạch hoàn toàn để loại bỏ bất kỳ dầu mỡ, bụi bẩn hay ô nhiễm nào. Quá trình làm sạch này đảm bảo lớp màng kẽm được tạo ra một cách đồng đều và bám chắc.
-
Bước 2: Điện phân: Thép hình được đặt trong một bể chứa dung dịch chứa các ion kẽm. Thông qua quá trình điện phân, dòng điện đi qua dung dịch và tạo ra phản ứng hóa học giữa các ion kẽm và bề mặt thép hình. Kết quả của quá trình này là lớp màng kẽm bám chắc lên bề mặt thép hình.
-
Bước 3: Làm khô và hoàn thiện: Sau khi hoàn thành quá trình điện phân, thép hình được lấy ra và làm khô. Lớp màng kẽm sẽ bám chắc lên bề mặt thép hình và tạo nên lớp bảo vệ chống ăn mòn.
2. QUY TRÌNH MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CHO THÉP HÌNH.
-
Mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp tạo lớp màng bảo vệ bằng cách ngâm thép hình vào bể kẽm nóng, khiến kẽm nóng chảy bám vào bề mặt thép hình. Dưới đây là mô tả quy trình mạ kẽm nhúng nóng cho thép hình:
-
Bước 1: Chuẩn bị thép hình: Thép hình cần được làm sạch và loại bỏ bất kỳ chất cặn nào trên bề mặt để đảm bảo quá trình mạ kẽm diễn ra một cách hiệu quả.
-
Bước 2: Tiền xử lý: Thép hình được đưa qua một bể acid để loại bỏ các tạp chất trên bề mặt. Sau đó, nó được ngâm vào một bể chứa dung dịch kích thước để loại bỏ các tạp chất còn lại và làm sạch bề mặt.
-
Bước 3: Mạ kẽm nhúng nóng: Thép hình được đặt vào một bể kẽm nóng, trong đó kẽm được nung chảy ở nhiệt độ cao. Khi thép hình được ngâm trong kẽm nóng, lớp kẽm sẽ bám chắc lên bề mặt thép hình thông qua quá trình adhesion và diffusion.
-
Bước 4: Làm sạch và hoàn thiện: Sau khi mạ kẽm nhúng nóng, thép hình được lấy ra và làm sạch để loại bỏ các tạp chất còn lại. Lớp màng kẽm sẽ tạo nên lớp bảo vệ chống ăn mòn, giúp bề mặt thép hình có khả năng chịu tác động của môi trường khắc nghiệt.

BÁO GIÁ THÉP HÌNH MẠ KẼM NĂM 2025
Giá sắt thép hình mạ kẽm hôm nay có giá giao động từ 16,500 vnđ/kg đến 24,500 vnđ/kg. Đơn giá có thể thay đổi theo giá gốc hàng đen, giá nguyên liệu phôi kẽm và nhiều yếu tố khác.
DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH MẠ KẼM
Chủng loại
|
ĐVT
|
Giá xi mạ kẽm
|
Giá mạ kẽm nhúng nóng
|
Giá thép hình I
|
Vnđ/kg
|
18,500 đ/kg
|
24,500 đ/kg
|
Giá thép hình U
|
Vnđ/kg
|
16,500 đ/kg
|
22,500 đ/kg
|
Giá thép hình V
|
Vnđ/kg
|
16,500 đ/kg
|
22,500 đ/kg
|
Giá thép hình H
|
Vnđ/kg
|
18,500 đ/kg
|
24,500 đ/kg
|
BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM - MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách sản phẩm
