Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Mr Hiếu: | 09 8888 7752 |
Ms. Diễm: | 0383.048.156 |
Mr. Đức: | 0986.208.762 |
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
Bảng báo giá thép hình mạ kẽm nhúng nóng mới nhất năm 2025 của CÔNG TY STEELVINA
Bạn đang có nhu cầumua thép hình mạ kẽm nhúng nóng để thi công xây dựng, với yêu câu đặc biệt là có gia công xi mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng (gọi chung là mạ kẽm) nhung chưa biết chọn đơn vị nào? chưa biết thép hình mạ kẽm đơn giá như thế nào? chưa biết chọn đợn vị nào uy tính? hãy gọi ngay cho CÔNG TY TNHH ASEAN STEEL là đơn vị chuyên cũng cấp các loại sắt thép mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng theo yêu cầu.
THÉP HÌNH MẠ KẼM
Đợn vị: CÔNG TY TNHH Steelvina
Sản phẩm: Thép hình mạ kẽm điện phân hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Chủng loại: Thép hình U-I-V-H.
Mác thép: SS400-Q235-A36-..
Chiều dài: Tối đa 12m độ dày từ 2mm đến 50mm
Đơn giá: Thép mạ kẽm Điện phân 16.5000-Thép mạ kẽm nhúng nóng 22.500
Vận chuyển: Hỗ trợ miễn phí.
Thời gian: Tuỳ theo đon hàng.
THÉP HÌNH MẠ KẼM - ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI TRONG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Thép hình đã và đang đóng vai trò quan trọng trong nghành xây dựng, công nghiệp nhờ tính linh hoặt, độ bền cao, và khả năng chống ăn mòn. khi kết hợp với quá trình mạ kẽm, chất lượng và tuổi thọ của thép hình còn được nâng lên một tầm cao mới. Bài viết này sẽ giới thiệu sẽ giới thiệu về giá gia công mạ kẽm và cũng cấp bảng báo giá thép hình mạ kẽm cho tất cả các loại thép U-I-V-H.
Thép hình mạ kẽm là loại thép đươc phủ một lớp kẽm bên ngoauf nhằm chóng ăn mòn, tăng độ bền và kéo dài tuổi thọ sản phẩm.. Lớp mạ kẽm này có thể được thực hiện qua hai phương pháp phổ biến: mạ kẽm nhúng nóng và mạ kẽm điện phân.
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG.
- Chống ăn mòn tốt: Lớp kẽm bảo vệ giúp chống lại quá trình õi hoá và các tác dộng từ môi trường bên ngoài như mưa, gió và hoá chất.
- Độ bền cao: Thép hình mạ kẽm có khả năng chịu lực tốt, chịu được tải trọng lớn, phù hợp với những công trình yêu cầu kết cấu vũng chắc.
- Tính thẫm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng của lớp kẽm tạo nênver bề ngoài thẫm mỹ cho sản phẩm, thích hợp nhiều công trình xây dựng yêu cầu thẫm mỹ cao.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì; Sản phẩm ít bị hư hỏng theo thời gian và ít phải bảo dưỡng, giúp tiết kiệm chi phí.
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN CỦA THÉP HÌNH MẠ KẼM
Thép hình mạ kẽm được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và xây dựng nhu:
- xây dựng kết cấu nhà thép: Sử dụng để làm cột, dầm, giàn giáo cho các công trình xây dựng nhà ở, nhà xưởng và các dự án lớn.
- Hệ thống khung đỡ, khung mái: Được dùng để tạo kết cấu chịu lực cho hệ thống mái, nhà kho, bãi đỗ xe và các công trình ngoài trời.
- Làm lan can, hàng rào: Thép hình mạ kẽm có độ bền cao và chống gỉ, thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời như hàng rào, lan can, và khung cửa.
- Các công trình giao thông, cầu đường: Sử dụng làm khung dầm, khung cầu nhờ vào khả năng chịu lực và chống gỉ tốt.
PHÂN LOẠI THÉP HÌNH MẠ KẼM
Một số loại thép hình mạ kẽm phổ biến trên thị trường gồm:
Thép hình mạ kẽm là một lựa chọn phổ biến cho các công trình đòi hỏi độ bền cao, tính thẩm mỹ và khả năng chống gỉ tốt. Đây là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và xây dựng hiện nay.
GIA CÔNG GIÁ THÉP MẠ KẼM - QUÁ TRÌNH NHÚNG KẼM NÓNG
Gia công giá thép mạ kẽm là quá trình mà thép hình được ngâm vào bể kẽm nóng để tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn. Quá trình này không chỉ làm tăng tính bền vững của thép hình mà còn giúp nâng cao tính thẩm mỹ và độ bóng của sản phẩm. Bề mặt mạ kẽm cũng làm cho thép hình dễ dàng vệ sinh và bảo quản.