|
ĐVT
|
Xi mạ kẽm
|
Nhúng kẽm nóng
|
Giá sắt I100 x 6m/12m
|
Cây
|
745,920 đ/cây
|
907,200 đ/cây
|
Giá sắt hình I120 x 6m/12m
|
Cây
|
927,960 đ/cây
|
1,128,600 đ/cây
|
Giá thép I150 x 6m/12m
|
Cây
|
1,554,000 đ/cây
|
1,890,000 đ/cây
|
Giá thép hình I200 x 6m/12m
|
Cây
|
2,364,300 đ/cây
|
2,875,500 đ/cây
|
Giá thép I250 x 6m/12m
|
Cây
|
3,285,600 đ/cây
|
3,996,000 đ/cây
|
Giá sắt hình chữ I300 x 6m/12m
|
Cây
|
4,073,700 đ/cây
|
4,954,500 đ/cây
|
Giá thép hình chữ I350 x 6m/12m
|
Cây
|
5,505,600 đ/cây
|
6,696,000 đ/cây
|
Giá thép I400 x 6m/12m
|
Cây
|
7,326,000 đ/cây
|
8,910,000 đ/cây
|
Giá sắt I450 x 6m/12m
|
Cây
|
8,436,000 đ/cây
|
10,260,000 đ/cây
|
Giá thép hình I500 x 6m/12m
|
Cây
|
9,945,600 đ/cây
|
12,096,000 đ/cây
|
Giá thép I600 x 6m/12m
|
Cây
|
11,766,000 đ/cây
|
14,310,000 đ/cây
|
Giá thép hình I700 x 6m/12m
|
Cây
|
20,535,000 đ/cây
|
24,975,000 đ/cây
|
Giá sắt hình I800 x 6m/12m
|
Cây
|
23,310,000 đ/cây
|
28,350,000 đ/cây
|
Giá thép hình I900 x 6m/12m
|
Cây
|
26,640,000 đ/cây
|
32,400,000 đ/cây
|
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ H MẠ KẼM
Quy cách sản phẩm
|
ĐVT
|
Xi mạ kẽm
|
Nhúng kẽm nóng
|
Giá thép H100 x 100 x 6m/12m
|
Cây
|
1,909,200 đ/cây
|
2,322,000 đ/cây
|
Giá thép H125 x 15 x 6m/12m
|
Cây
|
2,641,800 đ/cây
|
3,213,000 đ/cây
|
Giá thép hình H148 x 100 x 6m/12m
|
Cây
|
2,408,700 đ/cây
|
2,929,500 đ/cây
|
Giá thép hình H150 x 150 x 6m/12m
|
Cây
|
3,496,500 đ/cây
|
4,252,500 đ/cây
|
Giá sắt hình H175 x 175 x 6m/12m
|
Cây
|
4,484,400 đ/cây
|
5,454,000 đ/cây
|
Giá sắt H194 x 150 x 6m/12m
|
Cây
|
3,396,600 đ/cây
|
4,131,000 đ/cây
|
Giá thép H200 x 200 x 6m/12m
|
Cây
|
5,538,900 đ/cây
|
6,736,500 đ/cây
|
Giá thép H244 x 175 x 6m/12m
|
Cây
|
4,895,100 đ/cây
|
5,953,500 đ/cây
|
Giá thép hình H250 x 250 x 6m/12m
|
Cây
|
8,036,400 đ/cây
|
9,774,000 đ/cây
|
Giá sắt hình H294 x 200 x 6m/12m
|
Cây
|
6,304,800 đ/cây
|
7,668,000 đ/cây
|
Giá thép H300 x 300 x 6m/12m
|
Cây
|
10,434,000 đ/cây
|
12,690,000 đ/cây
|
Giá thép H340 x 250 x 6m/12m
|
Cây
|
8,846,700 đ/cây
|
10,759,500 đ/cây
|
Giá thép H350x350 x 6m/12m
|
Cây
|
15,207,000 đ/cây
|
18,495,000 đ/cây
|
Giá thép hình H390 x 300 x 6m/12m
|
Cây
|
11,877,000 đ/cây
|
14,445,000 đ/cây
|
Giá thép H400 x 400 x 6m/12m
|
Cây
|
19,092,000 đ/cây
|
23,220,000 đ/cây
|
Giá thép hình H440 x 300 x 6m/12m
|
Cây
|
13,764,000 đ/cây
|
16,740,000 đ/cây
|
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM VÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách sản phẩm