1. QUY TRÌNH XI MẠ ĐIỆN PHÂN CHO THÉP HÌNH.
Xi mạ kẽm điện phân là một phương pháp tạo lớp màng bảo vệ bằng cách sử dụng điện phân để trải qua quá trình tạo màng kẽm trên bề mặt của vật liệu kim loại. Dưới đay là mô tả quy trình xi mạ kẽm điện phân cho thép hình.
2. QUY TRÌNH MẠ KẼM NHÚNG NÓNG CHO THÉP HÌNH.
BÁO GIÁ THÉP HÌNH MẠ KẼM NĂM 2025
Giá sắt thép hình mạ kẽm hôm nay có giá giao động từ 16,500 vnđ/kg đến 24,500 vnđ/kg. Đơn giá có thể thay đổi theo giá gốc hàng đen, giá nguyên liệu phôi kẽm và nhiều yếu tố khác.
DƯỚI ĐÂY LÀ BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH MẠ KẼM
Chủng loại |
ĐVT |
Giá xi mạ kẽm |
Giá mạ kẽm nhúng nóng |
Giá thép hình I |
Vnđ/kg |
18,500 đ/kg |
24,500 đ/kg |
Giá thép hình U |
Vnđ/kg |
16,500 đ/kg |
22,500 đ/kg |
Giá thép hình V |
Vnđ/kg |
16,500 đ/kg |
22,500 đ/kg |
Giá thép hình H |
Vnđ/kg |
18,500 đ/kg |
24,500 đ/kg |
BÁO GIÁ THÉP HÌNH I MẠ KẼM - MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách sản phẩm |
ĐVT |
Xi mạ kẽm |
Nhúng kẽm nóng |
Giá sắt I100 x 6m/12m |
Cây |
745,920 đ/cây |
907,200 đ/cây |
Giá sắt hình I120 x 6m/12m |
Cây |
927,960 đ/cây |
1,128,600 đ/cây |
Giá thép I150 x 6m/12m |
Cây |
1,554,000 đ/cây |
1,890,000 đ/cây |
Giá thép hình I200 x 6m/12m |
Cây |
2,364,300 đ/cây |
2,875,500 đ/cây |
Giá thép I250 x 6m/12m |
Cây |
3,285,600 đ/cây |
3,996,000 đ/cây |
Giá sắt hình chữ I300 x 6m/12m |
Cây |
4,073,700 đ/cây |
4,954,500 đ/cây |
Giá thép hình chữ I350 x 6m/12m |
Cây |
5,505,600 đ/cây |
6,696,000 đ/cây |
Giá thép I400 x 6m/12m |
Cây |
7,326,000 đ/cây |
8,910,000 đ/cây |
Giá sắt I450 x 6m/12m |
Cây |
8,436,000 đ/cây |
10,260,000 đ/cây |
Giá thép hình I500 x 6m/12m |
Cây |
9,945,600 đ/cây |
12,096,000 đ/cây |
Giá thép I600 x 6m/12m |
Cây |
11,766,000 đ/cây |
14,310,000 đ/cây |
Giá thép hình I700 x 6m/12m |
Cây |
20,535,000 đ/cây |
24,975,000 đ/cây |
Giá sắt hình I800 x 6m/12m |
Cây |
23,310,000 đ/cây |
28,350,000 đ/cây |
Giá thép hình I900 x 6m/12m |
Cây |
26,640,000 đ/cây |
32,400,000 đ/cây |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ H MẠ KẼM
Quy cách sản phẩm |
ĐVT |
Xi mạ kẽm |
Nhúng kẽm nóng |
Giá thép H100 x 100 x 6m/12m |
Cây |
1,909,200 đ/cây |
2,322,000 đ/cây |
Giá thép H125 x 15 x 6m/12m |
Cây |
2,641,800 đ/cây |
3,213,000 đ/cây |
Giá thép hình H148 x 100 x 6m/12m |
Cây |
2,408,700 đ/cây |
2,929,500 đ/cây |
Giá thép hình H150 x 150 x 6m/12m |
Cây |
3,496,500 đ/cây |
4,252,500 đ/cây |
Giá sắt hình H175 x 175 x 6m/12m |
Cây |
4,484,400 đ/cây |
5,454,000 đ/cây |
Giá sắt H194 x 150 x 6m/12m |
Cây |
3,396,600 đ/cây |
4,131,000 đ/cây |
Giá thép H200 x 200 x 6m/12m |
Cây |
5,538,900 đ/cây |
6,736,500 đ/cây |
Giá thép H244 x 175 x 6m/12m |
Cây |
4,895,100 đ/cây |
5,953,500 đ/cây |
Giá thép hình H250 x 250 x 6m/12m |
Cây |
8,036,400 đ/cây |
9,774,000 đ/cây |
Giá sắt hình H294 x 200 x 6m/12m |
Cây |
6,304,800 đ/cây |
7,668,000 đ/cây |
Giá thép H300 x 300 x 6m/12m |
Cây |
10,434,000 đ/cây |
12,690,000 đ/cây |
Giá thép H340 x 250 x 6m/12m |
Cây |
8,846,700 đ/cây |
10,759,500 đ/cây |
Giá thép H350x350 x 6m/12m |
Cây |
15,207,000 đ/cây |
18,495,000 đ/cây |
Giá thép hình H390 x 300 x 6m/12m |
Cây |
11,877,000 đ/cây |
14,445,000 đ/cây |
Giá thép H400 x 400 x 6m/12m |
Cây |
19,092,000 đ/cây |
23,220,000 đ/cây |
Giá thép hình H440 x 300 x 6m/12m |
Cây |
13,764,000 đ/cây |
16,740,000 đ/cây |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ V MẠ KẼM VÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách sản phẩm |
ĐVT |
Xi mạ kẽm |
Nhúng kẽm nóng |
Giá thép V50 x 4 x 6m |
Cây |
302,940 đ/cây |
413,100 đ/cây |
Giá sắt V50 x 5 x 6m |
Cây |
373,230 đ/cây |
508,950 đ/cây |
Giá thép hình V50 x 6 x 6m |
Cây |
472,230 đ/cây |
643,950 đ/cây |
Giá sắt V60 x 5 x 6m |
Cây |
452,430 đ/cây |
616,950 đ/cây |
Giá thép V60 x 6 x 6m |
Cây |
536,580 đ/cây |
731,700 đ/cây |
Giá sắt V63 x 5 x 6m |
Cây |
476,190 đ/cây |
649,350 đ/cây |
Giá thép V63 x 6 x 6m |
Cây |
567,270 đ/cây |
773,550 đ/cây |
Giá sắt V65 x 5 x 6m |
Cây |
492,030 đ/cây |
670,950 đ/cây |
Giá thép V65 x 5 x 6m |
Cây |
585,090 đ/cây |
797,850 đ/cây |
Giá thép hình V65 x 7 x 6m |
Cây |
669,240 đ/cây |
912,600 đ/cây |
Giá sắt hình V65 x 8 x 6m |
Cây |
765,270 đ/cây |
1,043,550 đ/cây |
Giá sắt V70 x 5 x 6m |
Cây |
531,630 đ/cây |
724,950 đ/cây |
Giá thép V70 x 6 x 6m |
Cây |
631,620 đ/cây |
861,300 đ/cây |
Giá thép hình V70 x 7 x 6m |
Cây |
730,620 đ/cây |
996,300 đ/cây |
Giá sắt hình V70 x 8 x 6m |
Cây |
829,620 đ/cây |
1,131,300 đ/cây |
Giá sắt V75 x 5 x 6m |
Cây |
574,200 đ/cây |
783,000 đ/cây |
Giá sắt hình V75 x 6 x 6m |
Cây |
678,150 đ/cây |
924,750 đ/cây |
Giá thép V75 x 7 x 6m |
Cây |
782,100 đ/cây |
1,066,500 đ/cây |
Giá thép hình V75 x 8 x 6m |
Cây |
890,010 đ/cây |
1,213,650 đ/cây |
Giá sắt V80 x 6 x 6m |
Cây |
724,680 đ/cây |
988,200 đ/cây |
Giá thép V80 x 7 x 6m |
Cây |
842,490 đ/cây |
1,148,850 đ/cây |
Giá thép hình V80 x 8 x 6m |
Cây |
953,370 đ/cây |
1,300,050 đ/cây |
Giá sắt V90 x 6 x 6m |
Cây |
819,720 đ/cây |
1,117,800 đ/cây |
Giá sắt hình V90 x 7 x 6m |
Cây |
951,390 đ/cây |
1,297,350 đ/cây |
Giá thép V90 x 8 x 6m |
Cây |
1,079,100 đ/cây |
1,471,500 đ/cây |
Giá thép hình V90 x 9 x 6m |
Cây |
1,207,800 đ/cây |
1,647,000 đ/cây |
Giá thép chữ V90 x 10 x 6m |
Cây |
1,316,700 đ/cây |
1,795,500 đ/cây |
Giá sắt V100 x 7 x 6m/12m |
Cây |
1,059,300 đ/cây |
1,444,500 đ/cây |
Giá sắt hình V100 x 8 x 6m/12m |
Cây |
1,207,800 đ/cây |
1,647,000 đ/cây |
Giá thép V100 x 9 x 6m/12m |
Cây |
1,356,300 đ/cây |
1,849,500 đ/cây |
Giá thép hình V100 x 10 x 6m/12m |
Cây |
1,475,100 đ/cây |
2,011,500 đ/cây |
Giá thép chữ V100 x 12 x 6m/12m |
Cây |
1,762,200 đ/cây |
2,403,000 đ/cây |