|
ĐVT
|
Xi mạ kẽm
|
Nhúng kẽm nóng
|
Giá thép V50 x 4 x 6m
|
Cây
|
302,940 đ/cây
|
413,100 đ/cây
|
Giá sắt V50 x 5 x 6m
|
Cây
|
373,230 đ/cây
|
508,950 đ/cây
|
Giá thép hình V50 x 6 x 6m
|
Cây
|
472,230 đ/cây
|
643,950 đ/cây
|
Giá sắt V60 x 5 x 6m
|
Cây
|
452,430 đ/cây
|
616,950 đ/cây
|
Giá thép V60 x 6 x 6m
|
Cây
|
536,580 đ/cây
|
731,700 đ/cây
|
Giá sắt V63 x 5 x 6m
|
Cây
|
476,190 đ/cây
|
649,350 đ/cây
|
Giá thép V63 x 6 x 6m
|
Cây
|
567,270 đ/cây
|
773,550 đ/cây
|
Giá sắt V65 x 5 x 6m
|
Cây
|
492,030 đ/cây
|
670,950 đ/cây
|
Giá thép V65 x 5 x 6m
|
Cây
|
585,090 đ/cây
|
797,850 đ/cây
|
Giá thép hình V65 x 7 x 6m
|
Cây
|
669,240 đ/cây
|
912,600 đ/cây
|
Giá sắt hình V65 x 8 x 6m
|
Cây
|
765,270 đ/cây
|
1,043,550 đ/cây
|
Giá sắt V70 x 5 x 6m
|
Cây
|
531,630 đ/cây
|
724,950 đ/cây
|
Giá thép V70 x 6 x 6m
|
Cây
|
631,620 đ/cây
|
861,300 đ/cây
|
Giá thép hình V70 x 7 x 6m
|
Cây
|
730,620 đ/cây
|
996,300 đ/cây
|
Giá sắt hình V70 x 8 x 6m
|
Cây
|
829,620 đ/cây
|
1,131,300 đ/cây
|
Giá sắt V75 x 5 x 6m
|
Cây
|
574,200 đ/cây
|
783,000 đ/cây
|
Giá sắt hình V75 x 6 x 6m
|
Cây
|
678,150 đ/cây
|
924,750 đ/cây
|
Giá thép V75 x 7 x 6m
|
Cây
|
782,100 đ/cây
|
1,066,500 đ/cây
|
Giá thép hình V75 x 8 x 6m
|
Cây
|
890,010 đ/cây
|
1,213,650 đ/cây
|
Giá sắt V80 x 6 x 6m
|
Cây
|
724,680 đ/cây
|
988,200 đ/cây
|
Giá thép V80 x 7 x 6m
|
Cây
|
842,490 đ/cây
|
1,148,850 đ/cây
|
Giá thép hình V80 x 8 x 6m
|
Cây
|
953,370 đ/cây
|
1,300,050 đ/cây
|
Giá sắt V90 x 6 x 6m
|
Cây
|
819,720 đ/cây
|
1,117,800 đ/cây
|
Giá sắt hình V90 x 7 x 6m
|
Cây
|
951,390 đ/cây
|
1,297,350 đ/cây
|
Giá thép V90 x 8 x 6m
|
Cây
|
1,079,100 đ/cây
|
1,471,500 đ/cây
|
Giá thép hình V90 x 9 x 6m
|
Cây
|
1,207,800 đ/cây
|
1,647,000 đ/cây
|
Giá thép chữ V90 x 10 x 6m
|
Cây
|
1,316,700 đ/cây
|
1,795,500 đ/cây
|
Giá sắt V100 x 7 x 6m/12m
|
Cây
|
1,059,300 đ/cây
|
1,444,500 đ/cây
|
Giá sắt hình V100 x 8 x 6m/12m
|
Cây
|
1,207,800 đ/cây
|
1,647,000 đ/cây
|
Giá thép V100 x 9 x 6m/12m
|
Cây
|
1,356,300 đ/cây
|
1,849,500 đ/cây
|
Giá thép hình V100 x 10 x 6m/12m
|
Cây
|
1,475,100 đ/cây
|
2,011,500 đ/cây
|
Giá thép chữ V100 x 12 x 6m/12m
|
Cây
|
1,762,200 đ/cây
|
2,403,000 đ/cây
|
Giá sắt V120 x 8 x 6m/12m
|
Cây
|
1,455,300 đ/cây
|
1,984,500 đ/cây
|
Giá thép V120 x 10 x 6m/12m
|
Cây
|
1,801,800 đ/cây
|
2,457,000 đ/cây
|
Giá thép hình V120 x 12 x 6m/12m
|
Cây
|
2,138,400 đ/cây
|
2,916,000 đ/cây
|
Giá sắt V130 x 9 x 6m/12m
|
Cây
|
1,772,100 đ/cây
|
2,416,500 đ/cây
|
Giá thép V130 x 10 x 6m/12m
|
Cây
|
1,950,300 đ/cây
|
2,659,500 đ/cây
|
Giá thép hình V130 x 12 x 6m/12m
|
Cây
|
2,316,600 đ/cây
|
3,159,000 đ/cây
|
Giá sắt V150 x 10 x 6m/12m
|
Cây
|
2,277,000 đ/cây
|
3,105,000 đ/cây
|
Giá sắt chữ V150 x 12 x 6m/12m
|
Cây
|
2,702,700 đ/cây
|
3,685,500 đ/cây
|
Giá thép V150 x 15 x 6m/12m
|
Cây
|
3,346,200 đ/cây
|
4,563,000 đ/cây
|
Giá sắt V175 x 12 x 6m/12m
|
Cây
|
3,148,200 đ/cây
|
4,293,000 đ/cây
|
Giá thép V175 x 15 x 6m/12m
|
Cây
|
3,900,600 đ/cây
|
5,319,000 đ/cây
|
Giá sắt V200 x 15 x 6m/12m
|
Cây
|
4,484,700 đ/cây
|
6,115,500 đ/cây
|
Giá thép V200 x 20 x 6m/12m
|
Cây
|
5,910,300 đ/cây
|
8,059,500 đ/cây
|
Giá thép hình V200 x 25 x 6m/12m
|
Cây
|
7,286,400 đ/cây
|
9,936,000 đ/cây
|
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U MẠ KẼM VÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách sản phẩm
|
ĐVT
|
Xi mạ kẽm
|
Nhúng kẽm nóng
|
Giá thép U50 x 6m
|
Cây
|
247,500 đ/cây
|
337,500 đ/cây
|
Giá sắt U65 x 6m
|
Cây
|
330,000 đ/cây
|
450,000 đ/cây
|
Giá thép U75 x 6m
|
Cây
|
685,080 đ/cây
|
934,200 đ/cây
|
Giá sắt U80 x 6m
|
Cây
|
363,000 đ/cây
|
495,000 đ/cây
|
Giá thép U100 x 6m
|
Cây
|
528,000 đ/cây
|
720,000 đ/cây
|
Giá sắt hình U120 x 6m
|
Cây
|
693,000 đ/cây
|
945,000 đ/cây
|
Giá thép hình U125 x 6m/12m
|
Cây
|
1,326,600 đ/cây
|
1,809,000 đ/cây
|
Giá sắt U140 x 6m
|
Cây
|
1,023,000 đ/cây
|
1,395,000 đ/cây
|
Giá thép U150 x 6m/12m
|
Cây
|
1,841,400 đ/cây
|
2,511,000 đ/cây
|
Giá sắt hình U160 x 6m/12m
|
Cây
|
1,320,000 đ/cây
|
1,800,000 đ/cây
|
Giá thép U180 x 6m/12m
|
Cây
|
1,485,000 đ/cây
|
2,025,000 đ/cây
|
Giá thép hình U200 x 6m/12m
|
Cây
|
1,683,000 đ/cây
|
2,295,000 đ/cây
|
Giá thép U250 x 6m/12m
|
Cây
|
2,257,200 đ/cây
|
3,078,000 đ/cây
|
Giá thép hình U300 x 6m/12m
|
Cây
|
3,771,900 đ/cây
|
5,143,500 đ/cây
|
Giá thép U380 x 6m/12m
|
Cây
|
5,395,500 đ/cây
|
7,357,500 đ/cây
|

NHŨNG LỢI ÍCH KHI MUA HÀNG TẠI CÔNG TY STEELVINA
1. Chât lượng đảm bảo. Chúng tôi cam kết cũng cấp cac sloaij thép hình mak kẽm đạt chuẩn chất lượng cao nhât, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
2. Nhân viên làm bảng báo giá nhanh chóng kịp thời, tiết kiệm được thời gian và chi phí.
3. Dịch vụ khách hàng xuất sắc Đội ngũ nhân viên nhiệt tình luôn luôn hỗ trợ khách hàng lựa chọn nhưng sản phẩm phù hợp nhất.
4. Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sản phẩm được chuyển đén tay khách hàng một cách an toàn.