Giá sắt V120 x 8 x 6m/12m |
Cây |
1,455,300 đ/cây |
1,984,500 đ/cây |
Giá thép V120 x 10 x 6m/12m |
Cây |
1,801,800 đ/cây |
2,457,000 đ/cây |
Giá thép hình V120 x 12 x 6m/12m |
Cây |
2,138,400 đ/cây |
2,916,000 đ/cây |
Giá sắt V130 x 9 x 6m/12m |
Cây |
1,772,100 đ/cây |
2,416,500 đ/cây |
Giá thép V130 x 10 x 6m/12m |
Cây |
1,950,300 đ/cây |
2,659,500 đ/cây |
Giá thép hình V130 x 12 x 6m/12m |
Cây |
2,316,600 đ/cây |
3,159,000 đ/cây |
Giá sắt V150 x 10 x 6m/12m |
Cây |
2,277,000 đ/cây |
3,105,000 đ/cây |
Giá sắt chữ V150 x 12 x 6m/12m |
Cây |
2,702,700 đ/cây |
3,685,500 đ/cây |
Giá thép V150 x 15 x 6m/12m |
Cây |
3,346,200 đ/cây |
4,563,000 đ/cây |
Giá sắt V175 x 12 x 6m/12m |
Cây |
3,148,200 đ/cây |
4,293,000 đ/cây |
Giá thép V175 x 15 x 6m/12m |
Cây |
3,900,600 đ/cây |
5,319,000 đ/cây |
Giá sắt V200 x 15 x 6m/12m |
Cây |
4,484,700 đ/cây |
6,115,500 đ/cây |
Giá thép V200 x 20 x 6m/12m |
Cây |
5,910,300 đ/cây |
8,059,500 đ/cây |
Giá thép hình V200 x 25 x 6m/12m |
Cây |
7,286,400 đ/cây |
9,936,000 đ/cây |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U MẠ KẼM VÀ MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
Quy cách sản phẩm |
ĐVT |
Xi mạ kẽm |
Nhúng kẽm nóng |
Giá thép U50 x 6m |
Cây |
247,500 đ/cây |
337,500 đ/cây |
Giá sắt U65 x 6m |
Cây |
330,000 đ/cây |
450,000 đ/cây |
Giá thép U75 x 6m |
Cây |
685,080 đ/cây |
934,200 đ/cây |
Giá sắt U80 x 6m |
Cây |
363,000 đ/cây |
495,000 đ/cây |
Giá thép U100 x 6m |
Cây |
528,000 đ/cây |
720,000 đ/cây |
Giá sắt hình U120 x 6m |
Cây |
693,000 đ/cây |
945,000 đ/cây |
Giá thép hình U125 x 6m/12m |
Cây |
1,326,600 đ/cây |
1,809,000 đ/cây |
Giá sắt U140 x 6m |
Cây |
1,023,000 đ/cây |
1,395,000 đ/cây |
Giá thép U150 x 6m/12m |
Cây |
1,841,400 đ/cây |
2,511,000 đ/cây |
Giá sắt hình U160 x 6m/12m |
Cây |
1,320,000 đ/cây |
1,800,000 đ/cây |
Giá thép U180 x 6m/12m |
Cây |
1,485,000 đ/cây |
2,025,000 đ/cây |
Giá thép hình U200 x 6m/12m |
Cây |
1,683,000 đ/cây |
2,295,000 đ/cây |
Giá thép U250 x 6m/12m |
Cây |
2,257,200 đ/cây |
3,078,000 đ/cây |
Giá thép hình U300 x 6m/12m |
Cây |
3,771,900 đ/cây |
5,143,500 đ/cây |
Giá thép U380 x 6m/12m |
Cây |
5,395,500 đ/cây |
7,357,500 đ/cây |
NHŨNG LỢI ÍCH KHI MUA HÀNG TẠI CÔNG TY ASEAN STEEL
1. Chât lượng đảm bảo. Chúng tôi cam kết cũng cấp cac sloaij thép hình mak kẽm đạt chuẩn chất lượng cao nhât, tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.
2. Nhân viên làm bảng báo giá nhanh chóng kịp thời, tiết kiệm được thời gian và chi phí.
3. Dịch vụ khách hàng xuất sắc Đội ngũ nhân viên nhiệt tình luôn luôn hỗ trợ khách hàng lựa chọn nhưng sản phẩm phù hợp nhất.
4. Giao hàng nhanh chóng và đúng hẹn: Chúng tôi cam kết giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sản phẩm được chuyển đén tay khách hàng một cách an toàn.
Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay